Giáo án Số học 6 - Tuần 22, Tiết 65-67

Hoạt động 4: Bài tập tổng hợp

GV: Làm thế nào để xác định được có bao nhiêu tích? Bao nhiêu tích lớn hơn 0? Nhỏ hơn 0?

HS: 1 vài HS trả lời :

- Với mỗi số a  A lập được các tích với lần lượt các số b  B. ( A có 3 pt; B có 4 pt). Do đó có 3.4 = 12 tích.

- Tích của 2 số cùng dấu lớn hơn 0; hai số khác dấu nhỏ hơn 0.

- Số chia hết cho cả 3 và 2 thì chia hết cho 6. A có 1 số chia hết cho 3; B có 3 số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 6, 1 số chia hết cho 6. Vậy số các tích chia hết cho 6 là : 1. 3 + 1. 3 = 6.

GV: Mỗi thừa số của tích phải là một ước của 20.

 

docx6 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1294 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 22, Tiết 65-67, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:18/01/2014 Tuần 22, Tiết: 65 §13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN I. MỤC TIÊU - HS nắm được khái niệm “ước và bội của một số nguyên” khái niệm “chia hết cho”. Nắm được các tính chất liên quan đến khái niệm: “chia hết cho” - HS biết tìm ước và bội của một số nguyên II. Chuẩn bị. GV: Phiếu học tập ghi ?1, ?2, ?3, ?4 HS: ôn lại về ước và bội của một số tự nhiên III. Các bước lên lớp. Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số HS. Hoạt động của GV- Hs Nội dung 2. Kiểm tra bài cũ: HS Chữa bài 100 (SGK) (?) Gải thích lí do chọn đáp số đó (?) Hãy nêu định nghĩa về bội và ước của số tự nhiên GV ĐVĐ: Ước và bội của một số nguyên có gì khác so với ước và bội của một số tự nhiên? 3. Bài mới: 1. Bội và ước của một số nguyên: GV cho học sinh làm ?1 Viết các số 6, -6 thành tích của hai số nguyên GV thu phiếu học tập và cho HS nêu kết quả GV cho HS làm ?2 Tương tự em nào có thể phát biểu khái niệm chia hết trong Z GV nêu lại KN chia hết và cho HS tìm các uớc của 6 và -6 GV cho HS làm ?3 Tìm hai bội và hai ước của 6 GV ghi nhận xét kết quả của HS và nhấn mạnh Nếu a là bội của b thì -a cũng là bội của b Nếu b là ước của a thì -b cũng là ước của a GV cho HS đọc chú ý, mỗi chú ý GV cho HS lấy 1 VD minh họa Hãy tìm các bội của 3 các ớc của 8, tìm 5 bội của -3, tìm các ớc của -3 2. Tính chất: Hãy dự đoán điều suy ra nếu biết a: b và b:c => ? a:b => ? a:c và b:c => ? Với HS đại trà, GV có thể giới thiệu các tính chất trên GV giới thiệu VD3 (SGK/97) (?) Có hai số nguyên a, b khác nhau mà a:b và b:a khôngcho VD GV vậy hai số nguyên đối nhau khác 0 thì có tính chất trên 4. Củng cố. Hãy phát biểu khái niệm về sự chia hết cho trong Z Bội và ước của một số nguyên có những tính chất gì? GV cho HS làm ?4 a, Tìm ba bội của -5 b, Tìm các ước của -10 Làm bài 105 (SGK) Điền số vào ô trống cho đúng HS chữa bài 100 (SGK) Chọn đáp số B.18 Vì m . n2 = 2.(-3)2 = 2.9 = 18 HS nêu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 thì a là bội của b và b là ước của a HS làm ?1 theo nhóm (4 HS/nhóm) 6 = 1.6 = 2.3 = (-1.)(-6) = (-2)(-3) (-6) = 1.(-6) = 2.(-3) = (-1).6 = (-2).3 HS đứng tại chỗ trả lời miệng a:b có số tự nhiên q sao cho a = b.q HS phát biểu khái niệm chia hết trong Z HS trả lời HS cả lớp cùng làm ?3 ra giấy nháp HS đưa giấy nháp để GV kiểm tra. HS đọc chú ý (SGK/96) và lấy VD minh hoạ cho mỗi chú ý. HS: B(3) = {0, -3; 3; -6; 6...