1.Kiến thức : + HS nêu được đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống.
+ Phân biệt vật sống và vật không sống.
+ Nêu được 1 số ví dụ để thấy sự đa dạng của SV cùng với những mặt lợi, hại của chúng.
+ Biết được 4 nhóm SV chính: ĐV, TV, VK, Nấm.
+ Hiểu được nhiệm vụ của sinh học và TV học.
2.Kĩ năng : + Rèn kĩ năng tìm hiểu đời sống, hoạt động sống của SV.
+ Kĩ năng hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
+ Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.
3.Thái độ : Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, yêu thích môn học.
84 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2090 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Sinh học 6 Trường THCS Hoài Mỹ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sinh dưỡng và sinh sản hữu tính ?
HS: Các nhóm cử đại trình bày ® nhóm khác nhận xét, bổ sung.
GV: Chốt lại kiến thức ở từng câu hỏi ® cho HS ghi nhớ, khắc sâu.
21ph
Hoạt động 2 : Hoàn thành các bảng tổng kết.
Bảng 1: Cấu tạo và chức năng của rễ.
Các miền của rễ
Cấu tạo cắt ngang
Chức năng chính của từng miền
Miền trưởng thành
Miền hút
Miền sinh trưởng
Miền chóp rễ
Bảng 2: Cấu tạo và chức năng của thân.
Phần thân non
Phần thân trưởng thành
Cấu tạo
Chức năng
Cấu tạo
Chức năng
Vỏ
Trụ giữa
Bảng 3: Cấu tạo và chức năng của phiến lá.
Các phần của phiến lá
Đặc điểm cấu tạo
Chức năng
Biểu bì
Thịt lá
Gân lá
Bảng 4: Cấu tạo và chức năng của hoa.
Các bộ phận
Đặc điểm
Chức năng
Bao hoa
Nhị
Nhụy
GV: giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm 1 bảng ® yêu cầu hoàn thành ® sau đó cử đại diện trình bày.
GV: bổ sung kiến thức vào cac bảng (nếu cần).
7ph
Hoạt động 4 : Tổng kết đánh giá.
GV: cho các nhóm tự nhận xét về phần chuẩn bị ôn tập của mình.
GV: Tổng kết ý kiến và nêu nhận xét tinh thần và kết quả ôn tập.
4. Hướng dẫn HS học ở nhà: ( 1ph)
Về nhà ôn lại tất cả các kiến thức đã học.
Oân lại thật kĩ các kiến thức đã ôn trên lớp.
Chuẩn bị thật tốt cho tiết kiểm tra học kỳ I.
IV/ BỔ SUNG, RÚT KINH NGHIỆM:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- .
Ngày soạn :13/12/2009
Tiết: 36
Tuần: 18
KIỂM TRA HỌC KỲ I.
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
+ Kiểm tra, đánh giá mức độ học, nắm kiến thức của HS.
+ Phát hiện những thiếu sót từ HS để điều chỉnh hợp lí hơn trong phương pháp dạy học.
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng trình bày bài làm.
3. Thái độ : Giáo dục ý thức tự giác, trung thực trong kiểm tra.
II / ĐỀ KIỂM TRA :
Câu 1: (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c,d) ở đầu câu cho câu trả lời đúng nhất.
1. Loại rễ nào có chức năng chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa tạo quả ?
a/ Rễ cọc c/ Rễ củ b/ Rễ cái d/ Giác mút.
2. Bộ phận nào của thân non có chức năng dẫn nước và muối khoáng lên tán lá ?
a/ Lớp tế bào biểu bì c/ Mạch rây
b/ Lớp tế bào thịt vỏ d/ Mạch gỗ.
3. Chức năng chủ yếu của phiến lá là gì ?
a/ Quang hợp c/ Trao đổi khí
b/ Thoát hơi nước d/ Dẫn truyền các chất
4. Các cơ quan nào dưới đây của TV có hoa có chức năng chính là nuôi dưỡng cây ?
a/ Rễ và thân c/ Thân và lá
b/ Rễ, thân và lá d/ Rễ và lá.
