Giáo án SEQAP lớp 1 cả năm

Tập viết

bế, vẽ, b vẽ b

I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

- Tô và viết được các chữ: bế, vẽ theo vở Tập viết

- Viết đúng: Bé vẽ bê kiểu chữ viết viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết

II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.

- GV: chữ mẫu.

- HS: vở Tập viết, bảng con.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

1.Bài kiểm:

 HS viết bảng con: bé

2.Dạy bài mới:

 a/ Giới thiệu bài.

 GV giới thiệu chữ mẫu: be, vẽ HS đọc.

 b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.

 * Hướng dẫn viết chữ: bé, vẽ

 - GV viết mẫu trên bảng phụ chữ: bế, vẽ

 - HS viết chữ be, vẽ vào bảng con.

 * Hướng dẫn viết chữ: bé vẽ bê (Quy trình hướng dẫn tương tự).

 c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết.

 - HS đọc lại nội dung bài viết: bế, vẽ, bé vẽ bê

 - GV nhắc lại cách viết bài .

 - HS viết bài vào vở Tập viết theo từng dòng.( bài1:tô theo mẫu, bài 2 HS tự viết)

 d/ Chấm, chữa bài.

 

doc221 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 4752 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án SEQAP lớp 1 cả năm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DD: Củng cố : Xem đồng hồ HĐGD(Toán tc) Củng cố: Xem đồng hồ I/ MỤC TIÊU. - Củng cố về xem đồng hồ - Làm đúng BT II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Bảng con III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. HĐ 1: HD làm BT Bài 1: GV dng mơ hình đồng hồ, cho HS đọc giờ trên đồng hồ( GV quay kim đồng hồ) Bài 2: HS thi đua vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ theo yêu cầu của GV HĐ 2: NX tiết học DD: cc: LTC Ngày soạn: 14.4. 2013 Ngày dạy: 19/4/2013 Tiếng việt tc Tiết 4: CT: Sau cơn mưa I- MỤC TIÊU: - Chép đúng, đẹp bài : hai chị em“ Từ đầu...ánh mặt trời ” - Làm đúng BT- 60 II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HĐ 1: HD tập chép Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn đoạn văn HS đọc bài Tìm tiếng khó viết: mưa rào, đóa râm bụt, đỏ chói, xanh bóng, giội rửa, nhởn nhơ. - Giáo viên gạch chân. Phân tích các tiếng đó. Cho học sinh viết BC- Viết vào vở từng câu (Lưu ý cách trình bày: chữ đầu đoạn văn lùi vào 1 ô viết hoa , sau dấu chấm phải viết hoa.) Giáo viên quan sát, theo dõi HS HD soát lỗi Giáo viên chấm bài Nhận xét- Sửa lỗi viết sai HĐ 2: Làm bài tập. * Bài tập 2: Điền c hay k vào chỗ trống: + Làm ruộng sắm …ày, thợ may sắm …éo. + Nĩi chín thì phải lm mười Nói mười làm chín…ẻ …ười, người chê. - HS làm bài- Đọc Kq :( cày, kéo, kẻ, cười) * Bài tập 3: Điền l hoặc n vào chỗ trống + ngọn...ửa, ...ửa quả, ...ứa tuổi, cây ...úa + mặt ...ạ, nước …, quả …a, …a ht + lớn ...ên, làm ...ên, ngọn...ến, ...