Giáo án Sinh học Lớp 12 - Câu hỏi trắc nghiệm Hoán vị gen

Câu 1 Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, hiện tượng tiếp hợp và trao chéo

giữa các crômatit của các cặp NST tương ñồng xảy ra ở:

A) Kì ñầu của giảm phân thứ II

B) Kì giữa của giảm phân thứ I

C) Kì sau giảm phân thứ I

D) Kì ñầu của giảm phân thứ I

ðÁP ÁN D

Câu 2 ở ruồi giấm hiện tương trao ñổi chéo giữa các crômatit của cặp NST tương

ñồng xảy ra ở

A) Cơ thể cái mà không xảy ở cơ thể ñực

B) Cơ thể ñực mà ở cơ thể cái

C) Cơ thể ñực và cơ thể cái

D) ở một trong hai giới

ðÁP ÁN A

Câu 3 Trong tự nhiên ở những ñối tượng nào dưới ñây hiện tượng hoán vị gen chỉ

có thể xảy ra ở một trong hai giới

A) ruồi giấm

B) ñậu Hà lan

C) bướm tằm

D) A và C ñúng

ðÁP ÁN -D

Câu 4 Tại sao ở ruồi giấm ñực không xảy ra hiện tượng trao ñôỉ chéo giưã các

crômatit của căp NST tương ñồng trong giảm phân nhưng quá trình tạo

giao tử vẫn xảy ra bình thường?

A) Do quá trình tiếp hợp giữa các crômatit của cặp NST tương ñồng vẫn xảy

ra bình thường ở kì sau của quá trình giảm phân I

B) Do quá trình phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương ñồng ở kì ñầu của quá

trình giảm phân I

C) Do quá trình tiếp hợp giữa các crômatit của cặp NST tương ñồng vẫn xảy

ra ở kì ñầu của quá trình giảm phân I

D) Do qúa trình phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương ñồng vẫn xảy ra bình

