I. Mục tiêu:
- Ôn tập cho HS các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
- Rèn luyện kĩ năng tính toán
- Vận dụng các kiến thức các vào bài toán thực tế
II. Chuẩn bị.
GV: SGK, giáo án
HS: Ôn lại kiến thức đã học
III. Các bước lên lớp
1. Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ,
Kết hợp với ôn tập
3 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1450 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 18, Tiết 55-56, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:19/12/2013
Tuần 18, Tiết 55: ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
- Ôn tập cho HS các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
- Rèn luyện kĩ năng tính toán
- Vận dụng các kiến thức các vào bài toán thực tế
II. Chuẩn bị.
GV: SGK, giáo án
HS: Ôn lại kiến thức đã học
III. Các bước lên lớp
1. Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ,
Kết hợp với ôn tập
3. Bài mới.
Hoạt động của GV và GS
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập về tính chất chia hét và dấu hiệu chia hết – Số nguyên tố, hợp số
Bài 1: Cho các số:
160 ; 534 ; 2511 ; 48309 ; 3825
a) Số nào chia hết cho 2
b) Số nào chia hết cho 3
c) Số nào chia hết cho 9
d) Số nào chia hết cho 5
e) Số nào vừa chia hết cho 2 và cho 5
g) Số nào vừa chia hết cho 3 và cho 9
h) Số nào chia hết cho 2, cho 5, cho 9
HS hoạt động nhóm
HS: Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho3, cho 5, cho 9
Bài 2: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số? Giải thích
a = 717
b = 6.5 + 9.31
GV: Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa số nguyên tố và hợp số
a) 534 ; 160
b) 534; 2511; 48309; 3825
c) 2511; 3825
d) 160; 3825
e) 160
g) 534
h) Không có số nào
Bài 2:
a = 717 là hợp số vì 717 3
b = 6.5 + 9.31 = 3 (10 + 93)
là hợp số vì 3.(10 + 93)
Hoạt động 2: Ôn tập về ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
Bài 3: Cho 2 số: 92 và 252
a) Tìm ƯCLN của 92 và 252
b) Tìm ƯC của 92 và 252
c) Tìm BCNN của 92 và 252
d) Tìm BC của 92 và 252
? Nhắc lại quy tắc tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số.
HS: Nhắc lại quy tắc
GV: Cho 2 HS lên bảng phân tích 90 và 252 ra TSNT
2 HS lên bảng
90 2 252 2
45 3 126 2
15 3 63 3
5 5 21 3
1 7 7
1
90 = 2.32.5 252 = 22.32.7
ƯCLN (90; 252) = 2.32 = 18
BCNN (90; 252) = 22.32.5.7 = 1260
ƯC (90; 252) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
BC (90; 252 ) = {0; 1260; 2520; …}
4. Cũng cố.
5. Hướng dẫn
- Ôn lại các kiến thức đã học
Bài tập: 209 đến 213 tr 27 SBT
IV. Rút kinh nghiệm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 18, tiết 56: ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
- Ôn tập một số bài toán tìm x, toán đố về tìm ƯC, BC
- Rèn luyện kĩ năng tìm x, phân tích
- Vận dụng các kiến thức vào làm được các bài tập
II. Chuẩn bị.
GV: SGK, giáo án
HS: Ôn lại các kiến thức đã học
III. Các bước lên lớp.
1. Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
2. Kiểm tra bài cũ.
Tìm x, biết:
a) 3 (x + 8) = 18
b) (x + 13) : 5 = 2
c) 2 + (- 5) = 7
GV: Gọi 3 HS lên bảng làm
HS lên bảng làm
a) 3 (x + 8) = 18Þ x + 8 = 18 : 3
x = 6 – 8Þ x = - 2
b) (x + 13) : 5 = 2Þ x + 13 = 2.5
x = 10 – 13Þ x = - 3
c) 2 + (- 5) = 7
2. = 7 + 5Þ = 12 : 2
= 6 = > x = ± 6
3. Bài mới
Bài 213 SBT tr 27
GV: Gọi 1 HS tóm tắt
HS: Đọc đề bài, tóm tắt
Có: 133 quyển vở, 80 bút, 170 tập giấy
Chia các phần thưởng đều nhau.
Thừa 13 quyển vở, 8 bút, 2 tập giấy
Hỏi số phần thưởng
GV: Số vở đã chia: 133 – 13 = 120
Số bút đã chia: 80 – 8 = 70
Số giấy đã chia: 170 – 2 = 168
? Để chia các phần thưởng đều nhau thì số phần thưởng phải như thế nào?
HS: Số phần thưởng là ƯC của 120, 70, 168 (Số phần thưởng > 13)
HS: Làm
Bài 224 SBT tr29
GV: Đưa lên bảng phụ
K9
A
GV: Dùng sơ đồ vòng tròn minh hoạ.
T(25)
HS hoạt động nhóm
V(24)
GV gọi HS lên bảng làm
HS lên bảng làm
120 = 22.3.5
72 = 23.32
168 = 23.3.7
ƯCLN (120, 72, 168) = 24
Vậy số phần thưởng là 24
b) T A ; V A
=> K A
c) T V = M
T M = M
T K = ỉ
d) Số HS lớp 6A là:
25 + 24 – 13 + 9 = 45 HS
4. Cũng cố.
Kết hợp với ôn tập
5. Hướng dẫn
- Ôn lại các kiến thức đã học
- Chuẩn bị thi học
IV. Rút kinh nghiệm.
Ký duyệt tuần 18, tiết 55, 56
Ngày tháng 12 năm 2013
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- sh 6.docx