I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Trình bày được cơ chế thông khí ở phổi
- Trình bày được cơ chế trao đổi khí ở phổi và tế bào ?
2. Kĩ năng
- Kĩ năng phân tích kênh hình
- Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ :
- Giáo dục ý thức giữ gìn và bảo cơ quan hô hấp .
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Tranhvẽ H 21.1 - > 4 ,bảng phụ ghi ND bảng 21
III. PHƯƠNG PHÁP
Trực quan ,vấn đáp
III.TỔ CHỨC GIỜ HỌC
A/Khởi động (6’)
1. Ổn địnhtổ chức ( 1 phút )
2. Kiểm tra đầu giờ ( 4 phút)
- Hô hấp gồm các giai đoạn nào ?các giai đoạn này có liên quan đến nhau như thế nào ?
3. Vào bài : Sự thông khí và sự trao đổi khí ở phổi diễn ra nhthế nào ? Bài hôm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu vấn đề này .
B/Các hoạt động :
Hoạt động 1 ( 20 phút )
TÌM HIỂU SỰ THÔNG KHÍ Ở PHỔI
*Mục tiêu : Trình bày được sự phối hợp giữa các cơ, xương, trong hoạt động hô hấp.
* Đồ dùng:Tranh H21.1-2
3 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 461 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 22, Bài 21: Hoạt động hô hấp - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:09/11/2012
Ngày giảng:12/11/2012
Tiết 22- bài 21
HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Trình bày được cơ chế thông khí ở phổi
- Trình bày được cơ chế trao đổi khí ở phổi và tế bào ?
2. Kĩ năng
- Kĩ năng phân tích kênh hình
- Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ :
- Giáo dục ý thức giữ gìn và bảo cơ quan hô hấp .
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Tranhvẽ H 21.1 - > 4 ,bảng phụ ghi ND bảng 21
III. PHƯƠNG PHÁP
Trực quan ,vấn đáp
III.TỔ CHỨC GIỜ HỌC
A/Khởi động (6’)
1. Ổn địnhtổ chức ( 1 phút )
2. Kiểm tra đầu giờ ( 4 phút)
- Hô hấp gồm các giai đoạn nào ?các giai đoạn này có liên quan đến nhau như thế nào ?
3. Vào bài : Sự thông khí và sự trao đổi khí ở phổi diễn ra nhthế nào ? Bài hôm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu vấn đề này .
B/Các hoạt động :
Hoạt động 1 ( 20 phút )
TÌM HIỂU SỰ THÔNG KHÍ Ở PHỔI
*Mục tiêu : Trình bày được sự phối hợp giữa các cơ, xương, trong hoạt động hô hấp.
* Đồ dùng:Tranh H21.1-2
Hoạt động của GV và HS
Kiến thức cơ bản
- GV y/c HS n/c thông tin sgk trả lời câu hỏi:
Sự thông khí ở phổi diễn ra được là nhờ hoạt động nào?
-Thế nào là một cử động hô hấp ?nhịp hô hấp ?
-Hít vào và thở ra được thực hiện là nhờ hoạt động của lồng ngực và các cơ hô hấp ?
- Vậy Các cơ xương ở lồng ngực đã phối hợp hoạt động với nhau như thế nào để làm tăng thể tích lồng ngực khi hít vào và giảm thể tích lồng ngực khi thở ra ?
GV yêu cầu HS Quan sát H21.1 thực hiện kĩ thuật khăn trải bàn để trả lời câu hỏi
- HS thảo luận nhóm 5 phút thống nhất ý kiến
Các nhóm báo cáo
Gv hướng dẫn HS quan sát ,phân tích sơ đồ H21.2 bằng các câu hỏi gợi ý :
-Tổng dung tích của phổi bao gồm những loại khí nào? các khí đó có được nhờ hoạt động nào?
-Dung tích sống bao gồm những loại khí nào ?của những hoạt động nào ?
Gv bổ sung bằng thông tin SGV:
Nhịp hô hấp người VN ở 26 0 c độ ẩm 45%
+ Nam : 16 ± 3 , nữ 17 ± 3
- Dung tích sống của người VN :
+ Nam : 3720 ±157 ml
+ Nữ : 2720 ±140 ml
- Dung tích phổi khi hít vào và thở ra bình thường và gắng sức phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
HS rút ra nhận xét ,bổ sung
-Vì sao người ta nên hít thở thật sâu ?
Gv mở rộng thêm về 2 kiểu thở :thở ngực và thở bụng theo SGV
I. Thông khí ở phổi
- Nhờ hoạt động của các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lộng ngực mà ta thực hiện được hít vào và thở ra, giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.
- Dung tích phổi phụ thuộc vào giới tính, tầm vóc, tìnhtrạng sức khoẻ, luện tập
Hoạt động 2 ( 14 phút )
TÌM HIỂU SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO
*Mục tiêu : HS phải trìnhbày được cơ chế trao đổi khí ở phổi và tế bào là sự khuyếch tán O2 và CO2 từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
*Đồ dùng :Bảng phụ
Hoạt động của GV và HS
Kiến thức cơ bản
- GV nêu mục thông tin
- GV treo bảng 21 hướng dẫn HS quan sát So sánh lượng thở ra và hít vào của từng loại khí
HS : chỉ ra được :
+ Tỷ lệ % O2 hít vào lớn
+ Tỷ lệ % O2 thở ra nhỏ
+ Tỷ lệ % CO2 hít vào nhỏ
+ Tỷ lệ % CO2 hít vào lớn
GV yêu cầu HS
Hãy giải thích sự khác nhau thành phần khí khi hít vào và thở ra ?
- HS thảo luận nhóm 6 phút thống nhất ý kiến
- Đại diện nhóm HS lên chỉ bảng giải thích sự khác nhau của thànhphần khí khi hít vào và thở ra
Dựa vào thông tin Quan sát H21.4 mô tả sự khuyếch tán của O2 và CO2 ?
- Đại diện nhóm HS lên chỉ tranh thuyết minhsự khuyếch tán khí
+ O2 từ phổi -> máu
+ CO2 từ máu -> phổi
+ O2 từ máu -> tế bào
+ CO2 từ tế bào -> máu
-Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào được diễn ra theo cơ chế nào ?
-HS Khuyếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
II. Trao đổi khí ở phổi và tế bào
- Sự trao đổi khí ở phổi
+ O2 được khuyết tán từ phế bào vào máu
+ CO2 được khuyết tán từ máu vào phế bào
- Sự trao đổi khí ở tế bào
+ O2 được khuyết tán từ máu vào tế bào
+ CO2 được khuyết tán từ tế bào vào máu
C/Tổng kết và hướng dẫn học bài (5’)
1.Tổng kết ( 4phút )
a. Sự thông khí ở phôỉ do:
a) Lồng ngực nâng lên, hạ xuống
b) Cử động hô hấp hít vào thở ra
c) Thay đổi thể tích lồng ngực
d) Cả a, b, c
b. Thực chất sự trao đổi khí ở phổi là và tế bào là :
a) Sự tiêu dùng O2 của tế bào cơ thể
b) Sự thay đỏi nồng độ các chất
c) Chênhlệch nồng độ các chất khí dẫn đến khuyếch tán khí
d) Cả a, b, c
Đáp án : 1 -c, 2 - c
2.Hướng dẫn học bài : ( 1 phút )
- Học bài làm bài tập ,Tìm hiểu các bệnhvề đườn
File đính kèm:
- t 22- s8.doc