Giáo án Sinh học Lớp 10 nâng cao - Chương trình học kì 1

A/MỤC TIÊU BÀI HỌC

1. kiến thức:

Phân biệt được các loại ARN – phân biệt được các loại ADN và ARN .

2.kĩ năng : phân tích tổng hợp

3. Thái độ hành vi: Mối quan hệ của vật chất sống

B/PHẦN CHUẨN BỊ CỦATHẦY VÀ TRÒ

1.Chuẩn bị của thầy : Sơ đồ cấu tạo phân tử ARN

2.chuẩn bị của trò: đọc trước bài 11

C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. tổ chức :

2. Kiểm tra:

1. Điểm khác nhau giữa các nuclêôtit?cấu trúc ADN?

2. Chức năng ADN?

2. Bài mới

Đặt vấn đề: ARN là một loại axit nuclêôtit vậy ARN có cấu trúc như thế nào?

 

doc73 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 596 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 10 nâng cao - Chương trình học kì 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n luyện kỹ năng phân tích , tổng hợp 3.Thái độ: ý thức ôn tập tốt, nắm chắc kiến thức cơ bản II.Chuẩn bị: -Hệ thống câu hỏi và bài tập III.Tiến trình dạy học 1/Kiểm diện: 2/Kiểm tra bài cũ: 1.Những điểm cơ bản ở kì trung gian? 2.Phân biệt nguyên phân với giảm phân/ 3/Bài giảng: Hoạt động của giáo viên-học sinh Nội dung cơ bản GV cho HS làm bài mẫu : Quá trình nguyên phân từ 1 tế bào ruồi giấm tạo ra được 8 tế bào mới . a.Hãy xác định số đợt phân bào của hợp tử . b.ở kỳ trung gian ,8 tế bào trên có bao nhiêu NST .bao nhiêu tâm động, bao nhiêu Crômatit. c.Khi chuyển sang kỳ đầu ,8 tế bào có bao nhiêu NST kép ,bao nhiêu trung tử . d.Khi chuyển sang kỳ giữa ,8 tế bào trên có bao nhiêu NST kép .crômatit và tâm động . e.Khi chuyển sang kỳ sau ,8tế bào trên có bao nhiêu NST đơn và bao nhiêu tâm động. j.Khi chuyển sang kỳ cuối ,trước khi phân chia tế bào chất,8 tế bào trên có bao nhiêu sợi nhiễm sắc và tâm động. f.Khi ở kỳ cuối : Số sợi NS trong 8 tế bào con là : 16 sợi NS x8 =128 sợi NS Số tâm động trong 8 tế bào con là : 16 tâm động x8 =128 tâm động I.Một số kiến thức cơ bản - Gọi K là số đợt nguyên phân từ 1 tế bào +Số tế bào mới sau K lần:2K +Số NST ở thế hệ tế bào cuối cùng :2n.2K -Gọi n là số cặp NST tương đồng ta có +Số loại giao tử tạo thàmh:2n +Tỷ lệ mỗi loại giao tử tạo thành:1/2n +Số kiểu tổ hợp NST khác nhau:3n -Trường hợp có trao đổi chéo đơn tại 1 điểm và số cặp NST có trao đổi chéo được gọi là r (r<n)ta có :2n+r Tỷ lệ giao tử đượ tạo thành:1/2n+r Lời giải a.số đợt nguyên phân của hợp tử là : 2K = 8 = 23 K = 3 - Số đợt phân bào là 3 b.2n của ruồi giấm bằng 8 NST Khi ở kỳ trung gian lúc NST chưa tự nhân đôi thì số sợi NST là : 8 sợi NS x 8 = 64 sợi NS Dù ở trạng thái chưa hay đã nhân đôi thì số tâm động vẫn là :8 tâm động x 8 = 64 tâm động. Sau khi NST tự nhân đôi thì số