Giáo án Số học 6

GV đặt vấn đề cách viết dạng ký hiệu

GV : nêu vd1, yêu cầu HS xác định phần tử thuộc, không thuộc A.

GV : Giới thiệu các ký hiệu cơ bản của tập hợp và ý nghĩa của chúng, củng cố nhanh qua vd .

GV : đặt vấn đề nếu trong một tập hợp có cả số và chữ thì dử dụng dấu nào để ngăn cách ?

GV : Giới thiệu cách viết tập hợp A bằng cách 2 (chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó).

 A = .

Tóm tắt nội dung lý thuyết cần nhớ, cách phân biệt .

- Giới thiệu minh họa các tập bằng sơ đồ Ven

 

doc197 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1325 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Số học 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o ? Tìm bằng cách nào ? Vậy bể này chứa đầy nước là bao nhiêu lít. ? Trả lời vấn đề đặt ra ở đầu bài -HS nêu quy tắc như SGK. ?1 - Hai HS lên bảng thực hiện - Các HS khác nhận xét ?2 + Số 350 đóng vai trò là a + - Số viên bi Hùng có là: 2. Quy tắc SGK ?1 ?2 a là 350 (lít), còn ( dung tích bể). Do đó : (lít) 4. Củng cố ( 10 phút) - Bài tập 126/54sgk. a) 10,8 ; b) -3,5 - Bài tập 128/55 sgk/Số kg đậu đen đã nấu chín là: 1,2: 24% = 5 (kg). 5. Hướng dẫn học ở nhà (2 phút) - Học thuộc quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó. - Làm bài tập 127,129à131/54,55 SGK. - Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập. IV.RÚT KINH NGHIỆM Tiết 99 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 04/4/2010 Tuần 33 Ngày dạy: 13/4/2010 I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS được củng cố quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số khi biết giá trị phân số của nó. - Thái độ: Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn II. CHUẨN BỊ - HS: chuẩn bị bài tập. - GV: Bảng phụ, thước thẳng. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định 2. KTBC ? Phát biểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó. -Bài tập 129/55 SGK -Bài tập 131/55 SGK - Quy tắc /54 SGK BT 129 - Lượng sữa trong chai là: 18: 4,5% = 400 (g) BT 131 Mảnh vải dài: 3,75 : 75% = 5 (m) 3. Bài mới Để củng cố quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó hôm nay chúng ta cùng luyện tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung -Yêu cầu hai HS lên bảng thực hiện. -Ta nên đổi hỗn số thành phân số rồi thực hiện. -Hai HS lên bảng thực hiện. -Các HS khác cùng làm sau đó nhận xét. -Bài tập 132/55SGK -Yêu cầu đọc đề bài toán - Yêu cầu học sinh làm việc nhóm và thông báo kết quả - Yêu cầu HS nhận xét và thống nhất kết quả. -HS đọc đề bài - Thảo luận tìm phương án phù hợp - Thảo luận nhóm với nhau thống nhất đáp án Bài 133/55 SGK Số lượng cùi dừa cần thiết là : 0,8 : =1,2 (kg) Số lượng đường cần thiết là : 1,2. 5 % = 0,06 (kg) -Yêu cầu đọc đề bài toán ? 560 sản phẩm ứng với bao nhiêu phần kế hoạch ? Số sản phẩm được giao theo kế hoạch là bao nhiêu. -HS đọc đề bài + 560 sản phẩm ứng 1 - = (kế hoạch) - Thảo luận nhóm với nhau thống nhất đáp án Bài 135/56 SGK Số phần kế hoạch còn phải làm là : 1 - = Số sản phẩm làm theo kế hoạch là : (sản phẩm) ĐS : 1260 sản phẩm 4. Củng cố - Gọi hs nhắc lại quy tắc 5. Hướng dẫn học ở nhà - Học thuộc quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó. - Xem lại các bài tập đã làm - Làm bài tập 134, 136/55,56 SGK. - Xem trước bài “Tìm tỉ số của hai số”. IV.RÚT KINH NGHIỆM Tiết 100 § 16. TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ Ngày soạn: 05/4/2010 Tuần 33 Ngày dạy: 15/4/2010 I. MỤC TIÊU: - HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm và tỉ lệ xích. - Có ý thức áp dụng các kĩ năng nói trên để giải một số bài toán thực tiễn II. PHƯƠNG TIỆN - HS: Xem trước bài. - GV:Phương pháp chủ yếu là nêu vấn đề + Chuẩn bị: Bảng phụ, thước thẳng. