Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 10, Bài 10: Hoạt động của cơ - Năm học 2012-2013

I MỤC TIÊU :

1 Kiến thức :

- Chứng minh được sự co cơ sinh ra công, công của cơ được sử dụng vào hoạt động di chuyển và lao động.

- Trình bày được nguyên nhân của sự mỏi cơ, từ đó cố biện pháp chống mỏi cơ.

- Nêu được lợi ích của việc luyện cơ, từ đó vận dụng vào đời sống, thường xuyên luyện tập thể dục thể thao và lao động vừa sức.

2 Kĩ năng

- Học hợp tác, giải quyết vấn đề, trình bày sáng tạo, tìm kiếm và xử lý thông tin.

- Kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tế.

3 Thái độ :

- Giáo dục ý thức giữ gìn và bảo vệ rèn luyện cơ.

II .ĐỒ DÙNG

- Tranhvẽ H 10 sgk , bảng phụ máy ghi công của cơ

III/PHƯƠNG PHÁP :

Trực quan ,vấn đáp ,hợp tác nhóm .

IV/TỔ CHỨC DẠY HỌC :

A/Khởi động ;

1 Ổn định tổ chức ( 1 phút )

 

2 Kiểm tra bài cũ ( 3 phút )

- Đặc điểm cấu tạo nào của cơ phù hợp với chức năng co cơ

- Nêu ý nghĩa của hoạt động co cơ ?

3 Vào bài (1 phút)

- GV Hoạt động co cơ đem lại hiệu quả gì, làm gì để tăng hiệu quả của hoạt động đó. Chúng ta n/c bài 10

 B/Các hoạt động (35 phút)

