Giáo án Số học 6 - Tiết 99: Luyện tập (Tiếp theo) - Phạm Thị Thùy Dương

1. MỤC TIÊU:

 1.1.Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu thêm kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó.

 1.2.Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó.

 Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó.

 1.3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận.

*Hoạt động 1: HS giải chính xc bi tốn tìm x.

 Hoạt động 2: HS cĩ kỹ năng thành thạo tìm tìm một số biết giá trị phân số của nó.

2.NỘI DUNG BI HỌC:

 Bi tập về tìm một số biết giá trị phân số của nó.

3.CHUẨN BỊ:

 3.1.GV: Máy tính bỏ túi.

 3.2.HS: Máy tính bỏ túi.

 

doc6 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1271 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 99: Luyện tập (Tiếp theo) - Phạm Thị Thùy Dương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP (tt) Tuần 33 – Tiết 99 Ngày dạy: 14/04/2014 1. MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu thêm kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 1.2.Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó. Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó. 1.3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận. *Hoạt động 1: HS giải chính xác bài tốn tìm x. Hoạt động 2: HS cĩ kỹ năng thành thạo tìm tìm một số biết giá trị phân số của nó. 2.NỘI DUNG BÀI HỌC: Bài tập về tìm một số biết giá trị phân số của nó. 3.CHUẨN BỊ: 3.1.GV: Máy tính bỏ túi. 3.2.HS: Máy tính bỏ túi. 4.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện. 4.2.Kiểm tra miệng: (Kết hợp sửa bài tập cũ) 4.3.Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Sửa bài tập cũ (12 phút) GV ghi đề bài lên bảng phân tích chung toàn lớp GV: để tìm được x em phải làm như thế nào? HS: Phát biểu GV: Câu b cũng giải tương tự GV yêu cầu cả lớp làm vào tập, gọi 2 HS lên bảng giải. Hoạt động 2: Bài tập mới (25 phút) GV: Trước tiên ta tính tuổi của Mai cách đây 3 năm? HS: Phát biểu: 6: =6.=9 (tuổi) GV: Vậy năm nay Mai bao nhiêu tuổi? HS: 9+3 =12 tuổi Bài tập 313SBT/24 Bạn An đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang. Ngày thứ 2 đọc được số trang còn lại. Ngày thứ 3 đọc nốt 90 trang. Tính xem cuốn sách có bao nhiêu trang? GV: Số phần trang sách đọc trong ngày thứ hai là số trang sách còn lại. Vậy ngày thứ 3 bạn An đọc được bao nhiêu phần trang sách còn lại? HS: Phát biểu GV: Vậy số trang sách bạn An đọc được trong hai ngày cuối là bao nhiêu? HS: Phát biểu GV: Khi có được số trang sách bạn An đọc trong 2 ngày cuối thì ta cần tìm số phần trang sách đọc trong hai ngày cuối. Từ đó sẽ tính được số trang của cả cuốn sách. Vậy số phần trang sách hai ngày cuối là bao nhiêu? HS: Phát biểu GV: Vậy số trang của cả cuốn sách tính như thế nào? HS: Phát biểu Bài tập 133 SBT/24 Một người mang một rổ trứng đi bán. Sau khi bán số trứng và 2 quả thì còn lại 28 quả. Tính số trứng mang đi bán? GV: Nếu ta gọi x là số trúng mang đi bán thì ta có đẳng thức như thế nào? HS: x-x – 2 = 28 GV: Yêu cầu HS giải bài tập theo nhóm HS: Thực hiện I.Sửa bài tập cũ Bài 132/ 55 SGK: a/ 2 x = x = b/ II.Bài tập mới Bài tập 130 SBT/24 số tuổi của Mai cách đây 3 năm là 6 tuổi hỏi năm nay Mai bao nhiêu tuổi? Giải Số tuổi của Mai cách đây 3 năm: 6: =6.=9 (tuổi) Tuổi của Mai năm nay là: 9+3 =12 (tuổi) Bài tập 313SBT/24 Số phần trang sách đọc trong ngày thứ hai là số trang sách còn lại. Vậy ngày thứ 3 bạn An đọc được số trang sách còn lại. Vậy số trang sách bạn An đọc được trong hai ngày cuối là: 90: =90.=240 (trang) Số phần trang sách mà An đọc trong hai ngày cuối là: 1-= Vậy số trang của cả cuốn sách là: 240: =240.