I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
2. Kỹ năng: HS có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán.
3. Thái độ: HS có ý thức quan sát đặc điểm của bài toán để tính nhanh, tính đúng kết quả bài toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi tóm tắt bài tập 83 SGK/41.
2. HS: Kiến thức về phép nhân phân số , các tính chất của phép nhân phân số và làm các bài tập đã dặn.
10 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 29, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
từ B đến C rồi nhân với vận tốc tương ứng của mỗi bạn.
- HS lên bảng làm bài
- HS nhận xét bài của bạn
* BT79/Tr40/SGK.
T:
Ư:
E:
H:
G:
O:
N:
I:
V:
L:
* BT80/Tr40/SGK.
a)
b)
c)
d)
* BT81/Tr41/SGK.
Chu vi khu đất:
(km)
Diện tích khu đất:
(km2)
* BT83/Tr41/SGK.
Thời gian Việt đi từ A đến C:
7h30ph – 6h50ph = 40ph h
Quãng đường AC:
(km)
Thời gian Nam đi từ A đến B:
7h30ph – 7h10ph = 20ph h
Quãng đường BC là:
(km)
Quãng đường AB là:
10 + 4 = 14 (km)
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:
1. Củng cố:
2. Dặn dò: (2’)
- Xem lại các bài tập đã sửa và trình bày vào tập cẩn thận.
- Ôn tập phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
- Xem trước bài 12 “. Phép chia phân số”.
-------------------------------------------------------------------------------
Tên bài soạn : §10. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Ngày soạn : 01/03/2014
Tiết theo PPCT : 87
Tuần dạy : 29
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0
2. Kỹ năng: HS hiểu và vận dụng dụng được quy tắc chia phân số.
3. Thái độ: Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN:
1. GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi sẵn quy tắc, ?2 ; ?5 SGK/41,42.
2. HS: Kiến thức về phép chia phân số ở Tiểu học, phép nhân phân số và đọc tìm hiểu trước bài ở nhà.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
Gvgọi 01 HS lên kiểm tra:
- Phát biểu quy tắc phép nhân phân số? Viết CTTQ
- Tính:
Giải
- HS phát biểu quy tắc như SGK/36 và viết CTTQ.
- HS làm bài tập:
GV gọi HS nhận xét và cho điểm.
3. Tiến trình bài học: (25’)
Hoạt động 1: Hình thành khái niệm “Số nghịch đảo” (10’)
a) Phương pháp giảng dạy: Nêu vấn đề, Đàm thoại - gợi mở, vấn đáp, …
b) Các bước của hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
GV yêu cầu HS làm ?1
- GV nhận xét và giới thiệu: Ta nói: là số nghịch đảo của -8, -8 là số nghịch đảo của . Hai số -8 và là hai ố nghịch đảo của nhau.
- GV treo bảng phụ ghi ?2 và gọi HS điền vào chỗ trống.
- Vậy thế nào là hai số nghịch đảo?
- Yêu cầu HS làm ?3
GV gọi HS nhận xét.
- HS thực hiện.
- HS lắng nghe.
- HS nêu miệng
- Trả lời.
- HS nêu miệng.
HS nhận xét.
I. SỐ NGHỊCH ĐẢO:
?1
;
?2
Cũng vậy, ta nói:
là số nghịch đảo của ; là số nghịch đảo của ;
hai số và là hai số nghịch đảo của nhau.
- Hai số là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1
?3 Số nghịch đảo:
của là ; của -5 là
của là ; của là
Hoạt động 2: Hình thành quy tắc chia (15’)
a) Phương pháp giảng dạy: Nêu vấn đề, Đàm thoại - gợi mở, vấn đáp, …
b) Các bước của hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
GV gọi HS nhắc lại cách chia phân số đã học ở tiểu học.
-Yêu cầu HS làm ?4
- Nhận xét mối quan hệ của phân số và
- Ta đã thay phép chia phân số bằng phép tính nào?
