Giáo án Số học 6 - Từ Chí Linh

A.MỤC TIÊU:

 - HS được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.

 - HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các kí hiệu và .

- Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.

B. CHUẨN BỊ :.

 GV: phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các BT củng cố, nội dung chú ý, phần đóng khung trang 5 SGK, hình 2SGK/5,bảng phụ ghi đề bài tập 3;4/6 SGK

 HS:Xem trước bài.

C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

 Vấn đáp, luyện tập thực hành, phát hiện và giải quyết vấn đề, diễn giảng, hướng dẫn HS tự học và đọc SGK.

 

doc285 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1268 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Số học 6 - Từ Chí Linh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ùng là : Nếu tiền gửi 10 triệu đồng thì lãi suất hàng tháng là : 10 000 000 .(đồng) -Sau 6 tháng số tiền lãi là : 56 000 .6 =336 000 (đồng ) Viết phân số dưới dạng tích của hai phân số, dưới dạng thương của hai phân số Hoạt động: Dặn dò (2 ph ) -Oân tập các câu hỏi trong phần ôn chương III -Chuẩn bị kiểm tra cuối năm. E.ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC BÀI HỌC:Giáo viên nhận xét đánh giá giờ học, động viên nhắc nhở học sinh Tuần:36Tiết:108-109 NS: 15 .04.2010 ND: 08.05 .2010 KIỂM TRA CUỐI NĂM –&— A. MỤC TIÊU: Kiểm tra và đánh kết quả tập của học sinh qua các kiến thức màđã học . B Chuẩn bị : -GV: Đề thi (đề photo ) -HS: Chuẩnbị trước bài C. HOẠT ĐỘNG: Bài 1 : ( 2đ ) Tính : a) b) c) d) : Bài 2: ( 1đ) So sánh hai phân số : a) và b) và Bài 3: (1đ) Rút gọn phân số : a) b) Bài 4: (đ) Tìm x, biết : a) x + = b) x : = Bài 5: 1,5đ) Tính giá trị của biểu thức: A = . b) B = Bài 6: (1đ)Vẽ góc xOy có số đo bằng 1000. Vẽ tia phân giác Oz của góc xOy. Tính số đo . Bài 7:(1đ) Hãy kể tên tất cả các tam giác có trong hình sau: Bài 8:(1,5đ)Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oa, Ob sao cho a/Tia Oa có nằm giữa hai tia Ox,Ob không ? b/ Tính c/ Vẽ tia đối Oc của tia Ob. Hãy cho biết quan hệ như thế nào với ? ĐÁP ÁN Bài 1: a) (0,5đ) b) (0,5đ) c) (0,5đ) d) : (0,5đ) Bài 2: a)>vì (-1)>(-2) (0,5đ) b) ; (0,25đ) Vậy (0,25đ) Bài 3: a) (0,5đ) b) (0,5đ) Bài 4: a) x + = x = (0,5đ) x = (0,25đ) x = 1 (0,25đ) b) x : = x = (0,5đ) x = (0,5đ) Bài 5: a) A = . = .1= (0,75đ) b) B = =1. = (0,75đ) Bài 6: Vì Oz là tia phân giác Nên(0,5đ) (Hình vẽ 0,5đđ) Bài 7: Các tam giác :ACE;ABE;ABD;DBE (1đ) Bài 8: a) Tia Oa có nằm giữa hai tia Ox,Ob(0,25đ) b) Từ câu a ta có: c) và là hai góc kề bù.(0,25đ) (Hình vẽ 0,5đ) Tuần:37Tiết:110 NS: 17 .04.2010 ND: 10 .05 .2010 ÔN TẬP CUỐI NĂM –&— A. MỤC TIÊU: -Ôn tập các kiến thức về tập hợp, các phép tính trong tập hợp N,Z, phân số,3 bài toán cơ bản về phân số, các dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, hợp số,ƯCLN,BCNN. -Rèn kĩ năng giải toán , kĩ năng trình bày bài toán cho HS. B. CHUẨN BỊ -GV : Bảng phụ ghiBT 168;169, kẽ bảng như câu hỏi 9,BTBS - HS : Soạn câu hỏi ôn tập C.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp, luyện tập thực hành, dạy học hợp tác, hướng dẫn HS tự học và đọc SGK. D. HOẠT ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG GHI BẢNG 1.Hoạt động 1: Kiểm tra vở BT, soạn của HS 2.Hoạt động 2: -Gọi HS đọc các kí hiệu - Làm BT 168/66 SGK -Gọi HS nhận xét -Nhận xét, sửa sai(nếu có) - Làm BT 169/66 SGK (bảng phụ ghi đề) -Gọi HS nhận xét -Nhận xét, sửa sai(nếu có) - Gọi HS trả lời câu hỏi 3 -Gọi HS nhận xét -Nhận xét, sửa sai(nếu có) - Gọi HS trả lời câu hỏi 4 -Gọi HS nhận xét -Nhận xét, sửa sai(nếu có) - Gọi HS trả lời câu