Giáo án Số học 6 - Tiết 81-83

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: HS nắm chắc qui tắc thực hiện phép cộng phân số.

2.Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính đ¬ược hợp lý. Nhất là khi cộng nhiều phân số.

3.Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.

II.CHUẨN BỊ:

 * GV: Bảng phụ ghi bài tập 53, 64, 67 (30. 31 SGK)

 * HS: Bảng nhóm, bút viết bảng

 

doc9 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1177 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 81-83, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23/2/2014 Tuần 27 Ngày dạy 6A1: 3/3/2014 Tiết 81: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: HS nắm chắc qui tắc thực hiện phép cộng phân số. 2.Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lý. Nhất là khi cộng nhiều phân số. 3.Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. II.CHUẨN BỊ: * GV: Bảng phụ ghi bài tập 53, 64, 67 (30. 31 SGK) * HS: Bảng nhóm, bút viết bảng III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. ổn định lớp: Vắng….p……k 2. Bài cũ: HS1: phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số và viết dạng tổng quát. Chữa bài 49 (29 SGK) HS2: Chữa bài 52 (29 SGK) 3. Bài mới: HĐ của thầy và trò Nội dung Bài 53 (30 SGK) “xây tường” GV đa bảng phụ có ghi sẵn bài 53. Em hãy xây bức tờng bằng cách điền các phân số thích hợp vào các “viên gạch” theo quy tắc sau: a = b + c a b c GV: hãy nêu cách xây như thế nào? GV gọi lần lượt hai HS lên điền vào bảng. (HS1: 2 dòng dưới; HS2: 3 dòng trên) Sau đó cho cả lớp nhận xét kết quả. Bài 54 (30 SGK) * GV đa bảng phụ ghi bài 54 HS cả lớp quan sát, đọc và kiểm tra. Sau đó gọi từng HS trả lời, cần sửa lên bảng sửa lại cho đúng. HS2: b) (đúng) HS3: c) (đúng) Bài 55 (30 SGK) Tổ chức trò chơi: GV đa 2 bảng ghi bài 55 (30 SGK) Cho 2 tổ thi tìm kết quả, điền vào ô trống. Sao cho kết quả phải là phân số tối giản. Mỗi tổ có một bút chuyền tay nhau lên điền kết quả. Hết giờ, mỗi ô điền đúng đợc 1 điểm, kết quả cha rút gọn trừ 0,5 điểm một ô. Tổ nào phát hiện được những kết quả giống nhau điền nhanh sẽ được thởng thêm 2 điểm. GV cùng cả lớp cho điểm, khen thưởng tổ thắng. Bài 56 (31 SGK) GV đa lên bảng phụ yêu cầu cả lớp cùng làm. Sau 2 phút gọi 3 HS lên bảng làm đồng thời. HS3: C = C = C = Bài tập 72 (14 SBT) Bài 1. Phân số có thể viết được dưới dạng tổng của 3 phân số có tử bằng -1 và mẫu khác nhau. Chẳng hạn: = Em có thể tìm được cách viết khác không? Bài 53 (30 SGK) 0 0 0 HS: Trong nhóm 3 ô: a, b, c; nếu biết 2 ô sẽ suy ra ô thứ 3. HS: lần lượt hai em lên điền, cả lớp làm vào vở. * Bài 54: HS1: a) (sai) Sửa lại: HS4: = (sai) Sửa lại: = Bài 55 (30 SGK) Hai tổ thi điền nhanh ô trống: -1 HS toàn lớp cùng làm để kiểm tra HS cả lớp làm bài tập. 3HS trình bày trên bảng. HS1: a) A = A = A = -1 + 1 = 0 HS2: b) B = B = B = HS: = = 4. Củng cố: -* Gọi HS nhắc lại quy tắc cộng phân số. * Tính chất cơ bản của phép cộng phân số Bài tập trắc nghiệm Trong các câu sau. Hãy