Giáo án Số học 6 - Tiết 6: Phép cộng và phép nhân

Hoạt động 1: Tổng và tích của hai số tự nhiên

1.1 Kiến thức:

HS hiểu tổng và tích của hai số tự nhiên thì gồm những bộ phận nào

HS biết các thành phần trong tổng và tích của hai số tự nhiên gọi là gì?

1.2 Kĩ năng

HS thực hiện được việc tìm các số hạng và thức số trong tổng và tích của hai số tự nhiên

HS thực hiện thành thạo việc cộng và nhân hai số tự nhiên

1.3 Thái độ

Thói quen: Tự giác, tích cực

Tính cách: Cẩn thận, chính xác

Hoạt động 2: Tính chất của tổng và tích

2.1 Kiến thức

HS biết các tính chất trong phép cộng và phép nhân

HS hiểu các tính chất trong phép cộng và nhân hai số tự nhiên

2.2 Kĩ năng

HS thực hiện được: Vận dụng tốt tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng

HS thực hiện thành thạo việc tính toán trong các ví dụ có vận dụng tính chất để tính nhanh

2.3 Thái độ

Thói quen: Tự giác, tích cực

Tính cách: Cẩn thận, chính xác

 

doc4 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1912 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 6: Phép cộng và phép nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2 Tiết PPCT 6 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN Ngày dạy: 28.8.13 1/ MỤC TIÊU: Hoạt động 1: Tổng và tích của hai số tự nhiên Kiến thức: HS hiểu tổng và tích của hai số tự nhiên thì gồm những bộ phận nào HS biết các thành phần trong tổng và tích của hai số tự nhiên gọi là gì? 1.2 Kĩ năng HS thực hiện được việc tìm các số hạng và thức số trong tổng và tích của hai số tự nhiên HS thực hiện thành thạo việc cộng và nhân hai số tự nhiên 1.3 Thái độ Thói quen: Tự giác, tích cực Tính cách: Cẩn thận, chính xác Hoạt động 2: Tính chất của tổng và tích 2.1 Kiến thức HS biết các tính chất trong phép cộng và phép nhân HS hiểu các tính chất trong phép cộng và nhân hai số tự nhiên 2.2 Kĩ năng HS thực hiện được: Vận dụng tốt tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng HS thực hiện thành thạo việc tính toán trong các ví dụ có vận dụng tính chất để tính nhanh 2.3 Thái độ Thói quen: Tự giác, tích cực Tính cách: Cẩn thận, chính xác 2. NỘI DUNG HỌC TẬP Áp dụng được các chất vào bài toán tính nhanh 3/ CHUẨN BỊ: 3.1.GV: thẳng, bảng phụ ghi tính chất 3.2.HS: Xem trước bài mới: phép cộng và phép nhân 4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện học sinh: 6a1: 6a2: 6a3: 4.2/ Kiểm tra miệng Câu hỏi: a/ Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên đã học ở tiểu học (5đ) b/ Nhắc lại các tính chất của phép nhân số tự nhiên đã học ở tiểu học (5đ) Trả lời: a/Giao hóan, kết hợp, cộng với 0, phân phối b/ Giao hóan, kết hợp, nhân với 1, phân phối 4.3/ Tiến trình bài học GV: Giới thiệu bài: Ở tiểu học các em đã học phép cộng và phép nhân các số tự nhiên.Tổng của hai số tự nhiên bất kì cho ta một số tự nhiên duy nhất.Tích của hai số tự nhiên cũng cho ta một số tự nhiên duy nhất. Trong phép cộng và phép nhân có một số tính chất cơ bản giúp ta tính nhẩm, tính nhanh. Đó là nội dung bài học hôm nay. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Họat động 1: Tổng và tích hai số tự nhiên (20’) GV: Tổng là kết quả của phép tính gì? Tích là kết quả của phép tính gì? HS: Tổng là kết quả của phép tính cộng. Tích là kết quả của phép tính nhân GV: Người ta dùng dấu “+” để chỉ phép tính cộng. Dấu “x” hoặc “.” Để chỉ phép tính nhân. Trong một tích mà các thừa số đều bằng chữ hoặc chỉ có một thừa số bằng số ta có thể bỏ dấu “ x” hoặc “.” VD: a.b= ab; 4.x.y = 4xy. ?1 GV đưa bảng phụ ghi bài Gọi HS đứng tại chỗ trả lời. a 12 21 1 0 b 5 0 48 15 a+b 17 21 49 15 a.b 60 0 48 0 ?2 GV: Gọi 2 HS trả lời a/ Tích của một số với số 0 thì bằng 0 b/ Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng 0. A= 0 B = 0 A.B= 0 ó Ap dụng câu b ?2 để giải bài tập: Tìm x biết : ( x- 34) . 15 = 0 (x – 34). 15 = 0 => x- 34 = 0 x = 0+ 34 x = 34 GV:Em hãy nhận xét kết quả của tích và thừa số? HS: Kết quả của tích bằng 0. Có một thừa số khác 0 GV: Vậy thừa số còn lại phải như thế nào? HS: Thừa số còn lại phải bằng 0 Họat động 2: Tính chất của phép cộng và phép nhân (15’) + GV treo bảng tính chất của phép cộng và phép nhân . Phép cộng số tự nhiên có tính chất gì? Phát biểu tính chất đó? Gọi hai HS phát biểu: Tính chất giao hoán: Một tổng không đổi nếu ta đổi chỗ các số hạng trong tổng. Tính chất kết hợp: Muốn cộng tổng hai số hạng với số hạng thứ ba, ta có thể lấy số hạng thứ nhất cộng với tổng số hạng thứ hai và số hạng thứ ba. Tính nhanh: 46 + 17 + 54 HS lên bảng Phép nhân số tự nhiên có tính chất gì? Phát biểu? HS: Tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi. Tính chất kết hợp: Muốn nhân tích hai số với số thứ ba ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba. Ap dụng tính: 4.37. 25 GV:Tính chất nào liên quan đến cả phép cộng và phép nhân ? Phát biểu tính chất đó? HS: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: Muốn nhân một số với một tổng ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả lại. Ap dụng: 87.36 + 87.64 1/ Tổng và tích hai số tự nhiên: Phép cộng: a + b = c (số hạng) (số hạng) (Tổng) Phép nhân: a . b = c (Thừa số) (Thừa số) (Tích) 2/ Tính chất của phép cộng và phép nhân: 2.1 Phép cộng: a/ Tính chất giao hoán: SGK a+ b = b+ a b/ Tính chất kết hợp: SGK (a+b)+c= a+(b+c) VD: Tính nhanh: 46 + 17 + 54 Giải 46 + 17 + 54 = ( 46 + 54) + 17 = 100 + 17 = 117 c/ Cộng với số 0 (SGK) a + 0 = 0 + a = a 2.2.Phép nhân: a/ Tính chất giao hoán: SGK a.b= b.a b/ Tính chất kết hợp: SGK VD: Tính nhanh 4.37. 25 4.37. 25 = (4.25).37 = 100. 37 = 3700 c/ Nhân với số 1 a. 1 = 1 . a = a * Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: SGK. a(b+ c) = ab+ ac VD: Tính: 87.36 + 87.64 87. 36 + 87. 64 = 87(36 + 64) = 84. 100 = 8400 4.4/ Tổng kết Bài 27 SGK/16 a/ 86 + 357 + 14 = ( 86 + 14) + 357 = 100 + 357 = 457 b/ 72 + 69 + 128 = ( 72 + 128) + 69 = 200 + 69 = 269 c/ 25. 5. 4. 27. 2 = (25. 4).(5. 2). 27 = 100. 10. 27 = 27000 d/ 28.64 + 28. 36 = 28 ( 64 + 36) = 28. 100 = 2800 4. 5. Hướng dẫn tự học Đối với bài học tiết học này: - Học phần tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân. - Làm các bài tập: 28,29,30 SGK/16,17 Đối với bài học tiết học tiếp theo: Tiết sau mỗi em chuẩn bị một máy tính bỏ túi. 5/ PHỤ LỤC Phần mềm MathType 5.0

File đính kèm:

  • doctiet 6(3).doc
Giáo án liên quan