hỏi 5 -Gọi HS nhận xét -Nhận xét, sửa sai(nếu có) - Gọi HS trả lời câu hỏi 6 -Gọi HS nhận xét -Nhận xét, sửa sai(nếu có) - Gọi HS trả lời câu hỏi 7 +-Gọi HS nhận xét -Nhận xét, sửa sai(nếu có) - Gọi HS trả lời câu hỏi 8, cho VD10 SNT đầu -Gọi HS nhận xét -Nhận xét, sửa sai(nếu có) -Gọi HS trả lời câu 9(bảng phụ) -Gọi HS nhận xét -Nhận xét, sửa sai(nếu có) 3.Hoạt động 3: -Gọi HS giảiBT 171/67 -Gọi HS nhận xét -Nhận xét, sửa sai(nếu có) BT: Tìm STN x, biết: a/70x;84x và x > 8 b/ x12,x25;x30 và 0<x<500 -Gọi HS giải -Gọi HS nhận xét -Nhận xét, sửa sai(nếu có) Báo cáo a/ Với a,nN: với n0 Với a0 thì a0=1 b/ Với a,m,n N: am.an=am+n am:an=am-n với a0,mn Giống:T/C giao hoán; kết hợp; phân phối của phép nhân đối với phép cộng Khác: cộng với 0; nhân với 1; cộng với số đối. - Hiệu hai STN là STN nếu số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ - Hiệu hai số nguyên bao giờ cũng là số nguyên -Thương hai STN là STN nếu số bị chia chia hết cho số chia(số chia 0) - Thương hai phân số bao giờ cũng là phân số Nêu như SGK trang 63 và cho VD - Nêu dấu hiệu và cho VD Giống:STN>1 Khác:SNT có 2 ước, HS có nhiều hơn 2 ước -Tích 2 SNT là HS -Điền vào …như sau: Chung Chung , riêng Nhỏ nhất Lớn nhất A=27+46+79+34+53 =(27+53)+(46+34)+79 =80+80+79 = 239 B=-377-(98-277) = -377-98+277 =(-377+277)-98= -100-98= -198 C=-1,7.2,3+1.7.(-3.7)-1.7.3-0.17:0.1 = -1,7.(2,3+3,7+3+1) = -1,7 . 10 =17 = = = E= a/70x;84x và x > 8 =>xƯC(70,84)và x>8 U&CLN(70;84)=14 x b/ x12,x25;x30 và 0<x<500 =>xBC(12,25,30) BCNN(12,25,30)=300 Vậy x = 300 1/ VD: 2/ a/ Với a,nN: với n0 Với a0 thì a0=1 b/ Với a,m,n N: am.an=am+n am:an=am-n với a0,mn 3/Giống:T/C giao hoán; kết hợp; phân phối của phép nhân đối với phép cộng Khác: cộng với 0; nhân với 1; cộng với số đối. 4/ 17 – 12 = 5; 25 – 25 = 0 12 – 20 = -8 5/ 15:5=3 6/ (SGK trang 63) 7/ 100 chia hết cho 2 và 5 9630 chia hết cho2;3;5;9 8/ -Giống:STN>1 -Khác:SNT có 2 ước, HS có nhiều hơn 2 ước SNT:2;3;5;7;11;13;19;23;29 -Tích 2 SNT là HS: 2 . 3 = 6 9/ 4.Hoạt động 4: -Ôn tập lại các kiến thức .Giải lại các BT đã giải -BTVN: 174; 176 -Hướng dẫn BTVN 174/ So sánh với ; với từ đó so sánh A với B 176/ Biến đổi hỗn số, số thập phân thành phân số rồi tính. E.ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC BÀI HỌC:Giáo viên nhận xét đánh giá giờ học, động viên nhắc nhở học sinh Tuần:37Tiết:111 NS: 21 .04.2010 ND: 15 .05 .2010 TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM –&— A. MỤC TIÊU: - Nhận xét và đánh giá bài làm của từng học sinh . -Nhận xét và đánh giá ưu , khuyết điểm về bài làm. B. CHUẨN BỊ GV :Chuẩn bị trước bài thi của HS (đã chấm ),nhận xét khuyết điểm về bài làm. D. HOẠT ĐỘNG: ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM Bài 1: a) (0,5đ) b) (0,5đ) c) (0,5đ) d) : (0,5đ) Bài 2: a)>vì (-1)>(-2) (0,5đ) b) ; (0,25đ) Vậy (0,25đ) Bài 3: a) (0,5đ) b) (0,5đ) Bài 4: a) x + = x = (0,5đ) x = (0,25đ) x = 1 (0,25đ) b) x : = x = (0,5đ) x = (0,5đ) Bài 5: a) A = . = .1= (0,75đ) b) B = =1. = (0,75đ) * NHẬN XÉT – ĐÁNH GIÁ QUA BÀI KIỂM TRA: 1/.Thống kê chất lượng: LỚP TSHS 0-<3,5 3,5-<5 5-<6,5 6,5-<8 8-10 SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 2/Nhận xét – đánh giá: a/Ưu điểm: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... b/Khuyết điểm: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... c/Hướng khắc phục: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ E.ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC BÀI HỌC:Giáo viên nhận xét đánh giá giờ học, động viên nhắc nhở học sinh

File đính kèm:

  • docGiao an So hoc 6(1).doc
Giáo án liên quan