I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức:
- HS hệ thống được kiến thức sinh học về các nhóm động vật .
- HS nắm được sự tiến hoá của giới động vật .
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực tiễn.
- Kĩ năng tư duy so sánh, kĩ năng khái quát hoá kiến thức
3.Thái độ: Chăm chỉ, cẩn thận
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC.
1. Giáo viên: Bút dạ, nội dung các bảng 64.1 -> 64.5
2. Học sinh: Nội dung các bảng 64.1 -> 64.5
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số:
9A1 . 9A2 . .
9A3 . 9A4 . .
9A5. 9A6. 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3. Hoạt động dạy – học:
2 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 69, Bài 64: Tổng kết chương trình toàn cấp (Tiết 2) - Năm học 2013-2014 - Bùi Đình Dương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 37 Ngày soạn: 09/05/2014
Tiết 69 Ngày dạy: 13/05/2014
BÀI 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP (tiết 2)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức:
- HS hệ thống được kiến thức sinh học về các nhóm động vật .
- HS nắm được sự tiến hoá của giới động vật .
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực tiễn.
- Kĩ năng tư duy so sánh, kĩ năng khái quát hoá kiến thức
3.Thái độ: Chăm chỉ, cẩn thận
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC.
1. Giáo viên: Bút dạ, nội dung các bảng 64.1 -> 64.5
2. Học sinh: Nội dung các bảng 64.1 -> 64.5
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số:
9A1............................................ 9A2.........................................
9A3........................................ 9A4.........................................
9A5................................................................. 9A6.................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3. Hoạt động dạy – học:
Hoạt động 1: Đa dạng sinh học.
Bảng 4: Đặc điểm các ngành động vật
Ngành
Đặc điểm
Ngành ĐVNS
- Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống .
- Dinh dưỡng củ yếu bằng cách dị dưỡng .
- Sinh sản vô tính và hữu tính .
Ruột khoang
- Đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào, có tế bào gai để tự vệ và tấn công, có nhiều dạng sống ở biển nhiệt đới
Giun dẹp
- Cơ thể dẹp có đối xứng hai bên
- Ruột phân nhánh chưa có hậu môn
- Phân biệt đuôi lưng bụng
Giun tròn
- Cơ thể hình trụ có vỏ cuticun
- Khoang cơ thể chưa chính thức
- Cơ quan tiêu hóa dạng ống bắt đầu từ miệng kết thúc ở hậu môn
Giun đốt
Cơ thể dài phân đốt, có thể xoang, hô hấp qua da hay mang, hệ tuần hoàn kín có máu màu đỏ, hệ tiêu hóa phân hóa, hệ thần kinh dạng chuỗi hạch và giác quan phát triển, di chuyển nhờ chi bên tơ hoặc thành cơ thể.
Thân mềm
Thân mềm không phân đốt, có vỏ đá vôi, có khoang áo, hệ tiêu hóa phân hóa và cơ quan di chuyển thường đơn giản. Riêng mực và bạch tuột thích nghi với lối săn mồi và di chuyển tích cực n ên vỏ tiêu giảm và cơ quan di chuyển phát triển
Chân khớp
- Có vỏ kitin che chở bên ngoài và làm chỗ bám cho cơ .
- Phần phụ phân đốt các đốt khớp động với nhau
- Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác .
ĐVCXS
- Gồm 5 lớp: Bộ xương trong, các hệ cơ quan phân hoá, phát triển, hệ thần kinh
Bảng 64.5 Đặc điểm các lớp động vật có xương sống
Lớp
Đặc điểm
Cá
Bơi bằng vây; Hô hấp bằng mang; Tim hai ngăn, một vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi; Thụ tinh ngoài
Lưỡng cư
Da trần và ẩm; Di chuyển bằng 4 chi; Hô hấp bằng da và phổi; Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha nuôi cơ thể; Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái; Là động vật biến nhiệt.
Bò sát
Phổi có nhiều vách ngăn; Tim có vách hụt, máu pha đi nuôi cơ thể; Thụ tinh trong, trứng có vỏ bao bọc, giàu noãn hoàng; Là động vật biến nhiệt
Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn đời sống cạn; Da khô, có vảy sừng; Chi yếu có vuốt sắc
Chim
Mình có lông vũ bao phủ; Chi trước biến đổi thành cánh; Có mỏ sừng; Phổi có mang ống khí, có túi khí tham gia hô hấp; Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể; Trứng có vỏ đá vôi, được ấp nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ; Là động vật hằng nhiệt.
Thú
Là động vật có xương sống, có tổ chức cao nhất; Thai sinh và nuôi con bằng sữa; Có lông mao, bộ răng phân hóa 3 loại; Tim 4 ngăn, bộ não phát triển, là động vật hằng nhiệt
Hoạt động 2: Sự tiến hóa của thực vật và động vật.
- GV yêu cầu: Hoàn thành bài tập mục ở sgk tr 192 +193
- GV chữa bài bằng cách gọi đại diện từng nhóm lên viết bảng
- GV yêu cầu HS lấy ví dụ động vật và thực vật đại diện cho các nghành động vật và thực vật
- Các nhóm tiếp tục thảo luận để hoàn thành bài tập sgk tr 192+193
- Đại diện 2 nhóm lên viết kết quả lên bảng để lớp theo dõi và bổ sung ý kiến
- VD: Thực vật: tảo xoắn, tảo vòng cây thông, cây cải, cây bưởi, cây bàng ..
Động vật: trùng roi, trùng biến hình, sán dây, thuỷ tức sứa giun đất trai sông châu chấu, sâu bọ, cá ếch, gấu, chó, mèo,
Tiểu kết : Sự phát sinh phát triển của thực vật (sgk sinh học 6 )
Tiến hoá của giới động vật : 1-d,2-b,3-a,4-e,5-c,6-I,7-g,8-h
IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
1. Củng cố:
- Giáo viên đánh giá hoạt động và kết quả của cá nhóm
2. Dặn dò: Ôn tập các nội dung ở bảng 65.1 à 65.5
V. RÚT KINH NGHIỆM.
.
.
.
File đính kèm:
- SINH 9TUAN 37TIET 69.doc