crômatit trong tế bào là :8x2x8 = 128 crômatit c.Khi ở kỳ đầu số NST kép trong 8 tế bào là :8NST kép x 8 = 64 NST kép Số trung tử trong 8 tế bào là : 2trung tử x 8 = 16 trung tử . d.Khi ở kỳ giữa : Số NST kép trong 8 tế bào là : 8 NST x 8 =64 NST kép Số crôamtit trog 8 tế bào là ; 8x2 x8 = 64 crômatit Số tâm động trong 8 tế bào là : 8tâm động x8 = 64 tâm động e.Khi ở kỳ sau : Số NST đơn trong 8 tế bào là : 16 NST đơn x8 +128NST đơn. Số tâm động trong 8 tế bào con là : 16 tâm động x8 =128 tâm động Tiết 34: Ôn tập học kỳ I Ngày soạn:24/12/2007 Ngày giảng Lớp Sĩ số Học sinh vắng B3 I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: -Hệ thồng toàn bộ kiến thức cơ bản chương phầnI , và phần II -HS chuẩn bị đề cương ôn tập -Hướng dẫn phương pháp làm bài 2.Kỹ năng: -Rèn luyện kỹ năng phân tích , tổng hợp 3.Thái độ: ý thức ôn tập tốt, nắm chắc kiến thức cơ bản II.Chuẩn bị: -Tranh sơ đồ kiến thức ôn tập -Hệ thống câu hỏi và bài tập III.Tiến trình dạy học 1/Kiểm diện: 2/Kiểm tra bài cũ:-Đề cương ôn tập -Cho điểm kiểm tra trong quá trình ôn tập 3/Bài giảng: I.Hệ thống hoá kiến thức: Không có cấu trúc tế bào vi rut Nhân sơ Vi lhuẩn Nấm Các dạng sống Nguyên sinh Động vật Có cấu trúc tế bào Nhân thực thực vật 1.Hoàn thành bảng sau: Đặc điểm Giới Đặc điểm mỗi giới Monera Protista Fungi Plantae Animalia 2.Thành phần hoá học của tế bào: Thành phần Cấu tạo chung Chức năng Các dạng tồn tại Cacbohidrat Protein Lipit Axit nucleic 3.Cấu tạo và chức năng: thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân, các thành phần khác trong tế bào nhân sơ 4.Tế bào nhân thực: Hoàn thành bảng sau Thành phần Cấu tạo Chức năng Màng sinh chất Lưới nội chất Riboxom Bộ máy gongi Ti thể Lục lạp Không bào Lizoxom Thành tế bào Chất nền ngoại bào Nhân Cờu trúc năng của các màng của các bào quan Bào quan Ty thể Lục lạp Lưới nội chất trơn Lưới nội chất hạt Bộ máy gôn ri Lizôm Không bào Ribôrôm Trung thể chuyển hoá và năng lượng trong tế bào phân chia tế bào Ôn tập giờ sau kiểm tra Tiết 35: Kiểm tra học kỳ I Ngày soạn:25/12/2007 Ngày giảng Lớp Sĩ số Học sinh vắng I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: -Nắm được kiến thức cơ bản chương I, II 2.Kỹ năng: -Biết vận dụng kiến thức vào các tình huống khác nhau 3.Thái độ: Làm bài nghiêm túc, chất lượng cao II.Chuẩn bị: GV chuẩn bị đề kiểm tra III.Tiến trình dạy học 1/Kiểm diện: 2/Kiểm tra bài cũ: 3/Bài giảng: Đề kiểm tra học kỳ I A-Phần trắc nghiệm: Câu 1(1đ):Chọn câu sai a)Lưới nội chất là hệ thống màng lipoprotein , giới hạn nên các xoang , kênh liên thông với nhau b)Có 2 dạng lưới nội chất: lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn c)Lưới nội chất có chức năng vận tải nội bào d)Lưới nội chất sản xuất các hạt riboxom Câu 2(1đ): Những nhận định nào là đúng với tế bào vi khuẩn? a)Nhân được phân cách với phần còn lại bởi màng nhân b)Vật chất di truyền là ADN kết hợp với protein histon c) Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với protein histon d)Cả a và c. Câu 3(1đ):Ghép nội dung cho phù hợp Các bào quan Chức năng Kết quả 1.Lưới nội chất 2.Bộ máy gongi 3.Không bào 4.Khung xương tế bào 5.Trung tử a)Tham gia vào sự phân chia tế bào b)Có nhiều chức năng tuỳ loại tế bào c)Bao gói,tạo ra các túi tiết d)Khung nâng đỡ tế bào e)Tổng hợp lipit,chuyển hoá đường, phân huỷ chất độc hại đối với tế bào g)Tổng hợp protein màng 1....................... 2........................ 3........................ 4......................... 5........................ Câu 4(1đ):E làm giảm năng lượng hoạt hoá của phản ứng sinh hoá bằng cách: a)Tạo ra nhiều phản ứng trung gian b)Tăng tốc độ phản ứng trong tế bào c)Nâng cao nhiệt độ để phản ứng diễn ra dễ dàng d)Cả a, b và c. Câu 5(1đ):Chuyển hoá vật chất là: a)Cơ thể lấy các chất từ môi trường và thải ra ngoài những chất cặn bã b)Cơ thể lấy các chất và năng lượng từ môi trường cung cấp cho các hoạt động sống c)Là tập hợp các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào d)Cả a, b và c. B-Phần tự luận Câu 1(1đ): Cơ thể người có thể tiêu hoá được xenlulo không ?Tại sao? Câu 2(1đ):Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động? Câu 3(1,5đ):Một bạn trong khi chăm sóc cây của mình thấy, sau khi bón phân cho cây, vài ngày sau cây bị héo. Em hãy giải thích tại sao cây bị héo? Nên bón phân cho cây như thế nào? Câu 4(1,5đ):Tế bào động vật và tế bào thực vật khi ngâm trong môi trường nhược trương sẽ xảy ra hiện tượng gì?Giải thích? Đề 2 Tam Nụng Đề kiểmh ọc k ỳ I tra sinh 10 thời gian 35 phỳt 5 1/ Nhận định nào dưới đõy là đỳng với tế bào vi khuẩn a ADN khụng kết hợp với prụtờin histụn b Cả A,B c ADN kết hợp với prụtờin histụn d Nhõnđược phõn cắt với phần cũn lại 2/ mARN cú 1200 nuclờụtit trong đú :A=40% ,U-20%.X=10% xỏc định số lượng từng loại và ssố bộ bẫm hoỏ axit amin a A=480,U=240,X=1200,G=360 và 399 b A=480,U=240,X=120,G=360 và 400 c A=480,U=240,X=120,G=360 và 399 d A=480,U=240,X=120,G=360 và 398 3/ Đường Fructụzơ là a Đường hexụzơ b Pụlisaccarit c Đường pentụzơ d Axit bộo 4/ Vật chất di truyền của tế bào vi khuẩn là a ADN thẳng kết hợp với histon b ADN trần , dạng vũng c Plỏmit d ARN 5/ ADN cú G= 300 và chiếm 60% số nuclờụtit của 1 mạch thỡ số liờn kết hoỏ trị giữa cỏc nuclờụtit là a 1498 b 998 c 498 d 1198 6/ Chức năng của bộ mỏy gụri là 1.Thu nhận đúng gúi ,biến đổi và phõn phối cỏc sản phẩm 2.Tiờu hoỏ nội bào 3.Bài tiết sản phẩm độc hại cho tế bào 4.Tổng hợp glicụprụtờin,pụlisaccarit,hoocmụn. 