} U(8) = {1, -1; 2, -2; 4, -4, 8, -8} 5 bội của -3 là 0; 3; -3; 6; -6 U(-3) = {1, -1, 3, -3} HS suy nghĩ và trả lời a: b và b:c => a:c a:b => am:b m thuộc Z a:c và b:c => a+b:c và a-b:c HS có VD: -3 # 3 nhng -3:3 và 3:(-3) HS phát biểu KN về chia hết trong Z HS nêu các tính chất HS cả lớp cùng làm. Sau đó đổi bài cho nhau kiểm tra HS lên bảng điền kết quả a 42 2 -26 0 9 b -3 -5 |-13| 7 -1 a:b 5 -1 Làm bài 104 (SGK) Tìm x thuộc Z biết a, 15x = -75 b, 3|x| = 18 2 HS lên bảng làm bài x = -5 x= 6, x = -6 5. Hướng dẫn về nhà. Học thuộc KN về ước, bội của một số nguyên, các tính chất về chia hết. Làm bài tập 102, 103 (SGK). IV. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 22, Tiết 66: ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Mục tiêu - Ôn tập cho HS khái niệm về tập hợp Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất cảu phép cộng, phép nhân số nguyên. - HS vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phep tính, bài tập về giá trị tuyệt đối của số nguyên. II. Chuẩn bị * Giáo Viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng. * Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài. III. Các bước lên lớp. 1. Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số. 3. Kiểm tra bài cũ. Kết hợp với ôn tập 3. Bài mới. Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1 : Trả lời các câu hỏi GV: Y/c Hs trả lời các câu hỏi từ 1 đến 5. HS: 1 HS làm trên bảng. Lớp nhận xét, đánh giá GV: Thông qua các câu trả lời cho HS hệ thống lại các kiến thức đã học HS: - Phát biểu số nguyên âm; nguyên dương. -1 Hs đứng tại chỗ trả lời câu 2. Cho ví dụ với mỗi câu trả lời. - Lớp nhận xét, đánh giá. GV: Yêu cầu Hs đứng tại chỗ trả lời. HS: - 1 Hs đứng tại chỗ trả lời câu 3. Cho ví dụ minh hoạ. Lớp nhận xét, đánh giá. GV: Yêu cầu Hs lên bảng trình bày. HS: - 1 vài Hs lên bảng trình bày câu 5. - Lớp nhận xét, đánh giá b) các tính chất của phép nhân: (a, b, c Î Z) +) a . b = b . a +) (a . b). c = a . (b . c) +) a . 1 = 1 . a = a +) a . (b + c) = a.b + a.c Hoạt động 2 : Giải các bài tập. GV: Vẽ ba truc số (H53) lên bảng và gọi 3 HS lên bảng trình bày lời giải. HS: - Cả lớp làm ra nháp - Ba HS trình bày trên bảng. - Lớp nhận xét bài trên bảng. GV: Nếu a là số nguyên khác 0 thì có thể xảy ra mấy trường hợp đối với a ? GV: Treo bảng phụ nội dung bài 109 lên bảng và yêu cầu HS lên bảng điền theo số thứ tự. HS:- Cả lớp làm vào vở. - 1 HS lên bảng trình bày GV: Yêu cầu HS trả lời miệng bài 110 1. Trả lời các câu hỏi Câu 1. Z = {… -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; …} Câu 2. a) Số đối của số nguyên a là: -a b) Số đối của một số nguyên có thể là : + Số nguyên dương. (VD: số đối của -2 là 2) + Số nguyên âm (VD: số đối của 3 là -3) + Số 0. (VD: số đối của 0 là 0) c) Chỉ5 cố số 0 bằng số đối của nó. Câu 3. a) Giá trị tuyết đối của một số nguyên là khoảng cách từ điểm biểu diễn số nguyên đó đến điểm 0 trên trục số. b) Giá trị tuyết đối của một số nguyên có thể là số nguyên dương hoặc bằng 0. Câu 5. a) các tính chất của phép cộng: (a, b, c Î Z) +) a + b = b + a +) (a + b) + c = a + (b + c) +) a + 0 = 0 + a = a 2. Giải các bài tập Bài 108. * Nếu a a; -a > 0 * Nếu a > 0 thì –a < a; -a < 0 Số đối của một số âm là một số dương Số đối của một số dương là một số âm Bài 109. -642; -570; -287; 1441; 1596; 1777; 1850 Bài 110 Các câu a; b; d đúng ; Câu c sai. Bài 111 Tính các tổng a) = -36 b) = 390 c) = -279 d) = 1130 4. Củng cố – Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại. 5. Hướng dẫn. – Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại SGK – Chuẩn bị bài tập phần còn lại. IV. Rút kinh nghiệm. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần 22, Tiết: 67 ÔN TẬP CHƯƠNG II (tt) I. Mục tiêu. - Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội ước của một số nguyên. - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên. - Rèn luyện tính chính xác, tổng hợp cho HS. II. Chuẩn bị * Giáo Viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng. * Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài. III. Các bước lên lớp. 1. Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ. Kết hợp với ôn tập Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1 : Điền số thích hợp GV: Treo bảng có sẵn nội dung bài 113. GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày lời giải và giải thích cách làm ? HS: 1 HS lên bảng trình bày lời giải. HS: Cách làm : - Tính tổng tất cả các số đ cho : (bằng 9). - TB mỗi ô có giá trị bằng 1 - Mỗi hàng (cột, đường chéo) đều có tổng bằng 3. - 1 HS nhận xét bài làm trên bảng. Hoạt động 2 : Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn. GV: Yêu cầu HS làm bài tập 114. và giải thích cách làm. HS: Cả lớp làm vào vở GV: Làm thế nào để tính nhanh tổng trên? HS: Một HS lên bảng trình bày lời giải. * Trả lời : - Bài toán có 2 yêu cầu : Liệt kê và tính tổng - Nhóm các số hạng đối nhau. * Một HS nhận xét, đánh giá. Hoạt động 3 : Tìm số chưa biết GV: Yêu cầu HS làm bài tập HS: Một HS lên bảng trình bày lời giải. Hoạt động 4: Bài tập tổng hợp GV: Làm thế nào để xác định được có bao nhiêu tích? Bao nhiêu tích lớn hơn 0? Nhỏ hơn 0? … HS: 1 vài HS trả lời : - Với mỗi số a Î A lập được các tích với lần lượt các số b Î B. ( A có 3 pt; B có 4 pt). Do đó có 3.4 = 12 tích. - Tích của 2 số cùng dấu lớn hơn 0; hai số khác dấu nhỏ hơn 0. - Số chia hết cho cả 3 và 2 thì chia hết cho 6. A có 1 số chia hết cho 3; B có 3 số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 6, 1 số chia hết cho 6. Vậy số các tích chia hết cho 6 là : 1. 3 + 1. 3 = 6. GV: Mỗi thừa số của tích phải là một ước của 20. Dạng 1: Điền số thích hơp vào ô trống Bài 113 SGK Kết quả Dạng 2: Tìm số và tính tổng Bài 114 SGK Hướng dẫn a) -8 < x < 8 - Liệt kê : x Î {-7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. - Tính tổng : M = -7 + (-6) + (-5) + (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 +1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 M = (7 – 7) + (6 – 6) + …+ 0 M = 0 Dạng 3: Tìm số chưa biết Bài 115 SGK Hướng dẫn a) | a | = 5 Þ a = ± 5 b) | a | = 0 Þ a = 0 c) | a | = -3 Þ Không có giá trị nào của a d) | a | = | -5 | | a | = 5 Þ a = ± 5 e) -11| a | = -22 -11| a | = -11.2 Þ | a | = 2 Þ a = ± 2 Bài 117 a) (-7)3. 24 = -343 . 16 = 5 488 b) 54. (-4)2 = 625 . 16 = 10000 Bài 118 a) 2x – 35 = 15 .....Þ x = 25 b) 3x + 17 = 2....Þ x = -5 c) | x – 1 | = 0 x – 1 = 0 Þ x = 1 Dạng 4: Bài toán tổng hợp A = { 3; -5; 7} B = {-2; 4; -6; 8} Giải a) Số tích a.b được tạo thành: 3. 4 = 12 (tích) b) Số tích lớn hơn 0: 2 . 2 + 1. 2 = 6 Số tích nhỏ hơn 0: 1 . 2 + 2 . 2 = 6 Số các tích chia hết cho 6 là : 1 . 3 + 1 . 3 = 6. d) Số tích là ước của 20 1 . 2 = 2 4. Củng cố – Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại. 5. Hướng dẫn. – Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại SGK Chuẩn bị bài kiểm tra 1 tiết IV. Rút kinh nghiệm. Ký duyệt tuần 22, tiết 65, 66, 67 Ngày tháng 01 năm 2014 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docxds 6.docx