Câu 2: (2đ) Hãy chọn từ, cụm từ ở cột A để ghép vào cột B cho thích hợp.
Cột A
Cột B
A/ Rễ, thân lá
B/ Hoa, quả, hạt
C/ Nuôi dưỡng cây
D/ Sinh sản
(1)………………………………………………….… là cơ quan sinh dưỡng của cây
Có chức năng chính …………………………………(2)………………………………………….
(3)………………………………………… là cơ quan sinh sản của cây có chức năng …………………(4)……………………… duy trì và phát triển nòi giống.
Câu 3: (3đ) Chọn từ thích hợp trong ngoặc (cuống hoa, đế hoa, đài, tràng, nhị, nhuỵ) để điền vào ô trống thích hợp của bảng sau:
Các bộ phận
Đặc điểm cấu tạo
Mang nhiều hạt phấn
Mảnh, thường có màu xanh lục
Gồm nhiều mảnh, thường có màu sắc sặc sỡ hoặc hương thơm
Chứa noãn
Gồm nhiều mảnh, thường có màu xanh lục
Thường có hình nón, màu xanh lục
Câu 4 : (2đ) Quang hợp là gì ? Viết sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp
Câu 5 : (1đ) Vì sao ban đêm không nên để nhiều hoa hoặc cây xanh trong phòng ngủ đóng kín cữa ?
III/ HƯỚNG DẪN CHẤM:
Câu 1: (2đ) Mỗi câu khoanh tròn đúng được điểm tối đa là: 0,5đ.
1. B 2. D 3. A 4. B
Câu 2: (2đ) Mỗi từ, cụm từ ghép đúng được điểm tối đa là: 0,5đ.
1. A 2. C 3. B 4. D
Câu 3: (3đ) Mỗi từ, cụm từ điền đúng vào bảng được điểm tối đa: 0,5đ
1. Nhị 2. Cuống hoa 3. Tràng
4. Nhụy 5. Đài 6. Đế
Câu 4: + Khái niệm quang hợp đúng được điểm tối đa là: 1đ.
+ Viết sơ đồ đúng được điểm tối đa là: 1đ.
* Khái niệm: Quang hợp là quá trình lá cây nhờ chất diệp lục, sử dụng nước, khí cacbônic và năng lượng ánh sáng mặt trời chế tạo ra tinh bột và nhả khí Oxi.
* Sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp:
Nước + Khí cacbônic ® Tinh bột + Khí Oxi.
Câu 5: (1đ) Mỗi ý trả lời đúng đựơc điểm tối đa là: 0,5đ.
+ Ban đêm cây hô hấp lấy hết khí Oxi trong phòng và thải ra nhiều khí cacbônic.
+ Thiếu khí Oxi và rất nhiều khí Cacbônic người ngủ dễ bị ngạt, có thể chết.
IV/ KẾT QUẢ:
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
Ghi chú
SL
TL
SL
TL
SL
SL
TL
TL
SL
TL
6A1
6A2
6A3
V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Đề kiểm tra học kì hợp lí.
Đánh giá đúng thực lực của HS.
Ngày soạn : Tiết: 36 Tuần: 18
Bài 24 : THỤ PHẤN.
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: + HS phát biểu được khái niệm thụ phấn.
+ Nêu được những đặc điểm chính của hoa tự thụ phấn.
+ Phân biệt được hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn.
+ Nhận biết những đặc điểm chính của hoa thích với lối thụ phấn nhờ sâu bọ.
2.Kĩ năng: + Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, sử dụng các thao tác tư duy.
+ Kĩ năng hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
3.Thái độ: Giáo dục lòng yêu tự nhiên bảo vệ TV.
II / CHUẨN BỊ :
* GV : Tranh phóng to “ Cấu tạo hoa bí đỏ, một số hoa thụ phấn nhờ sâu bọ”.
Vật mẫu: Các loại hoa tự thụ phấn, hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.
* HS : Mỗi nhóm: 1 loại hoa tự thụ phấn, 1 loại hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.
