Giáo án Sinh học Lớp 12 - Câu hỏi trắc nghiệm Đột biến gen

Câu 1 ðịnh nghĩa nào sau ñây là ñúng:

A) ðột biến gen là những biến ñổi trong cấu trúc của gen liên quan ñến một

hoặc một số ñoạn trong ADN, xảy ra tại một phần tử nào ñó của phân tử

ADN

B) ðột biến gen là những biến ñổi trong cấu trúc của gen liên quan ñến một cặp

nuclêôtít, xảy ra ở một thời ñiểm nào ñó của phân tử ADN

C) ðột biến gen là những biến ñổi trong cấu trúc của gen liên quan ñến một

hoặc một số cặp nuclêôtít, xảy ra ở một thời ñiểm nào ñó của phân tử ADN

D) ðột biến gen là những biến ñổi trong cấu trúc của gen liên quan ñến một số

cặp nuclêôtít, xảy ra ở một thời ñiểm nào ñó của phân tử ADN

ðáp án C

Câu 2 Trong những dạng biến ñổi vật chất di truyền dưới ñây,dạng ñột biến nào là

ñột biến gen:

I. Chuyển ñoạn nhiễm sắc thể(NST)

II.Mất cặp nuclêôtít

III.Tiếp hợp và trao ñổi chéo trong giảm phân

IV.Thay cặp nuclêôtít

V. ðảo ñoạn NST

VI.Thêm cặp nuclêôtít

VII.Mất ñoạn NST

A) I,II,III,IV,VI

B) II,IV,VI

C) II,III,IV,VI

D) I,V,VII

ðáp án B

Câu 3 Thể ñột biến ñược ñịnh nghĩa như sau:

A) ðột biến gen là những ñột biến trong cấu trúc của genliên quan ñến một hoặc

một số cặp nuclêôtít, xảy ra ở một thời ñiểm nào ñó của phân tử ADN

B) Thể ñột biến là những cá thể mang ñột biến nhưng chưa thể hiện trên kiểu

của cơ thể

C) Thể ñột biến là những cá thể mang ñột biến ñã thể hiện trên kiểu hình của cơ

thể

D) Thể ñột biến là những biến ñổi bất thường trong cấu trúc di truyền ở mức tế

bào (nhiễm sắc thể)

ðáp án C

Câu 4 ðột biến ñược ñịnh nghĩa như sau

A) ðột biến là những biến ñổi bất thường trong cấu trúc di truyền ở mức phân tử

(ADN,gen)

