I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Học sinh biết cộng hai số nguyên cùng dấu
+ Trọng tâm là cộng hai số nguyên âm
+ Bước đầu có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo 2 hướng ngược nhau của
một đại lượng.
2. Kỹ năng:
+ H/s thực hiện thành thạo phép cộng 2 số nguyên cùng dấu
3. Thái độ:
+ Có ý thức liên hệ những điều đã họcvới thực tiễn.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: SGK, đồ dùng dạy học
- Trò : Trục số vẽ trên giấy, ôn tập quy tắc lấy gt tuyệt đối của 1 số nguyên
20 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1261 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 16-18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vận dụng được các tính chất cơ bản của phép cộng để tính nhanh và tính toán hợp lý các biểu thức.
+ Biết tính đúng tổng của nhiều số nguyên.
3. Thái độ:
+ Có ý thức XD bài học, mạnh dạn phát biểu ý kiến
II. Chuẩn bị:
- Thầy:
- Trò : Ôn tập các tính chất phép cộng các số tự nhiên
III. Phương phỏp: Phương phỏp đặt vấn đề, đàm thoại gợi mở, tư duy, luyện tập.
VI. Tiến trỡnh lờn lớp:
1. Kiểm tra bài cũ. (5 phỳt)
HS1: Tớnh và so sỏnh kết quả:
a) (- 5) + (+ 7) và (+ 7) + (- 5); b) (- 8) + (- 4) và (+4) + (- 8)
HS2: Tớnh và so sỏnh kết quả:
[(- 3) + (+ 4)] + 2 ; (- 3) + (4 + 2) và [(- 3) + 2] + 4
ĐVĐ: - Tính : 465 + [58 + (-465)+(-38)]
- Làm thế nào để tính nhanh gtbt trên….
2. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: (10 phỳt) Tớnh chất giao hoỏn.
GV: Hóy nhắc lại phộp cộng cỏc số tự nhiờn cú những tớnh chất gỡ?
HS: Giao hoỏn, kết hợp cộng với số 0
GV: Ta xột xem phộp cộng cỏc số nguyờn cú những tớnh chất gỡ?
GV: Từ việc tớnh và so sỏnh kết quả của HS1 dẫn đến phộp cộng cỏc số nguyờn cũng cú tớnh chất giao hoỏn
HS: Phỏt biểu nội dung của tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng cỏc số nguyờn.
GV: Ghi cụng thức tổng quỏt:
1. Tớnh chất giao hoỏn.
[?1]
a) (-2) + (-3) = -(2+3) = -5
(-3) + (-2) = - (3+2) = -5
Vậy (-2) +(-3) = (-3)+(-2)
b. Tương tự
(-8) + (+4) = -(8-4) = -4
(+4) + (-8) = -(8-4) = -4
=> (-8) + (+4) = (+4) + (-8
a + b = b + a
TQ:
Hoạt động 2: (7 phỳt) Tớnh chất kết hợp.
GV: Tương tự từ bài làm HS2 dẫn đến phộp cộng cỏc số nguyờn cũng cú tớnh chất kết hợp.
HS: Phỏt biểu nội dung tớnh chất kết hợp.
GV: Ghi cụng thức tổng quỏt.
GV: Giới thiệu chỳ ý như SGK
(a+b) + c = a + (b+c) = a + b + c
♦ Củng cố: Làm 36b/78 SGK
GV: Yờu cầu HS nờu cỏc bước thực hiện.
2. Tớnh chất kết hợp.
[?2]
[(-3) + 4] + 2 = 1 + 2 = 3
-3 +(4 + 2) = -3 + 6 = 3 …
Vậy: [(-3) + 4] + 2 = -3 + (4 + 2)
= [(-3) + 2] + 4
(a + b) + c = a + (b + c)
TQ:
+ Chỳ ý: SGK
Hoạt động 3: (8 phỳt) Cộng với số 0.
GV: Cho vớ dụ: (- 16) + 0 = - 16
- Hóy nhận xột kết quả trờn?
GV: Tớnh chất cộng với số 0 và CTTQ..
