1. Mục tiêu :
1. 1. Kiến thức :
HS biết: - Kể các bộ phận cấu tạo của tế bào thực vật.
- Khái niệm về mô, kể tên được các loại mô chính của thực vật.
HS hiểu: Hoạt động sống cơ bản của tế bào.
1.2. Kỹ năng: Biết quan sát tranh, biết so sánh. Vẽ được hình và điền tranh câm.
1.3. Thái độ: GDHS thêm yêu thích môn học.
2. Trọng tm: Cấu tạo tế bo thực vật.
3. Chuẩn bị :
3.1. GV: Tranh câm: Sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật. Bảng phụ
3.2. HS: Quan sát hình: Tìm điểm giống nhau và nêu nhận xét về hình dạng tế bào thực vật ở các bộ phận của cây.
4. Tiến trình :
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện : 6A1: ;6A2: ;6A3:
4.2. KTBC :
GV: Mô tả hình dạng tế bào biểu bì vảy hình – Vẽ hình xác định 1 số thành phần cơ bản của tế bào thực vật ?(8 đ)
HS: + Hình dạng tế bào là hình nhiều cạnh xếp sát nhau (3đ)
+ Vẽ hình và xác định đúng: Màng tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân (5đ).
GV: Tế bo cĩ hình dạng như thế nào? ( 2 đ )
HS: Hình cầu, Hình sợi, Hình nhiều cạnh
4.3. Bài mới :
3 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 573 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 6 - Tiết 6, Bài 7: Cấu tạo tế bào thực vật - Phạm Đoàn Ngọc Mai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT
Bài:7; Tiết: 6
Tuần dạy: 4
Mục tiêu :
1. 1. Kiến thức :
HS biết: - Kể các bộ phận cấu tạo của tế bào thực vật.
- Khái niệm về mô, kể tên được các loại mô chính của thực vật.
HS hiểu: Hoạt động sống cơ bản của tế bào.
1.2. Kỹ năng: Biết quan sát tranh, biết so sánh. Vẽ được hình và điền tranh câm.
1.3. Thái độ: GDHS thêm yêu thích môn học.
2. Trọng tâm: Cấu tạo tế bào thực vật.
3. Chuẩn bị :
3.1. GV: Tranh câm: Sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật. Bảng phụ
3.2. HS: Quan sát hình: Tìm điểm giống nhau và nêu nhận xét về hình dạng tế bào thực vật ở các bộ phận của cây.
Tiến trình :
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện : 6A1: ;6A2: ;6A3:
4.2. KTBC :
GV: Mô tả hình dạng tế bào biểu bì vảy hình – Vẽ hình xác định 1 số thành phần cơ bản của tế bào thực vật ?(8 đ)
HS: + Hình dạng tế bào là hình nhiều cạnh xếp sát nhau (3đ)
+ Vẽ hình và xác định đúng: Màng tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân (5đ).
GV: Tế bào cĩ hình dạng như thế nào? ( 2 đ )
HS: Hình cầu, Hình sợi, Hình nhiều cạnh
4.3. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Ta đã quan sát những tế bào biểu bì vảy hành dưới kính hiển vi đó là những khoang tế bào hình đa giác xếp sát nhau. Có phải tất cả thực vật, các cơ quan của thực vật đều có cấu tạo tế bào giống như vảy hành không ? Các em sẽ được tìm hiểu ở tiết học ngày hôm nay: Cấu tạo tế bào thực vật.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu hình dạng và kích thước của tế bào .
MT: HS nhận thấy được các cơ quan của thực vật đều được cấu tạo bằng tế bào, chúng có hình dạng khác nhau, kích thước đều rất nhỏ .
-GV: Treo tranh H 7.1 ,7.2,7.3 Người ta cắt một lát rất mỏng của rễ, thân, lá của cây đem quan sát dưới kính hiển vi, có độ phóng đại gấp 100 lần.
-HS: Quan sát hình thật kĩ
-GV: Yêu cầu học sinh chia nhóm TL trong 4 phút trả lời câu hỏi
- Tìm điểm giống nhau cơ bản trong cấu tạo của rễ thân lá (Gợi ý: rễ, thân, lá đều được cấu tạo như thế nào? )
Nhận xét hình dạng tế bào thực vật
-HS: Trao đổi nhóm trả lời. Cần nêu được :
+ Rễ, thân, lá đều được cấu tạo bằng tế bào
+ Hình dạng tế bào thực vật ở các bộ phận khác nhau và trong một cơ quan cũng có nhiều loại tế bào khác nhau.