III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
* Oån định tổ chức :(1ph)
Kiểm tra sĩ số lớp học, vệ sinh, ánh sáng phòng học.
* Tiến trình bài dạy:
T/l
Họat động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
24ph
Hoạt động 1 : Tìm hiểu hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn.
13ph
Hoạt động 2 :
6ph
Hoạt động 3 : Củng cố
* Dặn dò : (1ph)
Học bài, trả lời câu hỏi sau bài .
Đọc mục “Em có biết”.
Xem và nghiên cứu trước bài mới .
IV/ BỔ SUNG, RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn : 12/11/2009:
Tuần :15
Tiết : 29 ÔN TẬP .
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Củng cố những kiến thức đã học về lá , sự quang hợp ,sự hô hấp của thực vật .
2. Kĩ năng : + Rèn kĩ năng trình bày kiến thức đã học.
+ Kĩ năng hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
3. Thái độ : Giáo dục cho HS ý thức nâng cao trách nhiệm học tập.
II / CHUẨN BỊ :
1. GV : Nội dung kiến thức ôn tập. Bảng phụ ghi nội dung ôn tập.
2. HS : Xem và nghiên cứu những nội dung kiến thức đã học.
III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Oån định tổ chức :(1ph)
Kiểm tra sĩ số lớp học, vệ sinh, ánh sáng phòng học .
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Tiến trình bài dạy:
T/l
Họat động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
5
Hoạt động 1
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau ( treo bảng phụ )
1. Lá có đặc điểm gì ?
2. Có mấy loại lá chính ?
3. Có mấy loại gân lá ?
4. Có mấy kiểu sắp xếp lá trên thân ?
5. Ý nghĩa của việc sắp xếp lá?
6. Có mấy loại lá biến dạng ? nêu đặc điểm của từng loại?
- Yêu cầu HS trả lời , cho nhận xét và hoàn chỉnh kiến thức .
Hoạt động 1
HS: hoạt động nhóm trả lời ® thống nhất ý kiến.
HS : đại diện 1- 3 nhóm trình bày ® nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS : xem bảng kiến thức ® rút ra KL.
1/ Lá :
17
Hoạt động 2
Treo bảng phụ hgi nội dung câu hỏi :
1.Bộ phận nào của cây đã xảy ra sự quang hợp?
2.Quá trình quang hợp diễn ra nhờ điều kiện gì?
3. Sản phẩm của quá trình quang hợp là gì?
4. Quang hợp có ý nghĩa gì trong đời sống ?
5. Viết sơ đồ của quá trình quang hợp ?
- Cho các nhóm thảo luận, dựa vào kiến thức đã học trả lời các câu hỏi .
- Cho các nhóm trao đổi kết quả thảo luận và nhận xét .
- Hoàn thiện kiến thức.
- Cho HS làm một số bài tập.
Hoạt động 2
HS : hoạt động nhóm thống nhất câu trả lời.
HS : đại diện 1- 4 nhóm trả lời® lớp nhận xét, bổ sung.
HS : các nhóm kiểm tra chéo cho nhau ® tự rút ra kết luận.
2/ Quang hợp:
4. Hướng dẫn HS học ở nhà : (1ph)
Oân thật kĩ các kiến thức đã học chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
IV/ BỔ SUNG, RÚT KINH NGHIỆM:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn :13/12/2009
Tuần 19
Tiết 36: KIỂM TRA HỌC KÌ I
I . Mục tiêu bài hoc
1. Kiến thức:
- Học sinh xác định được kiến thức trọng tâm .cơ bản của chương trình học kì I
2 . Kỹ năng :
- Biết cách làm bài tập trắc nghịêm và tự luận mơn sinh học.
3. Thái độ :
Giáo dục cho HS tính cẩn thận ,trung thực ,tự giác .
II . Chuẩn bị:
1 .Giáo viên :
Đề thi .
2. Học sinh:
Nội dung kiến thức trong học kì I .
III.Tổ chức hoạt động dạy học:
File đính kèm:
- Ciao an sinh 6.doc