HS: Phỏt biểu nội dung tớnh chất cộng với 0
♦ Củng cố: Làm 36a/78 SGK
GV: Yờu cầu
HS nờu cỏc bước thực hiện
3. Cộng với số 0
a + 0 = 0 + a = a
Hoạt động 4: ( 10 phỳt) Cộng với số đối.
GV: Giới thiệu: Số đối của a. Ký hiệu: - a
Hỏi: Em hóy cho biết số đối của – a là gỡ?
HS: Số đối của – a là a
GV: - (- a) = a
GV: Nếu a là số nguyờn dương thỡ số đối của a (hay - a) là số gỡ?
HS: Là số nguyờn õm.
GV: Yờu cầu HS cho vớ dụ.
HS: a = 5 thỡ - a = - 5
GV: Nếu a là số ng.õm thỡ số đối của a (hay - a) là số gỡ?
HS: Là số nguyờn dương.
GV: Yờu cầu HS cho vớ dụ.
HS: a = - 3 thỡ – a = - (- 3) = 3
GV: Giới thiệu số đối của 0 là 0: - 0 = 0
GV: Hóy tớnh và nhận xột: (-10) + 10 = ? ;
15 + (- 15) = ?
HS: Lờn bảng tớnh và nhận xột.
GV: Dẫn đến cụng thức a + (- a) = 0
Ngược lại: Nếu a + b =0 thỡ a và b là hai số ntn của nhau?
HS: a và b là hai số đối nhau.
GV: Ghi a + b = 0 thỡ a = - b và b = - a
♦ Củng cố: Tỡm x, biết: a) x + 2 = 0
b) (- 3) + x = 0
- Làm ?3
GV: Cho HS hoạt động nhúm
Gợi ý: Tỡm tất cả cỏc số nguyờn trờn trục số.
HS: Thảo luận nhúm.
GV: Kiểm tra, ghi điểm.
4. Cộng với số đối.
- Số đối của a. Ký hiệu: - a
* -(-a) = a
* a + (-a) = 0
* Nếu a + b = 0
thì b = - a và a = - b
[?3] a ẻ Z ; -3 < a < 3
=> a = -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2
(-2) + (-1) + 0 + 1 + 2
= [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0
= 0 + 0 + 0 = 0
3. Củng cố - Hướng dẫn về nhà:: (5 phỳt)
- Phộp cộng cỏc số nguyờn cú những tớnh chất gỡ?
- Làm bài 39/79 SGK
a) 1 + (- 3) + 5 + (- 7) + 9 + (- 11)
= (1 + 9) + [(- 3) + (- 7)] + [5 + (- 11)]
= [ 10 + (- 10)] + (- 6)
= 0 + (- 6) = - 6
- Học thuộc cỏc tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn.
- Làm bài tập 37, 38, 39b; 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46/79 + 80 SGK
Tuần 18 Ngày dạy: 19/12/2012
Tiết 52
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ H.s biết vận dụng các tính chất của phép cộng các số nguyên để tính nhanh các tổng rút gọn biểu thức
+ Củng cố các kiến thức tìm số đối, tìm giá trị truyệt đối của 1 số nguyên
2. Kỹ năng:
+ H.s thực hiện thành thạo các phép toán cộng 2 số nguyên cùng dấu; khác dấu, vận dụng được tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên để tính toán.
+ Áp dụng phép cộng số nguyên vào bài toán thực tế.
3. Thái độ:
+ Cẩn thận, chính xác, sáng tạo trong giải toán.
II. Chuẩn bị :
- Thầy: Máy tính bỏ túi…
- Trò : Máy tính bỏ túi…
III. Phương phỏp: Phương phỏp đặt vấn đề, đàm thoại gợi mở, tư duy, luyện tập.
VI. Tiến trỡnh lờn lớp:
1. Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt)
HS1: Hóy nờu cỏc tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn?