ền nhà KQ: ( + lửa, nửa, lứa, lúa + nạ, l, na, la + lớn, nên, nến, nền) HĐ 3: NX tiết học DD:TĐ: Cây bàng TUẦN 34 Từ ngày 22/4/2013 đến 26/4/2013 Ngày Buổi học tiết Môn Tên bài dạy Hai 15 -4-2013 C 1 2 CC. Thể dục CC. Âm nhạc Cc: Đội hình đội ngủ-Trò chơi vận động. CC: Đi tới trường- Năm ngón tay ngoan. Ba 16.4.2013 S 1 HĐGD Gấp chim hịa bình T2 C 1 2 3 Ttc TVtc CC. Mĩ Thuật T1 :LTC T1: TĐ : Cây bàng CC : Vẽ tranh bé và hoa Tư 17.4.2013 S 1 TVtc T2: TĐ : Đi học Năm 18.4.2013 C 1 2 3 TVtc Ttc HĐGD (Toán TC) Tiết 3: TĐ : Nói dối hại thân Tiết 2:cc: Các số từ 1- 100 cc: Các số từ 1- 100 Sáu 19.4.2013 S 1 TVtc Tiết 4: CT: Nói dối hại thân Ngày soạn: 21 .4. 2013 Ngày dạy: 23/4/2013 HĐGD Gấp chim hịa bình T2 I/ Mục tiêu: - HS biết gấp chim hịa bình - GD HS yu hịa bình II/ Quy mô hoạt động: Theo quy mô lớp III/ Tài liệu và phương tiện: - Mẫu chim hịa bình - 1 số bi ht ca ngợi hịa bình IV/ Tiến hành 1/ Nêu mục đích yêu cầu tiết HĐGD 2/ Tiến hành : - GV hướng dẫn HS gấp chim hịa bình + GV nêu lại các bước gấp + GV thực hành trên giấy khổ to- HS quan sát - HS thực hành theo sự hướng dẫn của GV - Trưng bày SP - GV nhận xét đánh giá 3/ Ht cc bi ht ca ngợi hịa bình: Hịa bình cho b,…. 4/ Kết thúc hoạt động: GDHS: Yu hịa bình Tiếng việt tc Tiết:1 TĐ: Cây bàng I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU Cc: Đọc trôi chảy bài TĐ: cây bàng và trả lời đúng các câu hỏi trong bài Làm đúng BT - 67 II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC. - SGK - Vở bài tập Tiếng việt. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1.Bài kiểm:Sau cơn mưa - TL câu hỏi trong bài 2.Dạy bài mới: HĐ 1: Luyện đọc Gọi HS đọc bài: Hồ Gươm : cá nhân- ĐT, chú ý các từ khó trong bài: vươn dài, xanh um, một khoảng, trụi lá Trả lời 2 câu hỏi trong bài HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 2: Diền vào chỗ trống ở mỗi câu dưới đây 1 từ ngữ thích hợp: lộc non mơn mởn, khẳng khiu trụi lá, tán lá xanh um, chùm quả chín vàng a/Mùa đông cây vươn dài những cành .............................. b/ Xuân sang cành trên, cành dưới chi chít những...................... c/ Hè về, những ................che mát một khoảng sân trường. d/Thu đến, từng..........trong kẽ lá. - GV yêu cầu HS chon từ đúng nhất để điền vào ô trống - GV nhận xét , sửa sai - KQ: a/ khẳng khiu trụi lá b/ lộc non mơn mởn c/ tán lá xanh um d/ chùm quả chín vàng Bài tập 3: Đọc yêu cầu BT3 HS điền các từ ngữ: áo khoác, áo choàng, khoang thuyền, nứt toác, hoảng hốt, loang lổ, nói khoác, trống hoác vào hai nhóm: a/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần oang:….. b/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần oac:......... - HS làm bài vào vở - Đọc kết quả bài làm:( a/ áo choàng, khoang thuyền, hoảng hốt, loang lổ b/ áo khoác, nứt toác, nói khoác, trống hoác. HĐ 3: Chấm, sửa bài. DD:TĐ: Đi học Toán tc Tiết1: Luyện tập chung I/ MỤC TIÊU. - Củng cố về xem đồng hồ- cộng, trừ, so sánh số, giải toán có lời văn HS làm được các bài tập -31 II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Vở bài tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. HĐ 1: HD làm BT Bài : Đặt tính rồi tính 35+42 86 - 51 72+ 26 64 - 20 ……….. .... .... .......... ……….. ………… ........ ......... ………….. .......... ......... ......... ………… + HS nêu cách ĐT và T + Làm bài – Nêu KQ : 77 35 98 40 Bài 2: Tính 32 + 4 + 1 = 40 + 50 – 20 = 80 – 50 – 10 = HS nêu 2 bước tính Sửa bài- KQ: 37 70 20 Bài 3 : > < = 45+ 3…50 89 – 7…80 36 + 2…32 + 6 42 + 6…6 + 42 + HS tính rồi so sánh KQ + KQ: = = Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau: A 5cm B 3cm C ?cm - HS đọc tt bài toán - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán - HS làm vào vở,sửa bài Bài giải Đoạn thẳng AC dài là: 5 + 3 = 8 ( cm ) Đáp số: 8 cm Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S - HSG HS xem tranh VBT Đọc câu dưới tranh- ghi KQ a/ S b/ Đ HĐ 2: Chấm bài- NX DD:cc:Các số từ 1- 100 Ngày soạn: 21. 4. 2013 Ngày dạy: 24/4/2013 Tiếng Việt tc Tiết2: TĐ: Đi học I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU Cc: Đọc trôi chảy bài TĐ: Đi học và trả lời đúng các câu hỏi trong bài Làm đúng BT - 62 II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC. - SGK - Vở bài tập Tiếng việt. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1.Bài kiểm:Cây bàng - TL câu hỏi trong bài 2.Dạy bài mới: HĐ 1: Luyện đọc - Gọi HS đọc bài: Đi học : cá nhân- ĐT, chú ý các từ khó trong bài: dắt tay, nằm lặng, râm mát. Trả lời 2 câu hỏi trong bài HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 2:a/ Đọc yêu cầu: Trường học của bạn nhỏ nằm ở đâu? - GV yêu cầu HS chon ý đúng nhất để đánh dấu x vào - GV nhận xét , HS đọc KQ: ( Nằm ở giữa rừng cây ) b/: HS đọc yêu cầu : Đường tới trường của bạn nhỏ có gì đẹp? - - GV yêu cầu HS chon ý đúng nhất để đánh dấu x vào - GV nhận xét , HS đọc KQ: ( Có tất cả các cảnh trên ) Bài tập 3: Đọc yêu cầu BT3 HS điền các từ ngữ: vỏ chăn, cặn nước, mặt trăng, măng non, hàn gắn, cố gắng, nặng nề, nặn tượng vào hai nhóm: a/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần ăn:….. b/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần ăng:......... - HS làm bài vào vở - Đọc kết quả bài làm:( a/ vỏ chăn, cặn nước, hàn gắn, nặn tượng b/ mặt trăng, măng non, cố gắng, nặng nề HĐ 3: Chấm, sửa bài. DD:TĐ: Nói dối hại thân Ngày soạn: 21 .4. 2013 Ngày dạy: 25/4/2013 Tiếng Việt tc Tiết3: TĐ: Nói dối hại thân I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU Cc: Đọc trôi chảy bài TĐ: Nói dối hại thân và trả lời đúng các câu hỏi trong bài Làm đúng BT - 63 II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC. - SGK - Vở bài tập Tiếng việt. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1.Bài kiểm: Đi học - TL câu hỏi trong bài 2.Dạy bài mới: HĐ 1: Luyện đọc - Gọi HS đọc bài: Đọc trôi chảy bài TĐ: Nói dối hại thân : cá nhân- ĐT, ch ý cc từ khĩ trong bi: chẳng thấy, cứu giúp, thản nhiên, hốt hoảng - Trả lời 2 câu hỏi trong bài HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 2: Đọc yêu cầu: a/Chú bé chăn cừu nói dối mấy lần? - GV yêu cầu HS chon ý đúng nhất để đánh dấu x vào ô trống - GV nhận xét , HS đọc KQ: ( 2-3 lần ) b/Vì sao khi sĩi đến, chú bé gào xin cứu giúp nhưng các bác nông dân vẫn