B) ðột biến là những biến ñổi của vật chất di truyền ñã thể hiện trên kiểu hình

của cơ thể

C) ðột biến là những biến ñổi của vật chất di truyền ñã thể hiên trên kiểu hình

của cơ thể

pdf13 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 328 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 12 - Câu hỏi trắc nghiệm Đột biến gen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tố nào? A) Cường ñộ và liều lượng của tác nhân gây ñột biến B) Loại tác nhân ñột biến C) ðặc ñiểm cấu trúc gen D) Tất cả ñều ñúng ðáp án -D Câu 38 Loại ñột biến gen nào có thể di truyền qua con ñường sinh sản vô tính ? A) ðột biến giao tử B) ðột biến tiền phôi C) ðột biến sôma D) A và B ñúng ðáp án -D Câu 39 Loại ñột biến gen nào có thể di truyền qua con ñường sinh sản sinh dưỡng? A) ðột biến giao tử B) ðột biến tiền phôi C) ðột biến sôma D) Tất cả ñều ñúng ðáp án -D Câu 40 Hãy tìm các dạng ñột biến gen liên quan ñến một cặp nuclêôtít làm thay ñổi cấu trúc của gen trong trường hợp số liên kết hyñrô của gen tăng thêm 1 liên kết: Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến A) Thay cặp AT thành cặp TA B) Thay cặp GX thành cặp XG C) Thay cặp XG thành cặp AT D) Thay cặp AT thành cặp GX ðáp án D Câu 41 Hãy tìm các dạng ñột biến gen liên quan ñến một cặp nuclêôtít làm thay ñổi cấu trúc của gen trong trường hợp số liên kết hyñrô của gen tăng thêm 2 liên kết: A) Mất cặp AT B) Thay cặp GX bằng cặp AT C) Thêm cặp AT D) Thêm cặp GX ðáp án C Câu 42 Cho một ñoạn 15 cặp nuclêôtít của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtít chưa ñầy ñủ như sau: 1 5 8 10 15 -TAXXGAG ? GTATTXG mạch gốc - ATGGXTX ? XATAAGX. Viết trình tự nuclêotít ñầy ñủ của mạch gốc của ñoạn gen nêu trên biết rằng sản phẩm sao mã (mARN) của ñoạn gen này có ribônuclêôtít ở vị trí số 8 là A: A) -ATGGXTXTXATAAGX.. B) -ATGGXTXUXATAAGX.. C) -ATGGXTXGXATAAGX.. D) -ATGGXTXXXATAAGX.. ðáp án A Câu 43 Cho một ñoạn 15 cặp nuclêôtít của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtít chưa ñầy ñủ như sau: 1 5 8 10 15 -TAXXGAG ? GTATTXG mạch gốc - ATGGXTX ? XATAAGX. Trình tự bazơ nitric trên mARN thay ñổi như thế nào trong trường hợp ñột biến thay cặp nuclêôtít G-X ở vị trí số 5 bằng cặp A-T ? A) -UAXXAAGAGUAUUXG.. B) -UAXXUAGAGUAUUXG.. C) -AUGGAUXUXAUAAGX.. D) -AUGGUUXUXAUAAGX.. ðáp án A Câu 44 Kết quả phân tích trình tự 7axit amin ñầu mạch của phân tử prôtêin hêmôglôbin (Hb) ở người bình thường ñược ký hiệu là HbA, còn của người bệnh là HbB, như sau: HbA:Val-His-Leu-Thr-Pro-Glu-Glu HbB:Val-His-Leu-Thr-Pro-Val-Glu Hiện tượng gì ñã xảy ra ñổi gen mã hóa cho phân tử HbB Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến A) Xảy ra ñột biến mất cặp nuclêotít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin thứ 6 của phân tử Hb B) Xảy ra ñột biến thêm cặp nuclêotít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin thứ 6 của phân tử Hb C) Xảy ra ñột biến thay cặp nuclêôtít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin thứ 6 của phân tử Hb D) Xảy ra ñột biến ñảo vị trí giữa hai cặp cặp nuclêotít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin thứ 6 và thứ 7 ðáp án C Câu 45 ñột biến và thể ñột biến khác nhau ở ñiểm cơ bản sau: A) ñột biến là những cá thể mang ñột bến ñã biểu hiện ở kiểu hình còn thể ñột biến là những biến ñổi trong vật chất di truyền B) ñột biến là những biến ñổi trong vật chất di truyền còn thể ñột biến là những cá thể mang ñột biến ñã biểu hiện ở kiểu hình C) ñột biến là những biến ñổi trong vật chất di truyền còn thể ñột biến là những cá thể mang ñột biến có thể biểu hiện hoặc chưa biểu hiện trên kiểu hình D) ñột biến là những cá thể mang ñột biến có thể biểu hiện hoặc chưa biểu hiện trên kiểu hình còn thể ñột biến là những biến ñổi trong vật chất di truyền ðáp án B Câu 46 Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc. Trình tự của các nuclêôtít trên mạch bổ sung vứi mạch gốc của gen ñã mã hoá cho trình tự của một ñoạn prôtêin có trình tự 5 axit amin cuối chuỗi như dưới ñây sẽ thế nào ? ..