- GV ví dụ yêu cầu HS thực hiện, tính:
- Qua ?4 và ví dụ trên, hãy cho biết: Để chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số ta làm thế nào?
- GV nhận xét và giới thiệu quy tắc SGK/42, gọi vài HS nhắc lại.
- GV: Vậy
- Treo bảng phụ ?5 gọi HS lên hoàn thành các phép tính:
a)
b)
c)
d)
- Từ phép chia ở câu d, hãy nêu nhận xét: Khi chia một phân số cho một số nguyên khác 0, ta thực hiện thế nào? Viết công thức tổng quát?
GV: Lưu ý HS phân biệt sự khác sự khác nhau khi chia số nguyên cho phân số và chia phân số cho số nguyên.
- Yêu cầu HS làm ?6
GV gọ HS nhận xét và chỉnh sửa.
HS phát biểu.
- 02 HS lên bảng làm bài
- HS: Hai phân số và là hai số nghịch đảo của nhau.
- Thay bằng phép nhân với số nghịch đảo của là
- 01 HS thực hiện.
- HS: Ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.
- Viết công thức tổng quát
- HS phát biểu quy tắc.
- 02 HS lên bảng viết.
- 04 HS lần lượt lên bảng thực hiện.
- HS trả lời và ghi công thức tổng quát
HS chú ý ghi nhớ.
- 03 HS lên bảng thực hiện.
HS nhận xét và chú ý sửa bài.
II. PHÉP CHIA PHÂN SỐ:
?4
a)
b)
Vậy
* Ví dụ: Tính
(
* Quy tắc: (SGK)
(c 0)
?5
a)
b)
c)
d)
* Nhận xét: (SGK)
?6
a)
b)
c)
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:
1. Củng cốá: (10’)
- Gọi HS nêu lại quy tắc chia phân số cho phân số, chia một số nguyên cho một phân số, chia một phân số cho một số nguyên
- GV chia nhóm, yêu cầu HS làm bài tập 84/Tr43/SGK.
+ Nhóm 1,2 câu a,b,c.
+ Nhóm 3,4 câu d,e,g,h.
- GV gọi HS nhận xét chéo.
- GV sửa bài
GV ghi đề bài 86/Tr43/SGK, gọi HS lên bảng thực hiện.
- GV gọi HS nhận xét
- Phát biểu quy tắc, nhận xét
- HS lên bảng làm bài tập
HS nhận xét chéo.
Ghi bài
02 HS lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét bài của bạn làm bài.
* BT84/Tr43/SGK.
a)
b)
c)
d)
e)
g)
h)
* BT86/Tr43/SGK.
a)
x =
x =
b)
x =
x =
2. Dặn dò: (2’).
- Học thuộc quy tắc chia phân số.
- Xem lại các bài tập đã sửa và trình bày vào tập cẩn thận.
- Làm bài tập 89- 93 SGK /43,44 để tiết sau luyện tập.
-------------------------------------------------------------------
Tên bài soạn : LUYỆN TẬP
Ngày soạn : 01/03/2014
Tiết theo PPCT : 88
Tuần dạy : 29
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết vận dụng quy tắc chia phân số trong giải bài toán.
2. Kỹ năng: HS có kĩ năng tìm số nghịch đảo của một số khác không và kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x.
3. Thái độ: Rèn luyện cẩn thận, chính xác khi giải toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. GV:Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ các bài tập củng cố.
2. HS: Kiến thức về phép nhân, chia phân số và làm các bài tập đã dặn.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Phát biểu quy tắc phép chia phân số. Viết CTTQ.
- Aùp dụng, tính:
Giải
- HS nêu biểu quy tắc phép trừ phân số SGK/32và viết CTTQ.
- Tính :
GV gọi HS nhận xét và cho điểm.
3. Tiến trình bài học: (37’)
a) Phương pháp giảng dạy: Nêu vấn đề, Đàm thoại - gợi mở, vấn đáp, thực hành - ôn luyện …
b) Các bước của hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Nội dung
GV ghi đề bài tập 89/Tr43/SGK lên bảng, yêu cầu HS thực hiện.