than3nhie6n làm việc? - GV yêu cầu HS chon ý đúng nhất để đánh dấu x vào ô trống - GV nhận xét , HS đọc KQ: (Vì họ nghĩ ch b lại nĩi dối) Bài tập 3: Đọc yêu cầu BT3 HS điền các từ ngữ: quả mít, xe buýt, huýt sáo, hít thở, khăng khít, lườm nguýt, xuýt xoa, đông nghịt vào hai nhóm: a/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần it:….. b/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần uyt:......... - HS làm bài vào vở - Đọc kết quả bài làm:( a/ quả mít, hít thở, khăng khít, đông nghịt b/ xe buýt, huýt so, lườm nguýt, xuýt xoa HĐ 3: Chấm, sửa bài. DD:CT: Nói dối hại thân Toán tc Tiết 2: Ôn các số từ 1-100 I/ MỤC TIÊU. - Củng cố các số từ 1-100 - HS làm được các bài tập - 34 II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Vở bài tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC HĐ 1: HD làm BT Bài 1: Viết số thích hợp vào các vạch của tia số + HS xem hình VBT + HS điền số- Đọc KQ a/ 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 b/ 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 c/ 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 d/ 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 e/ 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 h/ 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Bài 2: Viết theo mẫu a/ 75= 70+ 5 46= …+ … 28=…+… 92=…+… 64=…+… 48=…+… b/ 39=…+… 66=…+… 21=…+… 99=…+… 54=…+… 55=…+… HS xem mẫu- Làm bài Bài 3: Khoanh vào số bé nhất: 86 57 68 75 - HS so sánh- khoanh số bé nhất: 57 HĐ 2: Chấm bài- NX DD: Củng cố : Củng cố các số từ 1-100 HĐGD(Toán tc) Ôn các số từ 1-100 I/ MỤC TIÊU. - Củng cố các số từ 1-100 - Làm đúng BT II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Bảng con III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. HĐ 1: HD làm BT Bài 1: HS đếm từ 1-100 Bài 2: HS viết số vào BC – GV đọc số HĐ 2: NX tiết học DD: Củng cố các số từ 1-100 Ngày soạn: 21.4. 2013 Ngày dạy: 26/4/2013 Tiếng việt tc Tiết 4: CT: Nói dối hại thân I- MỤC TIÊU: - Chép đúng, đẹp bài : Nói dối hại thân “ Từ cuối cùng...sợ ai cả” - Làm đúng BT- 64 II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HĐ 1: HD tập chép Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn đoạn văn HS đọc bài Tìm tiếng khó viết: hốt hoảng, gào xin, cứu giúp, - Giáo viên gạch chân. Phân tích các tiếng đó. Cho học sinh viết BC- Viết vào vở từng câu (Lưu ý cách trình bày: chữ đầu đoạn văn lùi vào 1 ô viết hoa , sau dấu chấm phải viết hoa.) Giáo viên quan sát, theo dõi HS HD soát lỗi Giáo viên chấm bài Nhận xét- Sửa lỗi viết sai HĐ 2: Làm bài tập. * Bài tập 2: Điền g hay gh vào chỗ trống: + Lên thác xuống …ềnh + …an vàng, dạ sắt + …ừng cay, muối mặn - HS làm bài- Đọc Kq :( ghềnh, gan, gừng) * Bài tập 3: Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống: + …ĩ sao nói vậy + Thương …ười như thể thương thân + Ra … gặp anh hng. KQ: ( nghĩ, người, ng) HĐ 3: NX tiết học DD:TĐ: Bác đưa thư

File đính kèm:

  • docGiao an Seqap lop 1 ca nam .doc
Giáo án liên quan