chọn câu đúng. Muốn cộng hai phân số và ta làm như sau: a) Cộng tử với tử, cộng mẫu với mẫu. b) Nhân mẫu của phân số với 5, nhân mẫu của phân số với 3 rồi cộng hai tử lại. c) Nhân cả tử và mẫu của phân số với 5, nhân cả tử và mẫu của phân số với 3, rồi cộng hai tử mới lại, giữ nguyên mẫu chung d) Nhân cả tử và mẫu của phân số với 5, nhân cả tử và mẫu của phân số rồi cộng tử với tử, mẫu với mẫu. 5.Hướng dẫn về nhà: Bài tập 57 (31 SGK) Bài 69, 70, 71, 73 (14 SBT) 2. Ôn lại số đối của 1 số nguyên, phép từ số nguyên 3. Đọc trước bài: Phép trừ phân số IV.Rút kinh nghiệm Ngày soạn : 24/ 2/2014 Ngày dạy : 6A1:……./……. Tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau. Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số. 3.Thái độ:Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. II.CHUẨN BỊ: * GV: Bảng phụ ghi bài 61 (33 SGK) và quy tắc “Trừ phân số”. * HS: Bảng nhóm, bút viết bảng III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. ổn định lớp: Vắng…..p….k 2.Bài cũ: HS1: Phát biểu quy tắc phép cộng phân số (cùng mẫu, khác mẫu) Áp dụng: tính a) b) c) 3. Bài mới: HĐ của thầy và trò Nội dung : ta có GV: và là 2 số có quan hệ như thế nào? GV yêu cầu HS làm ?2 gọi 1HS đứng tại chỗ trả lời. GV: tìm số đối của phân số GV: khi nào 2 số đối nhau GV: đó chính là định nghĩa hai số đối nhau. GV: tìm số đối của phân số Vì sao? GV: giới thiệu ký hiệu Số đối của là Hãy so sánh: ; -; Vì sao các phân số đó bằng nhau. Củng cố: GV cho làm bài 58 SGK (33) GV gọi 3HS lên bảng làm HS2: có số đối là có số đối là HS3: số 0 có số đối là 0. 112 có số đối là -112 Qua các ví dụ trên bạn nào nhắc lại ý nghĩa của số đối trên trục số. GV cho HS làm ?3 Cho HS hoạt động theo nhóm Qua ?3 rút ra quy tắc phép trừ phân số. Các nhóm làm việc và treo bảng nhóm. GV cho HS nhận xét bài các nhóm và yêu cầu phát biểu lại quy tắc. GV đa quy tắc “Trừ phân số” lên bảng phụ và nhấn mạnh “biến trừ thành cộng”. GV: em nào có thể cho ví dụ về phép trừ phân số. GV: em hãy tính: a) b) GV: , mà . Vậy hiệu của 2 phân số: là 1 số như thế nào? GV kết luận: vậy phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số). GV cho HS làm ?4 HS3: = HS4: -5 - = GV lu ý HS: phải chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ. 1.SỐ ĐỐI. HS: và là hai số đối nhau HS: ta nói là số đối của phân số là số đối của phân số Hai phân số và là hai số đối nhau. HS: là số đối của phân số HS: hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. HS: nhắc lại định nghĩa hai số đối nhau. HS: Số đối của phân số là Vì HS: HS: vì đều là số đối của phân số Bài 58 (SGK 33) HS1: có số đối là -7 có số đối là 7 có số đối là HS: Trên trục số, 2 số đối nhau nằm về 2 phía của điểm 0 và cách đều điểm 0. 