Viết dạng tổng quỏt. - Làm bài 37(b)/79 SGK
HS2: Nờu cỏch tớnh giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn. Làm bài 40/79 SGK
Bài 37 (SGK-78)
b) Vỡ -5 < x < 5 Nên x = -4; -3 ; -2 ; - 1 ; 0 ; 1 ; 2; 3; 4
Có tổng : S =[(-2) + 2] + [(-1) + (1)] + [ (-3) + 3 ] + [(-4) + 4]
= 0 + 0 + 0 + 0 = 0
Bài 40 (SGK-79): Điền số thích hợp vào ô trống
a
3
-15
-2
0
-a
-3
15
2
0
|a|
3
15
2
0
ĐVĐ : Ta có thể vận dụng các tính chất cơ bản phép cộg các số nguyên để tính nhanh giá trị biểu thức như thế nào ?
2. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: (15 phỳt) Tớnh - tớnh nhanh
Bài 39/79 SGK
GV: Bài 39/79 đó ỏp dụng cỏc tớnh chất nào đó học?
HS: Tớnh chất giao hoỏn, kết hợp.
GV: Hướng dẫn cỏch giải khỏc:
- Nhúm riờng cỏc số nguyờn õm, cỏc số nguyờn dương.
- Hoặc: (1+9) + [(-3) + (-7)] + 5 + (-11)
= [10 + (-10)] + (- 6)
= 0 + (- 6) = - 6
Bài 40/79 SGK
GV: Treo bảng phụ kẻ sẵn khung và gọi HS
lờn bảng trỡnh bày.
HS: Lờn bảng thực hiện.
GV: Nhắc lại: Hai số như thế nào gọi là hai số đối nhau?
Bài 41/79 SGK: Tớnh
GV: Gọi 3 HS lờn bảng trỡnh bày
HS: Lờn bảng thực hiện
GV: Cho cả lớp nhận xột, ghi điểm.
Bài 42/79 SGK: Tớnh nhanh
GV: Cho HS hoạt động nhúm
HS: Thảo luận theo nhúm
GV: Yờu cầu đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày cỏc bước thực hiện phộp tớnh.
HS: a) Áp dụng cỏc tớnh chất giao hoỏn, kết hợp, cộng với số 0.
b) Tỡm cỏc số nguyờn cú giỏ trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 là: -9; -8; -7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
- Tớnh tổng cỏc số nguyờn trờn, ỏp dụng tớnh chất giao hoỏn, kết hợp, tổng của hai số đối và được kết quả tổng của chỳng bằng 0.
GV: Giới thiệu thờm cho HS cỏch tỡm cỏc số nguyờn cú giỏ trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 trờn trục số, hoặc: 0 ≤ < 10
=> = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
x {-9; -8; -7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
Bài 39/79 SGK: Tớnh
a) 1 + (-3) + 5 + (-7) + 9 + (-11)
= [1+(-3)]+[5+ (-7)]+ [9 +(-11)]
= (- 2) + (- 2) + (- 2)
= - 6
b) (-2) +4 +(-6)+ 8 +(-10) +12
= [(-2)+4]+[(-6)+8]+[(-10+12)]
= 2 + 2 + 2
= 6
Bài 40/79 SGK
Điền số thớch hợp vào ụ trống:
a
3
-15
-2
0
-a
-3
15
2
0
3
15
2
0
Bài 41/79 SGK. Tớnh:
a) (-38) + 28 = - (38-28) = -10
b) 273 + (-123) =173–123= 150
c) 99 + (-100) + 101
= (99 + 101) + (-100)
= 200 + (-100) = 100
Bài 42/79 SGK. Tớnh nhanh:
a) 217 + [43 + (-217)+(-23)]
= [217 + (-217)]+ [43+(-23)]
= 0 + 20 = 20
b) Tớnh tổng của tất cả cỏc số nguyờn cú giỏ trị tuyệt đối nhỏ hơn 10.
