1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: HS hiểu thế nào là hai số đối nhau. hiểu được quy tắc trừ phân số.
1.2.Kĩ năng: Rn kĩ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.
1.3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác v lịng yu bộ mơn.
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.
Hoạt động 2: HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau
Hoạt động 3: HS có hiểu được quy tắc trừ phân số. và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.
2.NỘI DUNG BI HỌC:
Số đối:
Phép trừ phân số
3.CHUẨN BỊ:
3.1.GV: Bảng phụ ghi nhận xét
3.2.HS: Bảng nhóm.
4 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1164 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 82: Phép trừ phân số - Phạm Thị Thùy Dương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
Tuần 27 – Tiết 82
Ngày dạy: 04/03/2014
Bài 9
1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: HS hiểu thế nào là hai số đối nhau. hiểu được quy tắc trừ phân số.
1.2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.
1.3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác và lịng yêu bộ mơn.
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.
Hoạt động 2: HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau
Hoạt động 3: HS có hiểu được quy tắc trừ phân số. và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.
2.NỘI DUNG BÀI HỌC:
Số đối:
Phép trừ phân số
3.CHUẨN BỊ:
3.1.GV: Bảng phụ ghi nhận xét
3.2.HS: Bảng nhóm.
4.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện.
4.2.Kiểm tra miệng: (7 phút)
GV gọi 1 HS lên bảng:
Câu 1: Phát biểu quy tắc cộng phân số (cùng mẫu, khác mẫu).
Aùp dụng tính:
a/
b/
c/
Câu 2: Nêu quy tắc trừ số nguyên a cho số nguyên b.
GV gọi HS nhận xét kết quả và đánh giá cho điểm.
SGK.
a/ =
b/ =
c/ =
4.3.Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1 phút)
Trong tập hợp Z các số nguyên ta có thể thay phép trừ bằng phép cộng với số đối của số trừ.
Ví dụ: 3-5 = 3+ (-5)
Vậy có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được không? Đó là nội dung bài học hôm nay.
Hoạt động 2: Số đối (5 phút)
GV: Ta có =0
Ta nói là số đối của phân số và cũng nói là là số đối của phân số
GV: và là hai số có quan hệ như thế nào?
?2
HS: Phát biểu
GV: Gọi HS đọc
1 HS đứng tại chỗ trả lời.
GV: Tìm số đối của
HS: là số đối của
GV: Khi nào 2 số đối nhau?
HS: 2 số đối nhau khi tổng của chúng bằng 0.
GV: Tìm số đối của phân số ?
HS: là số đối của
GV: Giới thiệu kí hiệu:
GV: tất cả HS làm bài 58
Gọi 3 HS lên bảng giải
có số đối là
-7 có số đối là 7
số đối là
0 có số đối là 0
112 có số đối là -112
Hoạt động 3: Phép trừ phân số (17 phút)
?3
-Cả lớp giải theo nhóm.
GV: Qua ?3 rút ra quy tắc phép trừ phân số?
HS: Phát biểu
-GV: Gọi HS nhận xét, yêu cầu phát biểu lại quy tắc.
-Cả lớp tính:
a/
b/
GV:
Mà
GV: Vậy hiệu của 2 phân số là một số như thế nào?
GV kết luận: Vậy phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số.
?4
-Cả lớp thực hiện
Gọi 4 HS lên bảng giải.
-GV lưu ý HS: Phải chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ.
1/ Số đối:
Định nghĩa
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
- đều là số đối của
2/ Phép trừ phân số:
Quy tắc: SGK/32
VD: ==
4.4.Tổng kết: (10 phút)
- Nhắc lại định nghĩa hai số đối nhau, quy tắc trừ phân số.
-Tìm x biết x-
Bài tập 61/ 33
Đúng hay sai?
1/ Tổng của hai phẩn số là một phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu.
2/ Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các tử.
Bài tập 62/ 34 SGK:
Yêu cầu HS đọc đề bài và tóm tắt nội dung bài toán.
-Muốn tính nữa chu vi ta làm thế nào ?
-Muốn biết CD hơn CR bao nhiêu km ta làm phép tính gì?
a/ x-
x =
x =
b/
x=
x =
1/ Sai.
2/ Đúng.
Bài tập 62/ 34 SGK:
Dài km a/ tính CV?
Rộng km b/ CD hơn CR bao nhiêu km?
Giải
Nữa chu vi khu đất hình chữ nhật là:
= km
Chiều dài khu đất hơn chiều rộng là:
km.
4.5.Hướng dẫn học tập: (5 phút)
- Đối với bài học ở tiết học này:
+ Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số.
Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập.
+ Bài tập: 59, 62/ 33,34 SGK
HD bài tập 59: Thực hiện như cộng phân số, nếu có mẫu âm thì viết thành mẫu dương, mọi số nguyên có thể viết thành phân số với mẫu là 1.
- Đối với bài học ở tiết học sau:
Chuẩn bị “ Luyện tập ”.
+ Làm các bài tập 63, 64 / 34 SGK.
5.PHỤ LỤC:
File đính kèm:
- so hoc 6 tiet 82.doc