-isôlơxin-lizin-lơxin-trêônin-trêônin A) -AUU-AAA-UUG-AXX-AXX-UAA B) -TAA-TTT-AAX-TGG-TGG C) -ATT-AAA-TTG-AXX-AXX-TAA D) -TAA-TTT-AAX-TGG-TGG-ATT ðáp án C Câu 47 Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc Bắt ñầu tính từ vị trí củâ nuclêôtit cuối cùng của bộ ba kết thúc trở về trước nếu cặp nuclêôtit thứ 15 và 16 ñảo vị trí cho nhau thì chuỗi pôlipeptit do gen ñó mã hoá sẽ thay ñổi như thế nào A) Isôlơxin và valin bị thay bởi 2 loại axit amin khác B) chuỗi pôlipeptit bị chấm dứt sớm ngay sau axit amin isôlơxin do xuất hiện mã kết thúc mới do ñột biến C) chuỗi pôlipeptit mới có isoolơxin bị thay bởi 1 axit amin khác do thay mã bộ ba và trở thành axit amin cuối cùng trong chuỗi pôlipeptit D) chuỗi pôlipêptit mới có valin mới bị thay bởi 1 axit amin khác do thay mã bộ ba Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến ðáp án B Câu 48 Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc Nếu ñột biến làm mất ñi một ñoạn polinuclêôtit ngắn từ vị trí cặp nuclêôtit thứ 9 ñến thứ 14 tính từ nuclêôtit cuối cùng thì hậu quả trên phân tử prôtêin do gen ñó mã hoá sẽ như thế nào? A) giảm ñi 2 axit amin so với bình trường , trình tự của 3 axit amin cuối cùng là –lizin-lơxin-trêônin B) giảm ñi 2 axit amin so với bình thường , trình tự của 3 axit amin cuối cùng là –lizin-trêônin-trêônin C) giảm ñi 1 axit amin so với bình thường, trình tự của 3 axit amin cuối cùng là –lơxin-trêônin-trêônin D) giảm ñi 2 axit amin so với binh tthường, trình tự của 3 axit amin cuối cùng là –isôlơxin-trêônin-trêônin ðáp án D Câu 49 Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc Nếu ñột biến làm mất ñi 3 cặp nuclêôtít 7,8 và 9 tính từ vị trí của nuclêôtít cuối cùng thì phân tử prôtêin sau ñột biến sẽ như thế nào ? A) Giảm một axít amin so với bình thường,trình tự của 4 axit amin cuối cùng là –isôlơxin-lizin-trêônin-trêônin B) Giảm một axít amin so với bình thường,trình tự của 4 axit amin cuối cùng là –lizin-lơxin-trêônin-trêônin C) Giảm một axít amin so với bình thường,trình tự của 4 axit amin cuối cùng là –isôlơxin-lizin-trêônin-trêônin D) Giảm một axít amin so với bình thường,trình tự của 4 axit amin cuối cùng là –isôlơxin-lizin- isôlơxin -trêônin ðáp án B Câu 50 Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc Nếu ñột biến làm thay cặp nuclêôtít XG bằng AT ở vị trí thứ 5 tính từ nuclêôtít cuối cùng thì phân tử prôtêin sau ñột biến sẽ như thế nào ? A) Axit amin cuối cùng không thể thay ñổi do bộ ba mã trước và sau ñột biến mã hoá cho cùng một axit amin B) Axit amin cuối cùng là trêônin bị thay bởi lơxin C) Prôtêin ñột biến ít hơn prôtêin bình thường một axit amin D) Axit amin cuối cùng là trêônin bị thay bởi asparagin ðáp án D Câu 51 Một gen A bị ñột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin. Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến Gen A bị ñột biến mất 3 cặp nuclêôtít kế tiếp nhau trên gen, những khả năng nào sau ñây ñã có thể xảy ra ? A) Prôtêin mã hoá bởi gen a ít hơn so với prôtêin bình thường 1 axit amin và trong trình tự của các axit amin còn lại chỉ khác một axit amin B) Prôtêin mã hoá bởi gen a khác với prôtêin bình thường hai axit amin C) và trừ axit amin bị mất toàn bộ trình tự của các axit amin còn lại không ñổi D) A và C ñúng ðáp án -D Câu 52 Một gen A bị ñột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin. Số nuclêôtít của gen a sau ñột biến là bao nhiêu ? A) 1788 B) 900 C) 894 D) 1800 ðáp án D Câu 53 Một gen A bị ñột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin. Quá trình giải mã 1 mARN do gen a sao mã ñã ñòi hỏi môi trường cung cấp 1495 axit amin, nếu mỗi ribôxôm chỉ tham gia giải mã một lần thì ñã có bao nhiêu ribôxôm tham gia giải mã: A) 5 ribôxôm B) 10 ribôxôm C) 4 ribôxôm D) 6 ribôxôm ðáp án A Câu 54 Một gen A bị ñột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin. Trong quá trình trên ñã có bao nhiêu liên kết ñược hình thành và bao nhiêu phần tử H20 ñược giải phóng ? A) 1490 liên kết péptít; 1458 phân tử H20 B) 1485 liên kết péptít; 1490 phân tử H20 C) 1495 liên kết péptít; 1495 phân tử H20 D) 1490 liên kết péptít; 1490 phân tử H20 ðáp án D Câu 55 Một gen A bị ñột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin. Nếu ñột biến làm mất ñi 3 cặp nuclêôtít 7,8 và 9 tính từ vị trí của nuclêôtít cuối cùng thì phân tử prôtêin sau ñột biến sẽ như thế nào ? A) A:U:G:X = 30 :60 :90 :120 B) A:U:G:X = 180 :360 :540 :720 C) A:U:G:X = 90 :180 :270 :360 D) A:U:G:X = 20 :30 :60 :80 ðáp án C Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến Câu 56 Một gen A bị ñột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin. Số nuclêôtít các loại của gen a là bao nhiêu ? A) A=T=90; G=X=210 B) A=T=270; G=X=630 C) A=T=50; G=X=140 D) A=T=540; G=X=1260 ðáp án B Câu 57 Một gen A bị ñột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin. Gen A có chiều dài bao nhiêu ? A) 3049.8 Angstron B) 3060 Angstron C) 3070.1 Angstron D) 1016.6 Angstron ðáp án C Câu 58 Căn cứ hình vẽ trước và sau ñột biến của một ñoạn gen, hãy cho biết dạng ñột biến: Trước ñột biến : X A T G X X T X X A A G A X T G T A X G G A G G T T X T G A Sau ñột biến : X A T G X X T G X A A G A X T G T A X G G A X G T T X T G A A) Mất một cặp nuclêôtít B) Thêm một cặp nuclêôtít C) Thay một cặp nuclêôtít D) ðảo một cặp nuclêôtít ðáp án C

File đính kèm:

  • pdfDot-bien-gen.pdf
Giáo án liên quan