Cỏc số nguyờn cú giỏ trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 là:
-9; -8; -7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
Tổng: S = (-9+9) + (-8+8) + (-7+7) + (-6+6) + (-5+5)+(-4+4)+(-3+3) + (-2+2)+(-1+1) = 0
Hoạt động 2: (10 phỳt) Dạng toỏn thực tế
Bài 43/80 SGK
GV: Ghi đề bài và hỡnh 48/80 trờn bảng phụ
- Yờu cầu HS đọc đề bài
HS: Thực hiện yờu cầu của GV
GV: Sau 1 giờ canụ thứ nhất ở vị trớ nào? Canụ thứ hai ở vị trớ nào? Cựng chiều hay ngược chiều với B và chỳng cỏch nhau bao nhiờu km?
HS: Cỏch nhau 10-7 = 3(km)
Bài 44/80 SGK.
GV: Treo đề bài và hỡnh vẽ 49/80 SGK ghi sẵn trờn bảng phụ
- Yờu cầu HS đọc đề bài và tự đặt đề bài toỏn.
HS: Thực hiện yờu cầu của GV.
GV: Để giải bài toỏn ta phải làm như thế nào?
HS: Qui ước chiều từ C -> A là chiều dương và ngược lại là chiều õm, và giải bài toỏn.
Bài 43/80 SGK
a) Vận tốc của hai canụ là 10km/h và 7km/h. Nghĩa là chỳng đi cựng về hướng B (cựng chiều). Vậy sau 1 giờ chỳng cỏch nhau: 10-7 = 3km
b) Vận tốc hai canụ là:
10km/h và -7km/h. Nghĩa là canụ thứ nhất đi về hướng B cũn canụ thứ hai đi về hướng A (ngược chiều). Vậy: Sau 1 giờ chỳng cỏch nhau: 10+7 = 17km
Bài 44/80 SGK. (Hỡnh 49/80 SGK)
Một người xuất phỏt từ điểm C đi về hướng tõy 3km rồi quay trở lại đi về hướng đụng 5km. Hỏi người đú cỏch điểm xuất phỏt C bao nhiờu km?
Hoạt động 3: (10 phỳt) Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi.
Bài 46/80 SGK
+/ -
GV: Treo bảng phụ kẻ sẵn khung trang 80 SGK
Hướng dẫn: - Nỳt dựng để đổi dấu “+” thành “-“ và ngược lại.
- Nỳt “-“ dựng đặt dấu “-“ của số õm.
- Trỡnh bày cỏch bấm nỳt để tỡm kết quả phộp tớnh như SGK
HS: Dựng mỏy tớnh làm bài 46/80 SGK
Bài 46/80 SGK: Tớnh
a) 187 + (-54) = 133
b) (-203) + 349 = 146
c) (-175) + (-213) = -388
3. Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (5 phỳt)
* Củng cố: Từng phần
* Hướng dẫn về nhà:
+ Xem lại cỏch giải cỏc bài tập trờn
+ ễn lại cỏc tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn.
+ Làm cỏc bài tập 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72 /61, 62 SBT.
Tuần 18 Ngày dạy: 21/12/2012
Tiết 53 - 54:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Đánh giá, nhận xét cách làm bài của HS, khả năng lĩnh hội kiến thức của HS.
2. Kỹ năng:
- HS nhìn nhận lại quá trình học tập của mình, sửa chữa và bổ sung những sai lầm, thiếu sót.
3. Thái độ:
- HS thấy được ưu và nhược để khắc phục. Có ý thức tập trung trong bộ môn.
II. Chuẩn bị:
GV: Đề thi, đáp án.
HS: Cách làm.
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai:
Hoạt động: Sửa chữa, nhận xét bài thi học kì I
GV: Đưa ra từng nội dung câu hỏi và yêu cầu HS nêu cách làm.
HS: Nêu cách làm của mình.
GV: Sửa chữa, bổ sung bài làm của HS, giúp HS nhận ra chổ sai để sửa chữa.
HS: Ghi vở đáp án.
4. Dặn dò:
- Rút kinh nghiệm cho các bài kiểm tra lần sau.
- Chuẩn bị bài mới: Nửa mặt phẳng.
Kí DUYỆT TUẦN 18
TP Cà Mau, ngày 15 thỏng 12 năm 2012
TỐNG THỊ TOAN
File đính kèm:
- SH 6-Tuan 16 17 18.doc