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định (1 phút) 2. KTBC ( phút) 3. Bài mới - Giới thiệu bài như sgk (1ph) *Hoạt đ ộng 1 : Tìm tỉ số của hai số (11 ph) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung -Yêu cầu hs tìm hiểu nội dung sgk ? Tỉ số của hai số là gì Và được kí hiệu như thế nào Lấy ví dụ minh hoạ. ? Khi nói tỉ số và khi nói phân số thì a và b có gì khác nhau. ? Khái niệm tỉ số thường được dùng để nói về đại lượng nh thế nào. -Tìm hiểu và trả lời các câu hỏi: - Thương trong phép chia số a cho số b (b0) gọi là tỉ số của a và b. Tỉ số của a và b kí hiệu là a:b hoặc Ví dụ : 1,7 : 3,12 ; : ... Nếu nói tỉ sốthì a và b là nhứng số nguyên, phân số, số thập phân ... Nếu nói phân số thì a và b phải là nhũng số nguyên. Khái niệm tỉ số thường được dùng khi nói về thương của hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị. Ví dụ : SGK 1. Tỉ số của hai số - Thương trong phép chia số a cho số b (b0) gọi là tỉ số của a và b. *Hoạt đ ộng 2 :Tỉ số phần trăm (12 ph) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ? Thế nào là tỉ số phần trăm - Lấy ví dụ minh hoạ - Tìm tỉ số phần trăm của 78,1 và 25. ?Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm thế nào - Yêu cầu HS làm ?1 - Yêu cầu làm việc cá nhân ra nháp - Nói rõ khái niệm tỉ số phần trăm dùng cho hai đại lượng cùng loại - Phát biểu quy tắc tính tỉ số phần trăm của hai số - Làm ?1 - Thông báo kết quả băng giấy trong trên máy chiếu 2. Tỉ số phần trăm Trong thực hành người ta thường dùng tỉ số dưới dạng phần trăm với kí hiệu % thay cho Ví dụ. Tìm tỉ số phần trăm của 78,2 và 25 : = Quy tắc: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả: ?1 a) 62,5% b) 83,3% *Hoạt đ ộng 3 :Tỉ lệ xích (8 ph) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ? Tỉ lệ xích là T gì - Viết công thức xác định tỉ lệ xích - Làm cá nhân ?2 - Phát biểu định nghĩa tỉ lệ xích - Viết công thức xác định tỉ lệ xích 3. Tỉ lệ xích Tỉ lệ xích T của một bản đồ là tỉ số khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ và khoảng cách b giữa hai điểm trên thực tế. T = Ví dụ : Đọc SGK ?2 T = 1 : 10000000 4. Củng cố ( 10 phút) - Bài tập 137. a) b) - Bài tập 138. SGK a) b) 5. Hướng dẫn học ở nhà (2 phút) - Học thuộc quy tắc tỉ số phần trăm. - Làm các bài tập 139, 140, 141/58 SGK - Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập. IV.RÚT KINH NGHIỆM Tiết 101 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 9/4/2010 Tuần 34 Ngày dạy: 20/4/2010 I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố các kiến thức , quy tắc về tỉ số phần ttrăm, tỉ lệ xích. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm của 2 số , luyện 3 bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. - Thái độ: HS biết áp dụng các kiến thức và kĩ năng về tỉ số , tỉ số phần trăm vào việc giải một số bài toán thực tế. II. CHUẨN BỊ - HS: Xem trước bài. - GV: Bảng phụ, thước thẳng. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định 2. KTBC Gọi 2 HS lên kiểm tra: HS1 : Nêu cách tìm tỉ số của 2 số a và b ? Chữa bài tập 139(sbt) HS2: chữa bài tập 144(sbt) Tỉ số phần trăm nước trong dưa chuột là 97,2% Tính lượng nước trong 4 kg dưa chuột ? 