Câu 1 Phát biểu nào dưới ñây về chọn lọc tự nhiên(CLTN) là không ñúng:
A Dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên các quần thể có vốn gen thích nghi hơn sẽ
thay thế những quần thể kém thích nghi
B Mặt chủ yếu của CLTN là sự phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen
khác nhau trong quần thể
C CLTN không chỉ tác ñộng với từng gen riêng rẽ mà tác ñộng với toàn bộ kiểu
gen, không chỉ tác ñộng với từng cá thể riêng rẽ mà còn ñối với cả quần thể
D CLTN ñảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các ñột
biến trung tính qua ñó làm biến ñổi thành phần kiểu gen của quần thể
ðáp Án D
Câu 2 Thuyết tiến hoá hiện ñại ñã hoàn chỉnh quan niệm của ðacuyn về chọn lọc tự
nhiên do:
A ðã làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền biến dị
B ðã làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh thường biến và cơ chế di truyền của cơ
chế di truyền của loại biến dị này
C ðã làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến dị tổ hợp và cơ chế di truyền của
bién dị tổ hợp
D ðã làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh ñột biến và cơ chế di truyền của các ñột
biến
ðáp Án A
3 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 458 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 12 - Câu hỏi trắc nghiệm về Quá trình chọn lọc tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
QUÁ TRÌNH CHỌN LỌC TỰ NHIÊN
Câu 1 Phát biểu nào dưới ñây về chọn lọc tự nhiên(CLTN) là không ñúng:
A Dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên các quần thể có vốn gen thích nghi hơn sẽ
thay thế những quần thể kém thích nghi
B Mặt chủ yếu của CLTN là sự phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen
khác nhau trong quần thể
C CLTN không chỉ tác ñộng với từng gen riêng rẽ mà tác ñộng với toàn bộ kiểu
gen, không chỉ tác ñộng với từng cá thể riêng rẽ mà còn ñối với cả quần thể
D CLTN ñảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các ñột
biến trung tính qua ñó làm biến ñổi thành phần kiểu gen của quần thể
ðáp Án D
Câu 2 Thuyết tiến hoá hiện ñại ñã hoàn chỉnh quan niệm của ðacuyn về chọn lọc tự
nhiên do:
A ðã làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền biến dị
B ðã làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh thường biến và cơ chế di truyền của cơ
chế di truyền của loại biến dị này
C ðã làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến dị tổ hợp và cơ chế di truyền của
bién dị tổ hợp
D ðã làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh ñột biến và cơ chế di truyền của các ñột
biến
ðáp Án A
Câu 3 Tác ñộng của chọn lọc tự nhiên lên cá thể sẽ dẫn ñến kết quả:
A Quy ñịnh chiều hướng và nhịp ñiệu biến ñổi thành phần kiểu gen của quần thể
B Làm thay ñổi chiều hướng tiến hoá
C Làm phân hoá khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần thể,
làm tăng tỷ lệ những cá thể thích nghi hơn trong nội bộ quần thể
D Hình thành những ñặc ñiểm thích nghi tương quan giữa các cá thể ñảm bảo sự
tồn tại phát triển của những quần thể thích nghi nhất
ðáp Án C
Câu 4 Trên quan ñiểm di truyền học, cơ thể thích nghi trước hết phải
A Mang kiểu gen tập hợp ñược nhiều ñột biến trung tính
B Cách ly các cá thể trong quần thể gốc
C Có kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình có lợi trước môi trường ñể ñảm
bảo sự sống sót của cá thể
D Trở thành một ñối tượng chọn lọc
ðáp Án C
