Giáo án Số học 6 - Tiết 83: Luyện tập - Phạm Thị Thùy Dương

1. MỤC TIÊU:

 1.1.Kiến thức: Củng cố định nghĩa số đối của một số, quy tắc trừ phn số.

 1.2.Kĩ năng: Có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.

 1.3.Thái độ: Có ý thức trình bày cẩn thận, chính xác.

*Hoạt động 1: : Củng cố định nghĩa số đối và quy tắc trừ phân số.

 Hoạt động 2: Rèn luyện HS kĩ năng trừ phn số thnh thạo; tìm số chưa biết trong đẳng thức.

2.NỘI DUNG BI HỌC:

 Giải bài tập trừ hai phn số cùng mẫu, trừ hai phn số không cùng mẫu.

3.CHUẨN BỊ:

 3.1.GV: Bảng phụ viết đề bài tập 63,64

 3.2.HS: BTVN.

 

doc3 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1505 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 83: Luyện tập - Phạm Thị Thùy Dương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP Tuần 28 – Tiết 83 Ngày dạy: 10/03/2014 1. MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: Củng cố định nghĩa số đối của một số, quy tắc trừ phân số. 1.2.Kĩ năng: Có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số. 1.3.Thái độ: Có ý thức trình bày cẩn thận, chính xác. *Hoạt động 1: : Củng cố định nghĩa số đối và quy tắc trừ phân số. Hoạt động 2: Rèn luyện HS kĩ năng trừ phân số thành thạo; tìm số chưa biết trong đẳng thức. 2.NỘI DUNG BÀI HỌC: Giải bài tập trừ hai phân số cùng mẫu, trừ hai phân số không cùng mẫu. 3.CHUẨN BỊ: 3.1.GV: Bảng phụ viết đề bài tập 63,64 3.2.HS: BTVN. 4.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện. 4.2.Kiểm tra miệng: (Kết hợp sửa bài tập cũ) 4.3.Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Sửa bài tập cũ (13 phút) HS1: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. Kí hiệu Bài tập 59 ( a,c, d) HS2: Phát biểu quy tắc phép trừ phân số. Viết công thức tổng quát. Bài tập 59 (b, c, g). Hoạt động 2: Bài tập mới (25 phút) GV đưa bảng phụ ghi bài tập 63/ 34 SGK: GV : Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm thế nào? HS: Ta lấy tổng trừ số hạng đã biết + = = Gọi 2 HS lên bảng điền vào ô trống. -GV: Cho HS làm tiếp bài 64 c, d. Lưu ý HS rút gọn để phù hợp với tử hoặc mẫu đã có của phân số cần tìm. -GV gọi HS đọc đề bài và tóm tắt đề bài. Thời gian có từ 19h21h 30’ Thời gian rữa bát giờ Thời gian để quét nhà giờ Thời gian làm bài 1 giờ Thời gian xem phim 45’ = giờ. -GV: Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim không ta làm thế nào? HS: Ta lấy thời gian Bình có trừ đi tổng thời gian làm việc và xem phim. Nếu hiệu lớn hơn hoặc bằng 0 thì Bình có đủ thời gian xem phim , và ngược lại Cả lớp hoạt động nhóm. Nhận xét : –(- GV cho HS cả lớp nhận xét các nhóm làm bài. Cho x = Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: x =1 ; x = ; x = I/ Sửa bài tập cũ: là số đối của Bài tập 59 ( a, c, d) a/ c/ d/ Bài tập 59 (b, c, g). b/ c/ g/ II/ Bài tập mới: Bài 63/ 34 SGK: a/ = b/ = c/ - = d/ = 0 -4 Bài 64 ( c,d): 7 c/ - = 19 21 d/ - Bài 65/ 34: Giải Sốù thời gian Bình có là: 21giờ 30 phút -19 giờ = 2 giờ 30 phút = giờ. Tổng số giờ Bình làm các việc là: ( giờ) Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc và xem phim là: ( giờ). Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim. Bài 66/ 34: 0 0 -(-) 0 Bài tập nâng cao: Kết quả đúng x = 1 4.4.Tổng kết: (2 phút) Bài học kinh nghiệm: –(- 4.5.Hướng dẫn học tập: (5 phút) - Đối với bài học ở tiết học này: + Nắm vững thế nào là số đối của một phân số, thuộc và biết vận dụng quy tắc trừ phân số. + Bài tập về nhà: Bài 64 a,b 68 b, c/ 34, 35 SGK. - Đối với bài học ở tiết học sau: Nghiên cứu bài “Phép nhân phân số” + Ôn lại quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu. 5.PHỤ LỤC:

File đính kèm:

  • docso hoc 6 tiet 83.doc
Giáo án liên quan