-GV: Treo bảng phụ giới thiệu kích thước một số tế bào thực vật điển hình. Yêu cầu HS nhận xét .
-HS: Tế bào có kích thước khác nhau nhưng rất nhỏ.
-GV: Lưu ý HS tế bào tép bưởi có thể nhìn thấy bằng mắt thường
-HS: Rút ra kết luận phần 1
Hoạt động 3: Tìm hiểu cấu tạo tế bào
MT: Kể các bộ phận cấu tạo của tế bào thực vật.
-GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin SGK cho biết: Tế bào thực vật gồm những bộ phận chủ yếu nào?
-HS: Vách tế bào, Màng sinh chất, Chất tế bào: Lục lạp, không bào, Nhân .
-GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình ghi nhớ, GV treo tranh câm: Sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật. Gọi HS lên bảng chú thích hình, xác định được các bộ phận của tế bào.
-HS: Lên bảng xác định từng bộ phận, các HS khác nhận xét .
-GV: Giới thiệu ngoài ra còn có không bào chứa dịch tế bào.
Lưu ý cho học sinh : Lục lạp chính là nhà máy chế tạo chất hữu cơ khi có ánh sáng của mặt trời
Nhấn mạnh vai trò của nhân .
-HS : Rút ra kết luận nội dung mục 2
Hoạt động 4: Tìm hiểu về Mô
MT: Khái niệm về mô, kể tên được các loại mô chính của thực vật.
-GV: Giới thiệu tranh yêu cầu HS quan sát H7.5, một số loại Mô thực vật .
Hãy nhận xét: Cấu tạo, hình dạng các tếùâ bào của cùng 1 loại mô, các loại mô khác nhau?
-HS: Hình dạng, cấu tạo của tế bào cùng 1 loại mô giống nhau, giữa các loại mô thì khác nhau.
-GV: Mô là gì ?
-HS: Mô là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau cùng thực hiện một chức năng riêng.
-GV: Yêu cầu HS cho ví dụ
-HS: Mô nâng đở: Có chức năng nâng đở
Mô phân sinh có chức năng phân chia tế bào
1. Hình dạng – kích thước của tế bào
Các cơ quan của thực vật đều được cấu tạo bằng tế bào .
Hình dạng, kích thước của tế bào thực vật khác nhau nhưng rất nhỏ :
- Hình cầu
- Hình sợi
- Hình nhiều cạnh
2. Cấu tạo tế bào
Gồm :
- Vách tế bào: Làm cho tế bào có hình dạng nhất định.
- Màng sinh chất: Bao bọc ngoài chất tế bào.
- Chất tế bào: Gồm diệp lục, không bào -> diễn ra các hoạt động sống cơ bản của tế bào.
- Nhân: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
- Vẽ hình cấu tạo tế bào thực vật
3. Mô
- KN: Mô là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau cùng thực hiện một chức năng riêng.
- Các loại mô:
+ Mô phân sinh ngọn.
+ Mô mềm.
+ Mô nâng đỡ.
4.4. Câu hỏi, bài tập Củng cố :
GV: Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào ?
HS: - Vách tế bào
- Màng sinh chất
- Chất tế bào: Diệp lục, không bào
- Nhân: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
GV: Mô là gì ? Cho ví du.ï
HS: Mô là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau cùng thực hiện một chức năng riêng
4.5. Hướng dẫn HS tự học:
- Đối với bài học tiết này :
+ Học bài cấu tạo tế bào thực vật.
+ Trả lời câu hỏi 1,2,3 trang 25 SGK .
+ Đọc mục em có biết
+ Vẽ hình: Sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật.
- Đối với bài học tiết tiếp theo:
Chuẩn bị bài mới :
+ Đọc bài Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
+ Quan sát hình 8.1, 8.2 trang 27.
Rút kinh nghiệm :
*. Nội dung:
*. Phương pháp:
*. Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:
File đính kèm:
- Giao an sinh 6 hkI.doc