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 374 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 10, Bài 10: Hoạt động của cơ - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23/9/2012 Ngày giảng:26/9/2012 Tiết 10 – Bài 10 HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ I MỤC TIÊU : 1 Kiến thức : - Chứng minh được sự co cơ sinh ra công, công của cơ được sử dụng vào hoạt động di chuyển và lao động. - Trình bày được nguyên nhân của sự mỏi cơ, từ đó cố biện pháp chống mỏi cơ. - Nêu được lợi ích của việc luyện cơ, từ đó vận dụng vào đời sống, thường xuyên luyện tập thể dục thể thao và lao động vừa sức. 2 Kĩ năng - Học hợp tác, giải quyết vấn đề, trình bày sáng tạo, tìm kiếm và xử lý thông tin. - Kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tế. 3 Thái độ : - Giáo dục ý thức giữ gìn và bảo vệ rèn luyện cơ. II .ĐỒ DÙNG - Tranhvẽ H 10 sgk , bảng phụ máy ghi công của cơ III/PHƯƠNG PHÁP : Trực quan ,vấn đáp ,hợp tác nhóm . IV/TỔ CHỨC DẠY HỌC : A/Khởi động ; 1 Ổn định tổ chức ( 1 phút ) 2 Kiểm tra bài cũ ( 3 phút ) - Đặc điểm cấu tạo nào của cơ phù hợp với chức năng co cơ - Nêu ý nghĩa của hoạt động co cơ ? 3 Vào bài (1 phút) - GV Hoạt động co cơ đem lại hiệu quả gì, làm gì để tăng hiệu quả của hoạt động đó. Chúng ta n/c bài 10 B/Các hoạt động (35 phút) Hoạt động 1 ( 12 phút) TÌM HIỂU CÔNG CỦA CƠ *Mục tiêu : HS chỉ ra được cơ co sinh ra công , công của cơ sử dụng vào các hoạt động. HĐ của GV và HS Nôị dung - GV y/c HS hoàn thành bài tập sgk - HS chọn từ trong khung để hoàn thành bài tập - GV treo bảng phụ - 1 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung nêu được: 1. Co 2. lực đẩy 3. lực kéo - GV y.c HS thảo luận câu hỏi: 1. Từ bài tập trên em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa cơ và lực ? - HS thảo luận nhóm 5 phút + Nhóm 1, 2 câu 1 + Nhóm 2,3 câu 2 + Nhóm 3, 4 câu 3 + Nhóm 4,5 câu 4 2. Thế nào là công của cơ ? Công của cơ sử dụng vào mục đích gì ? 3. Làm thế nào để tính công của cơ? 4. Công của cơ phụ thuộc vào yếu tố nào ? - GV y/c các nhóm bào cáo - Đại diện các nhóm báo cáo , nhóm khác nhận xét bổ sung nêu được : - GV chốt kiến thức - GV nêu VD : Khi nâng 1 vật nặng 5 kg lên độ cao 2 m thì công của cơ sinh ra là bao nhiêu ? - 1 HS chữa bài A = 5.10 . 2 = 100 J - GV Hãy tínhcông của cơ khi em nâng một vật nặng 100 kg ? - Tại sao em không nâng được vật ? - GV nêu điểm khác công cơ học và công sinhhọc I. Công của cơ - Khi cơ co tạo ra một lực tác động vào vật, làm di chuyển vật tức là đã sinh ra công. - Sự ôxi hoá chất dinh dưỡng cung cấp năng lượng cho cơ co. - Công của cơ sử dụng vào hoạt động vận động và lao động. - Công của cơ A = F . S ( J ) A: Công của cơ F: Lực tác động làm di chuyển vật. S: Quãng đường - Công của cơ phụ thuộc vào : + Trạng thái thần kinh + Nhịp độ lao động + Khối lượng của vật + Thể tích bắp cơ Hoạt động 2 ( 15 phút ) TÌM HIỂU SỰ MỎI CƠ *Mục tiêu : HS hiểu được nguyên nhân của sự mỏi cơ , biện pháp chống mỏi cơ *Đồ dùng :Máy ghi công của cơ HĐ của GV và HS Nội dung -Em đã bao giờ bị mỏi cơ chưa? Nếu bị mỏi cơ em thấy hiện tượng như thế nào. - GV hướng dẫn hs nghiên cứu thí nghiệm . - HS hoạt động nhóm 5 phút hoàn thành lệnh - Đại diện nhóm trình bày + GV treo bảng 10 + HS lên điền kết quả, lớp nhận xét bổ sung - GV thông báo đấp án đúng + Qua kết quả trên em hãy cho biết với khối lượng như thế nào thì công của cơ sản ra là lớn nhất ? - Khối lượng thích hợp ( 200 g ) + Khi ngón tay trỏ kéo rồi thả nhiều lần có nhận xét gì về biên độ co cơ trong quá trình thí nghiệm ? - Biên độ co cơ giảm + Khi chạy một đoạn đường dài, em có cảm giác gì ? Vì sao như vậy ? + Hiện tượng khi biên độ co cơ giảm dần khi làm việc quá sức có thể đặt tên là gì ? - Hiện tượng mỏi cơ. + Nguyên nhân nào dẫn đến mỏi cơ ? - HS nêu nguyên nhân + Khi cơ bị mỏi cần là gì ? + Là thế nào để cơ không bị mỏi, lao động và học tập có kết quả - HS thảo luận trả lời II Sự mỏi cơ * Mỏi cơ là hiện tượng cơ làm việc quá sức và lâu dài biên độ co cơ giảm dần và ngừng hẳn. 1. Nguyên nhân của sự mỏi cơ : Do cơ thể không được cung cấp đủ ô xi nên tích tụ axít lac tic đầu độc cơ. 2. Biện pháp chống mỏi cơ - Hít thở sâu, xoa bóp cơ, uống nước đường - Cần có thời gian lao động , học tập nghỉ người hợp lí. Hoạt động 3 ( 8 phút ) THƯỜNG XUYÊN LUYỆN TẬP ĐỂ RÈN LUYỆN CƠ *Mục tiêu : - Nêu được lợi ích của việc luyện cơ, từ đó vận dụng vào đời sống, thường xuyên luyện tập thể dục thể thao và lao động vừa sức. *Đồ dùng : HĐ của GV và HS Nội dung - Khả năng co cơ phụ thuộc vào những yếu tố nào ? -Những hoạt động nào được coi là sự rèn luyện cơ ? -Luyện tập thường xuyên có tác dụng như thế nào đối với hệ cơ và các hệ cơ quan khác ? III - Thường xuyên luyện tập để rèn luyện cơ Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao và lao động vừa sức, giúp cơ phát triển, tăng lực co cơ, các hệ cơ quan khác hoạt động có hiệu quả => Năng suất lao động cao. C/ Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà 1. Tổng kết ( 4 phút ) - Trả lời câu hỏi sgk - Cho HS chơi trò chơi 2. Hướng dẫn học ở nhà ( 1 phút ) - Học bài trả lời câu hỏi sgk - Đọc mục em có biết sgk tr. 36 ôn tập cấu tạo bộ xương thú

File đính kèm:

  • docTiet10- bai 10-sinh 8.doc