2.PHÉP TRỪ PHÂN SỐ ?3 => Quy tắc: SGK Có thể gọi vài HS cho ví dụ GV ghi lên bảng. Gọi 2HS lên bảng làm a) b) Vậy hiệu là 1 số khi cộng với thì đợc ?4 HS1: = HS2: = 4. Củng cố: - Thế nào là 2 số đối nhau?. Quy tắc trừ phân số GV: cho HS làm bài 60 (33 SGK) Tìm x biết: a) x - b) 5.Hướng dẫn về nhà: * Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số * Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập Bài 59 (33 SGK), bài 74, 75, 76, 77 (14, 15SBT) IV.Rút kinh nghiệm Ngày soạn : 25/ 2/2014 Ngày dạy : 6A1:……./…… Tiết 83: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:HS có kỹ năng tìm số đối của một số, 2. Kỹ năng: có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số. 3. Thái độ: Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác. II.CHUẨN BỊ: * GV: Bảng phụ ghi bài 63, 64, 66, 67 (34, 35 SGK). * HS: Bảng nhóm, bút viết bảng III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. ổn định lớp: Vắng….p….k 2.Bài cũ: HS1: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. Ký hiệu.. Chữa bài 59 (a, c, d) HS2: phát biểu quy tắc phép trừ phân số. Viết công thức tổng quát. Chữa bài tập 59 (b, c, g) trang 33 SGK 3.Bài mới: HĐ của thầy và trò Nội dung GV đa bảng phụ ghi bài tập 63 (34 SGK) GV hỏi: Muốn tìm số hạng cha biết của 1 tổng ta làm thế nào? a) = => = - Trong phép trừ, muốn tìm số trừ ta làm thế nào? c) = => = Sau đó gọi HS lên thực hiện phép tính rồi điền vào ô trống. + GV cho HS làm tiếp bài 64 (c, d) Lu ý HS rút gọn để phù hợp với tử hoặc mẫu đã có của phân số cần tìm. Bài 65 (trang 34 SGK) GV đưa đề bài lên bảng phụ GV: muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim hay không ta làm thế nào? GV: em hãy trình bày cụ thể bài giải đó. Bài 66 (34 SGK) GV cho HS hoạt động nhóm Bài 67 (35 SGK) GV yêu cầu HS nêu lại thứ tự thực hiện phép tính của dãy tính: (nếu chỉ có phép cộng và trừ) Áp dụng: làm bài 67 (35 SGK) GV gọi 1HS lên bảng làm Lu ý HS: phải đa phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương. Áp dụng bài 67 gọi HS lên bảng làm bài 68 (a, d) (35 SGK) a) d) Bài tập bổ sung a) Tính b) Sử dụng kết quả câu a để tính nhanh tổng sau: b) = = *Bài 63 (34 SGK) a) = b) = c) = d) = 0 Bài 64 (c, d) 7 c) = 19 d) - HS: đọc đề bài và tóm tắt đề bài. Thời gian có: Từ 19 giờ đến 21 giờ 30ph. Thời gian rửa bát: giờ Thời gian để quét nhà: giờ Thời gian làm bài: 1 giờ Thời gian xem phim: 45ph = giờ Giải Số thời gian Bình có là: 21 giờ 30 - 19 giờ = 2 giờ 30 = (giờ). Tổng số giờ Bình làm các việc là: = (giờ) Số thời gian Bình có hơn tổng số thời gian Bình làm các việc là: (giờ) Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim. HS hoạt động nhóm HS: nêu dãy tính chỉ có phép cộng và trừ ta thực hiện từ trái sang phải. HS: = = = = Bài 68 (35 SGK) HS1: a) = = d) = = Bài tập bổ sung a) 4. Củng cố: 1) Thế nào là 2 số đối nhau? Nếu quy tắc phép trừ phân số Cho x = Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: x = 5. Hướng dẫn về nhà: * Nắm vững thế nào là số đối của 1 phân số, Thuộc và biết vận dụng quy tắc trừ phân Khi thực hiện phép tính chú ý tránh nhầm dấu Bài tập về nhà: Bài 68 (b, c (35 SGK) Bài 78, 79, 80, 82 (15, 16 SBT) IV.Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docT81.T83.doc
Giáo án liên quan