2 HS lên bảng : HS1 : HS2: lượng nước trong 4 kg dưa chuột là : 4.97,2% = 3,888(kg) 3. Bài mới Vận dụng quy tắc tìm tỉ số của hai số để làm BT Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung -Dùng bảng phụ treo trên bảng -Hs lên bảng thực hiện Bài tập 138: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Tỉ số của a và b là ; a-b = 8. Tìm 2 số ? Gợi ý : tính a theo b rồi thay vào hiệu 2 số. - HS làm theo gợi ý của GV Bài tập 141 -Yêu cầu HS giải thích thế nào là vàng 4 số 9 (9999)? - HS đứng tại chỗ giải thích Bài tập 142 Vàng 4 số 9 tức là trong 10000g vàng này chứa 9999g vàng nguyên chất , tỉ lệ vàng nguyên chất là Trên bản vẽ có tỉ lệ xích 1:125, chiều dài một chiêc máy bay Bô inh 747 là 56,408cm. Tính chiều dài thật của chiếc máy bay? -HS lên bảng thực hiện Bài tập 146 Chiều dài thật của chiếc máy bay là : 56,408:=56,408.125 = 7051(cm)=70,51(m) Bài 147(sgk) Chiều dài cầu Mĩ thuận trên bản vẽ là bao nhiêu? -HS lên bảng thực hiện Bài tập 147 Chiều dài cầu Mĩ Thuận trên bản vẽ là : 4. Củng cố ? Nhắc lại quy tắc tìm tỉ số của hai số 5. Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại các bài tập đã làm. - Làm các bài tập 143à145/59 SGK - Xem trước bài “Biểu đồ phần trăm” IV.RÚT KINH NGHIỆM Tiết 102 § 17. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM Ngày soạn: 10/4/2010 Tuần 34 Ngày dạy: 20/4/2010 I. MỤC TIÊU: - HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông, hình quạt - Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông. - Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế II. PHƯƠNG TIỆN - HS: Xem trước bài.Thước kẻ, com pa, êke, giấy kẻ ô vuông , Máy tính bỏ túi - GV:Phương pháp chủ yếu là nêu vấn đề + Chuẩn bị: Bảng phụ, thước thẳng. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định (1 phút) 2. KTBC ( 8 phút) Một trường học có 800 HS, số HS đạt HK tốt là 480 em, số HS đạt HK khá bằng 7/12 số HS đạt HK tốt , còn lại là HS đạt HK trung bình.Tính số HS đạt HK khá , TB và tỉ số % giữa các loại HS với cả lớp ? Số HS đạt HK khá là : Số HS đạt HK TB là : 800-(480+280) = 40(em) Tỉ số % của số HS đạt HK tốt so với cả lớp là : Tỉ số % của số HS đạt HK khá so với cả lớp là : Tỉ số % của số HS đạt TB tốt so với cả lớp là : 3. Bài mới: - Giới thiệu bài như sgk *Hoạt đ ộng : ( 28 ph) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung a) biểu đồ phần trăm dạng cột yêu cầu HS quan sát hình 13 (sgk) ở biểu đồ này , tia thẳng đứng ghi gì ? tia nằm ngang ghi gì ? chú ý số ghi trên tia đứng bắt đầu từ 0 các số ghi theo tỉ lệ Các cột có chiều cao bằng tỉ số phần trăm tương ứng, có mầu hoặc kí hiệu khác nhau b) biểu đồ phần trăm dạng ô vuông Yêu cầu HS quan sát hình 14 (sgk) Biểu đồ này có bao nhiêu ô vuông? Có 100 ô vuông, mỗi ô vuông biểu thị 1% c) Biểu đồ hình quạt Yêu cầu HS quan sát hình 15 sgk Đọc hình ? Hình tròn được chia thành 100 phần bằng nhau , mỗi phần ứng với 1% Yêu cầu HS đọc 1 biểu đồ khác Yêu cầu HS làm ? Tóm tắt : Lớp có 40 HS Đi xe buýt : 6 bạn Đi xe đạp : 15 bạn Còn lại đi bộ Tính tỉ số % mỗi loại HS so với cả lớp Quan sát SGK Tia đứng ghi số phần trăm, tia nằm ngang ghi các loại hạnh kiểm 35% khá 60% tốt 5% trung b×nh Làm ? Biểu diễn bằng biểu đồ cột Cả lớp làm bài , 1 em lên bảng vẽ Giải : a) b)biểu đồ Quan sát hình 14: Có 100 ô vuông Giái : 15% Kh¸ : 50% TB: 35% b) biểu đồ phần trăm dạng ô vuông c) Biểu đồ hình quạt ? 4.Củng cố luyện tập(5p) Yêu cầu HS đọc biểu đồ phần trăm biểu thị số dân thành thị và nông thôn : Đọc : Thành thị : 23,48% Nông thôn : 76,52% 5 .Hướng dẫn về nhà (3p) -Nắm chắc cách đọc các loại biểu đồ phần trăm và cách vẽ -Bài tập : 150,151,152(sgk) -Tự thu thập số liệu kết quả học tập học kì I của lớp để vẽ biểu đồ phần trăm

File đính kèm:

  • docgiao an so hoc 6 3 cot ca nam chi viec in.doc
Giáo án liên quan