5.Tạo lizụxụm a 1,2,3,4 b 1,2,4,5 c 2,3,4,5 d 1,3,4,5 7/ Cấu trỳc nào dưới đõy cú mặt trong tất cả trong tế bào động vật,thực vật .vi kuẩn a màng sinh chất và thành tế bào b Lưới nội chất và ty thể c lưới nội chất và lục lạp d Màng sinh chất và ribụxụm 8/ Liờn kết phụtphođieste nằm trong cấu trỳc của phõn tử nào sau đõy a Prụtờin b Cacbohiđrat c Lipit d ADN 9/ Một đoạn ADN cú số liờn kết hoỏ trị giữa cỏc nuclờụtit là 1198. số lượng nuclờụtit, chiều dài,số chu kỳ soắn theo thứ tự là a 120,2400A0,1200 b 1200,2004,120 c 1200,2040,120 d 1200,2040A0,120 10/ Điểm khỏc nhau gữa phụtpholipit và mỡ 1.Phụtpholipit cú số phõn tử axit bộo it hơn mỡ 2.Phụtpholipit tham gia cấu tạo màng sinh chất cũn mỡ là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào 3.phụtpholipit là loại lipit phức tạp cũn mỡ là lipit đơn giản 4.Phụtpholipit cú nhúm phụtphỏt cũn mỡ thỡ khụng 5.Phụtpholipit tan trong dung mụi hữu cơ cũn mỡ thỡ khụng a 2,3,4,5 b 1,3,4,5 c 1,2,4,5 d 1,2,3,4 11/ Điểm giống nhau giữa ty thể và lục lạp 1.Cú màng kộp bao bọc 2.cú ADN,ARN,ribụxụm 3.Tham gia chuyển hoỏ năng lượng 4.số lượng phụ thuộc vào loại tế bào 5.Cú trong tế bào thực vật động vật a 1,2,3,5 b 2,3,4,5 c 1,3,4,5 d 1,2,3,4 12/ Thuật ngữ đường đa chớnh là a kitin b Tinh bột c Cả A,B,C d Glicụgen 13/ Điều nào sau đõy khụng đỳng với vai trũ của ATP a Tổng hợp cỏc chất hoỏ học cho tế bào b Sinh cụng cơ học c Vận chuyển cỏc chất qua màng d Phõn giải cỏc chất hữu cơ trong tế bào 14/ Đơn vị tiến hoỏ cơ bản của sinh giới là. a Quần thể b Loài c Quần xó d Cơ thể 15/ Trong cơ thể nguyờn tố nào là phổ biến nhất a C,H,O,N,Ca,P b C,H,O,N,Ca,K,S c C,H,O,K,S,P d O,N,K,S,Mg,Fe 16/ Cỏc enzim của lizụxụm phõn cắt được những chất nào a Prụtờin,axitnuclờic,cacbonatcanxi,lipit b Prụtờin,axitnuclờic,cacbonatcanxi,cacbohiđrat c Prụtờin,axitnuclờic,cacbohiđrat,lipit d Tất cả đỳng 17/ Khi cho tế bào hồng cầu vào nước cất cú hiện tượng gỡ sảy ra. a Đều sai b Lỳc đầu to lỳc sau nhỏ c Tế bào hồng cầu bị vỡ d tế bào nhỏ đi 18/ loại năng lượng khụng cú khả năng sinh cụnglà a Nhiệt năng b Điện năng c Cơ năng d Hoỏ năng 19/ ADN cú X = 150 và G chiếm 20% số nuclờụtit của 1 mạch thỡ số liờn kết hyđrụ của ADN là a 975 b 2100 c 900 d 1650 20/ nước thẩm thấu vào trong tế bào là nhờ a Cả A,B, C sai b Nhờ kờnh prụtờin đặc hiệu c nhờ lợp kộp phụtpholipit d nhờ kenh prụtờin xuyờn màng Kết quả bài thi: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

File đính kèm:

  • docGA HKI sinh 10 NCQuyenTN.doc
Giáo án liên quan