thường ở kì ñầu của quá trình giảm phân I

ðÁP ÁN C

Câu 5 ðặc ñiểm nào dưới ñây là ñặc ñiểm chung của hiện tượng hoán vị gen và

phân li ñộc lập

A) Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do

B) Làm xuất hiện biến dị tổ hợP

C) Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp

D) Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST tương ñồng

ðÁP ÁN B

pdf10 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 626 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 12 - Câu hỏi trắc nghiệm Hoán vị gen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
mình xám, cánh cụt: 20,5% mình ñen cánh dài: 4,5% mình ñen, cánh cụt ðÁP ÁN A Câu 20 ở ruồi giấm A: quy ñịnh tính trạng thân xám, a: thân ñen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST tương ñồng Lai giữa 2 bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình ñen cánh cụt, với tần số hoán vị là 18%. Kết quả ở F2 khi cho F1 tạp giao sẽ là: A) 70,5% mình xám, cánh dài:4,5% mình xám, cánh cụt : 4,5% mình ñen, cánh dài : 20,5% mình ñen, cánh cụt B) 25% mình xán, cánh cụt : 50% mình xám, cánh dài : 25% mình ñen, cánh dài C) 41% mình xám, cánh cụt : 41% mình ñen, cánh dài : 9% mình xám, cánh dài : 9% mình ñen, cánh cụt D) 54,5% mình xám, cánh dài : 20,5% mình xám, cánh cụt : 20,5% mình ñen cánh dài : 4,5% mình ñen, cánh cụt ðÁP ÁN A Câu 21 ở ruồi giấm A: quy ñịnh tính trạng thân xám, a: thân ñen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST tương ñồng Lai giữa hai bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh cụt và mình ñen, cánh dài, với tần soó hoán vị là 18%, sau ñó cho ruồi dấm cái F1 dị hợp tử lai với ruồi có kiểu gen aB AB , ở F2 sẽ thu ñược kết quả phân tính A) 41% mình xám, cánh cụt : 41% mình ñen, cánh dài : 9% mình xám, cánh dài : 9% mình ñen, cánh cụt B) 1 mình xám, cánh cụt : 2 mình xám, cánh dài : 1 mình ñen, cánh dài C) 1 mình xám, cánh dài : 1 ruồi mình ñen, cánh dài D) 3 mình xám, cánh dài : 1 ruồi mình ñen, cánh dài ðÁP ÁN D Câu 22 ở ruồi giấm A: quy ñịnh tính trạng thân xám, a: thân ñen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST tương ñồng Tiến hành lai giữa một ruồi giấm ñực có kiểu gen Ab Ab với ruồi giấm cái dị hợp tử, ở F2 thu ñược kết quả : 50% ruồi mình xám cánh dài : 50% ruồi mình xám, cánh cụt. Ruồi dị hợp tử ñem lai sẽ có kiểu gen và ñặc tính sau A) aB AB ,các gen di truyền liên kết hoàn toàn B) ab AB ,các gen di truyền liên kết hoàn toàn C) aB Ab hoặc ab AB , các gen di truyền liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến D) aB Ab hoặc ab AB , các gen di truyền liên kết hoàn toàn ðÁP ÁN C Câu 23 ởruồi giấm A: quy ñịnh tính trạng thân xám, a: thân ñen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST tương ñồng Tiến hành lai giữa 1 ruồi giấm ñực có kiểu gen Ab AB với ruồi giấm cái dị hợp tử, ở F2 thu ñược kết quả : 3 mình xám, cánh dài: một ruồi mình xám cánh cụt. Ruồi dị hợp tử ñem lai sẽ có kiểu gen và ñặc tính sau A) aB Ab , các gen di truyền liên kết hoàn toàn B) ab AB , các gen di truyền liên kết hoàn toàn C) ab AB hoặc aB Ab các gen di truyền liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị D) ab AB hoặc aB Ab các gen di truyền liên kết hoàn toàn ðÁP ÁN C Câu 24 Moocgan ñã phát hiện hiện tượng hoán vị gen bằng cách lai giữa các ruồi thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản mình xám, mình ñen và cánh dài,cánh cụt và sau ñó : A) Phân tích kết quả lai phân tích ruồi giấm ñực F1 dị hợp tử B) Tiến hành cho F1 tạp giao rồi phân tích kết quả lai C) Phân tích kết quả lai phân tích ruồi giấm cái F1 dị hợp tử D) Quan sát thấy hiện tượng tiếp hợp và trao ñổi chéo giữa các crômatit của cặp NST kép tương ñồng trong giảm phân ðÁP ÁN C Câu 25 Cách tính tần số hoán vị gen bằng cách lấy tổng tần số kiểu hình của các cá thể khác bố mẹ chia tổng số cá thể trong kết quả lai phân tích cá thể dị hợp tử 2 cặp gen liên kết ñể tính toán hoán vị gen chỉ ñúng khi : A) Cá thể dị hợp tử ñem lai có kiểu gen với các gen trội không alen nằm trên cùng một cặp NST tương ñồng B) Cá thể dị hợp tử ñem lại có kiểu gen với các gen trội không alen nằm trên 2 NSt khác nhau của cặp tương ñồng C) Cá thể ñem lai phân tích phải dị hợp tử về 2 căp gen D) Cách tính trên không ñúng ðÁP ÁN A Câu 26 Giá trị của bản ñồ di truyền trong thực tiễn A) Cho phép dự ñoán tính chất di truyền của các tính trạng mà các gen của chúng ñã ñược xác lập trên bản ñồ B) giảm thời gian chọn ñôi giao phối trong công tác chọn giống, rút ngắn thời gian tạo giống C) Giúp tính tần số hoán vị giữa các gen không alen trên cùng cặp NST tương ñồng Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến D) A và B ñúng ðÁP ÁN -D Câu 27 Hiện tượng hoán vị gen có ý nghĩa: A) Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyen liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hoá B) Các gen quý nằm trên các NST khác nhau của cặp tương ñồng có thể tái tổ hợp thành nhóm gen liên kết C) Lập bản ñồ gen D) Tất cả ñều ñúng ðÁP ÁN -D Câu 28 Ý nghĩa nào dưới ñây không phải của hiện tương hoán vị gen A) Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hoá B) Giúp giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển ñoạn tương hỗ trong ñột biến cấu trúc NST C) Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương ñồng tạo thành nhóm gen kiên kết D) ðặt cơ sở cho việc lập bản ñồ gen ðÁP ÁN B Câu 29 Mối quan hệ giữa liên kết gen và hoán vị gen thể hiện ở A) Sau khi xảy ra hiện tượng hoán vị sẽ tái xuất hiện trở lại hiện tượng liên kết gen B) Mặc dù có hiện tượng hoán vị gen nhưng xu hướng chủ yếu giữa các gen vẫn là hiện tượng liên kết C) Hoán vị gen xảy ra trên cơ sở của hiện tượng liên kết gen D) tất cả ñều ñúng ðÁP ÁN -D Câu 30 Sự khác biệt cơ bản giữa hai quy luật liên kết gen và hoán vị gen trong di truyền thể hiện ở: A) vị trí của các gen trên NST B) khả năng tạo các tổ hợp gen mới: liên kết gen hạn chế, hoán vị gen làm xuất hiện biến dị tổ hợp C) Sự khác biệt giữa cá thể ñực và cái trong quá trình di truyền các tính trạng D) Tính ñặc trưng của từng nhóm liên kết gen ðÁP ÁN B Câu 31 ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương ñồng Cho cà chua thân cao, quả tròn lại với nhau lai với cà chua thân thấp- bầu dục ở F1 thu ñược 81 cao-tròn, 79 thấp - bầu dục, 21cao-bầu dục, 19 thấp- tròn, hãy cho biết kiểu gen của cây thân cao quả trong A) AaBb B) ab AB Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến C) aB Ab D) ab ab ðÁP ÁN B Câu 32 ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương ñồng Hiện tượng nào dưới ñây ñã xảy ra trong quá trình di truyền A) Phân ly ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen chi phối tính trạng trong di qúa trình duy truyền B) Thay ñổi vị trí của các gen trên NST tương ñồng do hiện tượng trao ñổi chất chéo trong giảm phân C) Liên kết gen trong biến dị tổ hợp tạo ra các tổ hợp gen mới D) xuất hiện hiện tượng biến dị tổ hợp tạo ra các tổ hợp gen mới ðÁP ÁN B Câu 33 ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương ñồng khoảng cách tương ñối giữa các gen noí trên trên bản ñồ gen vào khoảng: A) 40 centimoocgan B) 20 centimoocgan C) 10 centimoocgan D) 80 centimoocgan ðÁP ÁN B Câu 34 ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương ñồng Giả sử khi lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản nói trên ñược F1, cho F1 giao phối với cá thể khác F2 thu ñược kết quả: 54% cao-tròn, 21% thấp - tròn, 21% cao- bầu dục, 4% thấp- bầu dục. Cho biết quá trình giảm phân tạo noãn và tạo phân diễn ra giống nhau, hãy xác ñịnh kiểu gen của F1 và tần số trao ñổi chéo f giữa các gen ? A) ab AB , f = 40% B) aB AB , f = 20% C) ab AB , f = 20% D) aB Ab , f= 40% ðÁP ÁN D Câu 35 ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương ñồng Tần số của kiểu gen AB AB ở F2 trong kết quả phép lai là bao nhiêu? Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến A) 4% B) 16% C) 8% D) 20% ðÁP ÁN A Câu 36 ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương ñồng Tần số của kiểu gen ab aB ở F2 trong kết quả của phép lai trên là bao nhiêu? A) 45 B) 9% C) 12% D) 6% ðÁP ÁN C Câu 37 ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương ñồng phép lai giữa cà chua F2 sẽ cho tỉ lệ phân tính theo tỉ lệ 25%: 25%: 25%: 25%: 25% trong kết quả lai: A) ab Ab ab ab × B) ab AB ab Ab × C) aB Ab ab AB × D) ab Ab ab aB × ðÁP ÁN D Câu 38 ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương ñồng Phép lai nào dưới ñây giữa các cá thể phép lai ở F2 làm xuất hiện tỷ lệ phân tính 3 thân cao, quả tròn: 1 thân cao, quả bầu dục trong kết quả lai: A) Ab AB ab AB × B) Ab AB ab AB × C) Ab AB Ab AB × D) tất cả ñều ñúng ðÁP ÁN -D Câu 39 ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương ñồng phép lai nào dưói ñây giữa cá thể ở F2 làm xuất hiện tỷ lệ phân tính 1 than cao, quả tròn: 1 thân thấp, quả tròn trong kết quả lai: Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến A) aB aB ab AB × B) aB aB aB Ab × C) aB aB aB AB × D) tất cả ñều ñúng ðÁP ÁN -D Câu 40 Trên bản ñồ di truyền của một nhóm gen liên kết cho thấy các alen A, a ở vị trí 30 centiMoocgan(cM); alen B, b ở vị trí 10 cM. Cho lai giữa hai cơ thể có kiểu gen Ab Ab với cá thể có kiểu gen aB aB , hãy cho biết tỉ lệ các loại kiểu hình ở F2, biết rằng các gen trội là trội hoàn toàn và quá trình giảm phân diễn ra giống nhau ở 2 giới A) 51% A_B_; 24% A_bb; 24% aaB_; 1%aabb B) 54 A_B_; 21 A_bb; 21 aaB_; 4aabb C) 70%_B_; 5%A_bb; 5%aaB_; 20%aabb D) 60% A_B_; 15% A_bb; 15% aaB_; 10%aabb ðÁP ÁN D

File đính kèm:

  • pdfHoan-vi-gen.pdf