- Gọi HS nhận xét và chỉnh sửa.
GV ghi đề bài BT90/Tr43 lên bảng, hướng dẫn HS thực hiện.
a) Nêu cách tìm thừa số chưa biết.
b) Nêu cách tìm số bị chia.
c) Nêu cách tìm số chia.
- Gọi 03 HS lên bảng làm các câu a, b, c
- GV hướng dẫn HS làm các câu d, e, g
+ Tìm biểu thức chứa x bằng cách chuyển vế.
+ Thực hiện phép tính VP
+ Tìm x tương tự các câu a,b,c
- Gọi 03 HS khá, giỏi lên bảng làm bài
- Gọi HS nhận xét và chỉnh sửa.
GV Gọi HS đọc đề bài 91 Tr44/SGK
- Đề bài cho biết gì?, yêu cầu gì?
- GV: Để biết đóng được tất cả bao nhiêu chai ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS lên trình bày lời giải.
GV gọi HS đọc đề bài 92 và hướng dẫn HS thực hiện.
- Gồm các đại lượng nào? chúng quan hệ như thế nào? Biểu thị bằng công thức.
- Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà với vận tốc 12 trước hết cần tính gì?
- Yêu cầu HS lên trình bày lời giải.
- Gọi HS nhận xét
GV nhận xét và chỉnh sửa.
GV nêu câu hỏi:
- Nhắc lại quy tắc phép chia phân số cùng mẫu, không cùng mẫu.
GV treo bảng phu, yêu cầu HS kiểm tra bài giải sau đúng hay sai?
- Gọi HS cho kết quả kiểm tra.
- Em giải bài này như thế nào?
GV nhận xét và yêu cầu HS làm bài 93/Tr44/SGK.
GV cho HS nhận xét.
- 03 HS lên bảng trình bày.
- HS nhận xét, sửa bài.
HS thực hiện theo hướng dẫn.
- Tích chia cho thừa số đã biết .
- Thương nhân với số chia
- Số bị chia chia cho thương.
- 03 HS lên bảng làm bài
- HS nghe GV hướng dẫn.
- 03 HS lên bảng làm bài
- HS nhận xét và chú ý sửa bài.
HS đọc đề bài.
- Cho biết: 225 lít nước khoáng đóng vào chai lít; Hỏi: Đóng được tất cả bao nhiêu chai.
- HS: Ta lấy 225:
- 01 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào tập.
HS đọc đề
- 03 đại lượng: vận tốc(v), thời gian(t), quãng đường(s)
s = v.t
- Tính quảng đường Minh đi từ nhà tới trường sau đó tính thời gian từ trường về nhà bằng cách lấy quảng đường tìm được chia cho vận tốc đi từ trường về nhà.
- 01 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào tập.
- HS nhận xét bài của bạn
HS chú ý sửa bài.
HS lần lượt trả lời:
- Nêu quy tắc như SGK/36
HS quan sát bài giải
- HS: Bài giải sai . Vì phép chia không có tính chất phân phối.
- Tính phép cộng trong ngoặc trước rồi thực hiện phép chia.
* Sửa lại:
HS thực hiện.
HS nhận xét.
* BT89/Tr43/SGK.
a)
b)
c)
* BT90/Tr43/SGK.
Tìm x, biết:
a)
b)
c)
d)
e)
g)
* BT91/Tr44/SGK.
Người ta đóng được:
225: = 300 (chai)
* BT92/Tr44/SGK.
- Quãng đường Minh đi từ nhà đến trường:
(km)
- Thời gian Minh đi từ trường về nhà:
(h)
* BT93/Tr44/SGK.
Tính:
a)
b)
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:
1. Củng cố
2. Dặn dò: (2’).
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm bài tập 93/Tr44/SGK.
- Ôn tập quy tắc phép cộng, trừ, nhân, chia phân số.
- Xem trước §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm.
File đính kèm:
- Tuan 29 So hoc 6.doc