=360 (trang) Bài tập 133 SBT/24 Gọi x là số trúng mang đi bán thì ta có đẳng thức sau: x-x – 2 = 28 x =30 x = 30: x = 54 Vậy số trứng mang đi bán là 54 quả 4.4.Tổng kết: (3 phút) Bài học kinh nghiệm: - Cần phân biệt hai dạng tốn tìm giá trị phân số của một số cho trước và tìm một số biết giá trị một phân số của nĩ.. 4.5.Hướng dẫn học tập: (5 phút) - Đối với bài học ở tiết học này: + Học lại 2 quy tắc về quy tắc về 2 bài toán cơ bản của phân số. + Làm bài 128; 129 SBT/ 24. - Đối với bài học ở tiết học sau: Chuẩn bị bài “Tìm tỉ số của hai số” + Chuẩn bị máy tính bỏ túi. 5.PHỤ LỤC: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ Tuần 33 – Tiết 100 Ngày dạy: 16/04/2014 Bài 16 1. MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: HS hiểu được thế nào là tỉ số giữa 2 số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 1.2.Kĩ năng: - HS biết tìm tỉ số giữa 2 số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - HS vận dụng giải các bài tốn thực tế . 1.3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận. *Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới. Hoạt động 2: HS hiểu được thế nào là tỉ số giữa 2 số, biết tìm tỉ số giữa 2 số. Hoạt động 3: HS hiểu được thế nào là tỉ số phần trăm, biết tìm tỉ số phần trăm. Hoạt động 3: HS hiểu được thế nào là tỉ lệ xích, vận dụng giải các bài tốn thực tế. 2.NỘI DUNG BÀI HỌC: Tỉ số của hai số Tỉ số phần trăm Tỉ lệ xích 3.CHUẨN BỊ: 3.1.GV: Máy tính bỏ túi. 3.2.HS: Máy tính bỏ túi. 4.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện. 4.2.Kiểm tra miệng: (7 phút) 1. Trong lớp ta cĩ 14 bạn nữ và 26 bạn nam. Hỏi tỉ số giữa số nữ và số nam là bao nhiêu ? Tỉ số % giữa số nữ và tổng số H/S trong lớp là bao nhiêu ? 2. Tìm thương của phép chia sau: 15:30; 1, Tỉ số giữa số nữ và số nam là: 14/26 = 7/13. Tỉ số % giữa số nữ và tổng số H/S trong lớp là: 14/40 . 100 % = 7/20 100% = 35% 2, 15:30 = 0,5 4.3.Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1 phút) Ở lớp 5 các em đã học về tỉ số giữa hai số VD như phần kiểm tra miệng các em đã thấy! ... Hoạt động 2: Tỉ số của hai số (7 phút) Làm VD (SGK)? Hoạt động 3: Tỉ số phần trăm (10 phút) Trong phần kiểm tra miệng ta đã cĩ tỉ số % giữa số nữ và tổng số HS trong lớp là bao nhiêu ? Tương tự xét VD2 trong SGK. Gv gọi hs làm ?1: Hoạt động 4: Tỉ lệ xích (10 phút) Gv nêu Đ/N tỉ lệ xích ! Đọc VD SGK! Tương tự làm ?2 SGK ? 1. Tỉ số của hai số: Đ/N: (SGK) VD1: (SGK) Bài cũ phần 2, 1, VD2: (VD - sgk) AB : CD = 20 : 100 = 1/5 = 0,2 Chú ý : * Quy đổi đơn vị. * Sự giống và khác nhau giữa phân số và tỉ số ! 2. Tỉ số phần trăm: VD1: Tỉ số % giữa số nữ và tổng số H/S trong lớp là: 14/40 . 100 % = 7/20 100% = 35% VD2: Tỉ số % giữa 78,1 và 25 là : QT: (SGK) ?1: tạ = 30 kg 25 : 30 = (25 . 100)/30 % ≈ 83,3% 3. Tỉ lệ xích: a) Đ/N: (SGK) b) CT: Trong đĩ a là khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ, b là khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế. VD: Khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ là 1 cm, khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế là 1 km = 100 000 cm. Thì tỉ lệ xích là : ?2: 4.4.Tổng kết: (3 phút) Nhắc lại các Đ/N tỉ số giữa 2 số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích ? Khi tính tốn cĩ liên quan tới hai đại lượng đơn vị ta cần chú ý điều gì ? Hs: Phải cùng đơn vị đo Gv cho hs làm bài 137 Bài 137: Tìm tỉ số của: a. b. Chú ý:Tỉ số giữa hai số là thập phân hay phân số đều cĩ thể viết về dạng tỉ số của hai số nguyên! 4.5.Hướng dẫn học tập: (5 phút) - Đối với bài học ở tiết học này: + Học thuộc các định nghĩa: tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. + Làm bài tập Làm BT138, 139, 140, 141. HD:BT 140. - Đối với bài học ở tiết học sau: Chuẩn bị “Luyện tập” 5.PHỤ LỤC:

File đính kèm:

  • docsohoc6 tiet 99100.doc
Giáo án liên quan