1/ Kiến thức:
- Nắm được các kiến thức cơ bản về các giới SV, cấu trúc & chức năng 4 loại chất sống cơ bản.
- Nắm được đặc điểm cấu tạo tb nhân sơ & tb nhân thực.
- Nêu được cấu tạo & chức năng của các bào quan trong tb nhân thực.
2/ Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích - tổng hợp, so sánh vấn đề.
- Phát triển tư duy cho HS.
- Vận dụng giải thích các hiện tượng sinh học.
3/ Thái độ:
- Hình thành lòng say mê yêu thích môn học
1/ GV:
a) Phương pháp: KT – đánh giá.
b) Phương tiện: Đề KT
2/ HS: Học bài cũ để KT.
1/ Ổn định lớp– Kiểm diện (1).
2/ Nội dung đề:
a) Ma trận đề:
2 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 496 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 10 nâng cao - Tiết 21: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN:11
TIẾT:21
NGÀY SOẠN:31/10/2007
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I.MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:
Nắm được các kiến thức cơ bản về các giới SV, cấu trúc & chức năng 4 loại chất sống cơ bản.
Nắm được đặc điểm cấu tạo tb nhân sơ & tb nhân thực.
Nêu được cấu tạo & chức năng của các bào quan trong tb nhân thực.
2/ Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng phân tích - tổng hợp, so sánh vấn đề.
Phát triển tư duy cho HS.
Vận dụng giải thích các hiện tượng sinh học.
3/ Thái độ:
Hình thành lòng say mê yêu thích môn học.
- II. CHUẨN BỊ:
1/ GV:
a) Phương pháp: KT – đánh giá.
b) Phương tiện: Đề KT
2/ HS : Học bài cũ để KT.
III. NỘI DUNG &TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’).
2/ Nội dung đề :
a) Ma trận đề :
MĐ
ND
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Giới thiệu chung về thế giới sống.
1, 8
7
0,75 điểm
Thành phần hoá học tế bào.
4,10,16,17,18,10
2,15
1
3
4,5 điểm
Cấu trúc tế bào
6,11,3,5,20
2
12,13,14
9
2
4,75 điểm
Tổng số
3,25 đ
2 đ
1,5 đ
2 đ
0,25 đ
1 đ
10 điểm
b) Nội dung đề: (Trang bên)
c) Đáp án : I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
1/ D. 9/ B. 17/ D.
2/ B. 10/ B. 18/ B.
3/ B. 11/ C. 19/ D.
4/ C. 12/ D. 20/ D.
5/ A. 13/ B.
6/ C. 14/ C.
7/ B. 15/ B.
8/ C. 16/ C.
II. PHẦN TỰ LUẬN :
1/ So sánh ADN & ARN.
Giống nhau: 0,5đ
B- Khác nhau:
Đặc điểm
ADN
ARN
Cấu trúc (0.75 đ)
Chức năng (0.75 đ)
2/ Mô tả cấu trúc ti thể : Màng trong, màng ngoài, chất nền – hệ enzim (1,5 đ).
Chức năng (0,5 đ): tạo NL cho tb hoạt động (0,25 đ). Tạo sản phẩm trung gian cho quá trình TĐC (0,25đ).
Tb lông hút có nhiều ti thể vì: rễ hút được chất dd nhờ tb lông hút, cần nhiều ti thể để có NL vận chuyển nước & các chất khoáng (v/c chủ động) (0,5đ).
3/ Giải thích: Người béo phì không nên ăn nhiều dầu mỡ => tăng lượng Cholesterol => thành tb động mạch dễ xơ cứng => dễ gây bệnh tim mạch. (0,5đ)
File đính kèm:
- GABKTSH10NC(t14).doc