Câu 5 Chọn lọc tự nhiên tác ñộng ở cấp ñộ nào là quan trọng nhất
A Dưới cá thể
B Trên cá thể
C Cá thể và quần thể
D Gen và nhiễm sắc thể
ðáp Án C
Câu 6 Cơ thể thích nghi phải có ñiều kiện nào dưới ñây:
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
A Có kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình có lợi trước môi trường ñể ñảm
bảo sự sống sót của cá thể
B Phải có khả năng sinh sản
C Phải ñược cách ly với cá thể khác
D A và B ñúng
ðáp Án -D
Câu 7 Mặt chủ yếu của chọn lọc tự nhiên (CLTN) khi tác ñộng lên các cá thể là
A Làm xuất hiện kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình có lợi trước môi
trường
B Làm hình thành những ñặc ñiểm thích nghi tương quan giữa các cá thể
C Phân hoá khă năng sinh sản củă những kiểu gen khác nhau trong quần thể
D A và C ñúng
ðáp Án C
Câu 8 Trong một quần thể...( ð: ña hình ;T:tự thụ) chọn lọc tự nhiên (CLTN) ñảm
bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều ñặc
ñiểm...(L:có lợi : Tr: trung tính) hơn.CLTN tác ñộng trên kiểu hình của cá thể
qua nhiều thế hệ dẫn tới hệ quả là chọn lọc... (G: kiêu gen ;Q: quần thể)
A A; L;G
B T;Tr ;Q
C ð; L;Q
D ð; L;G
ðáp Án D
Câu 9 Vai trò của thường biến trong quá trình tiến hoá thể hiện ở
A ðảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều ñặc ñiểm
hơn
B Chọn lọc tự nhiên (CLTN_) khi tác ñộng trên kiểu hình cá thể qua nhiều thế hệ
sẽ dẫn tới hậu quả là chọn lọc kiểu gen
C Các quần thể có vốn gen thích nghi hơn thay thế những quần thể kém thích
nghi hơn
D Làm cho loài phân bố thành những quần thể cách ly nhau bởi những khoảng
thiếu ñiều kiện thuận lợi
ðáp Án B
Câu 10 Nhận xét nào dưới ñây là không hợp lý
A Trong thiên nhiên loài phân bố thành những quần thể cách ly nhau bởi những
khoảng thiếu ñiều kiện thuận lợi
B Sự cạnh tranh không những xảy ra giữa những nhóm cá thể thuộc các tổ, các
dòng trong một quần thể mà còn xảy ra ñối với cá thể cùng loài
C Chọn lọc xảy ra sau khi quá trình chọn lọc cá thể ñược chọn lọc xong
D Dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên các quần thể có vốn gen thích nghi hơn sẽ
thay thế những quần thể kém thích nghi
ðáp Án C
Câu 11 Loài nào dưới ñây là một ví dụ hay ñể chứng minh quần thể là một ñối tượng
chọn lọc
A Ruồi giấm
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
B ðậu hà lan
C Cọp phẩy, Sư tử
D Ong mật
ðáp Án D
Câu 12 Chọn lọc quần thể sẽ không dẫn ñến kết quả nào dưới ñây
A Làm hình thành những ñặc ñiểm thích nghi tương quan giữa các cá thể về các
mặt kiếm ăn, tự vệ, sinh sản
B ðảm bảo sự tồn tại và phát triển của những quần thể thích nghi nhất, nhưng
không quy ñịnh sự phân bố của chúng trong thiên nhiên
C Các quần thể có vốn gen thích nghi hơn sẽ thay thế những quần thể kém thích
nghi
D Quy ñịnh chiều hướng và nhịp ñiệu biến ñổi thành phần kiểu gen của quần thể,
là nhân tố ñịnh hướng quá trình tiến hoá
ðáp Án B
Câu 13 Nội dung nào dưới ñây là không ñúng khi nói về chọn lọc tự nhiên
A CLTN không tác ñộng ñối với từng gen riêng rẽ mà ñối với toàn bôn kiểu gen
B CLTN không chỉ tác ñộng ñối với từng cá thể riêng rẽ mà ñối với cả quần thể
C CLTN không tác ñộng ở các cấp ñộ dưới cá thể mà chỉ tác ñộng ở cấp ñộ trên
cá thể trong ñó quan trọng nhất là cấp ñộ cá thể và quần thể
D CLTN là nhân tố quy ñịnh chiều hướng và nhịp ñiệu biến ñổi thành phần kiểu
gen của quần thể, là nhân tố ñịnh hướng quá trình tiến hoá
ðáp Án C
File đính kèm:
- Qua-trinh-chon-loc-tu-nhien.pdf