Giáo án sáng lớp 1 tuần 8

Học vần: BÀI : UA - ƯA

I.Yêu cầu :

 Kiến thức :

-Đọc được : ua, ưa , cua bể , ngựa gỗ ; từ và câu ứng dụng.

-Viết được : ua, ưa , cua bể , ngựa gỗ

- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa

Kĩ năng :

-Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu

Thái độ :

Giáo dục các em tính cần cù , chịu khó trong học tập

II.Chuẩn bị :

-Tranh minh hoạ từ khóa cua bể, ngựa gỗ.

-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

-Tranh minh hoạ chủ đề luyện nói: Giữa trưa.

 

doc19 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1227 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án sáng lớp 1 tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2. Bài mới: a. Hướng dẩn học sinh quan sát và nhận xét đặc điểm,hình dáng,màu sắc của cây. -Em nào biết đặc điểm của cây mà em đã nhìn thấy? Vậy khi xé dán thân,lá,cây em có thể chọn màu em biết,thích b. Hướng dẩn mẫu: + Xé tán lá cây tròn - xé lá cây tròn ,màu xanh,đánh dấu và vẻ 1 hình vuông,xé hình vuông ra khỏi tờ giấy - từ hình vuông xé chỉnh sửa 4 góc - xé chỉnh sửa cho giống hình lá cây -Xé tán lá cây dài -Xé một hình chữ nhật ,từ hình chữ nhật đó xé 4góc -tiếp tục xé chỉnh , sửa cho giống hình tán lá cây dài +xé thân cây - Đánh dấu và vẽ 1 hình chữ nhật dài và 1 hình chữ nhật ngắn c.Hướng dẩn dán hình - sau khi xé xong,bôi hồ và lần lượt dán ghép hình thân cây,tán lá cây -dán phần thân ngắn với tán lá tròn - thân dài với tán lá dài d.Thực hành Yêu cầu các em thực hành trên giấy nháp - Hướng dẩn giúp đỡ thêm học sinh còn lúng túng IV. Củng cố- dặn dò - Tập làm thêm ở nhà thành thạo để tiết sau xé dán trên giấy màu - Chuẩn bị giấy màu (nâu, vàng, xanh )và hồ dán Học sinh để lên bàn giấy màu , hồ dán để gv kiểm tra Quan sát,nhận xét - thân:màu nâu, tím - lá: màu xanh - cây có cây to , cây nhỏ -Quan sát từng bước,làm theo giáo viên vào giấy nháp - Quan sát và làm theo Quan sát kỹ hình 2 cây đã dán xong Làm trên giấy nháp Thực hành ở nhà Ngày soạn : 23/9/2009 Ngày dạy : thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2008 Môn : Tập viết BÀI : LỄ – CỌ – BỜ – HỔ I.Mục tiêu : -Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ: lễ, cọ, bờ, hổ. -Viết đúng độ cao các con chữ. -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II.Chuẩn bị : -Mẫu viết bài 3, vở viết, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Viết các từ sau : ti vi , thợ mỏ . 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi HS đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng cách nhau bao nhiêu ? Lưu ý : nét nối giữa các con chữ Yêu cầu học sinh viết bảng con. GV nhận xét sửa sai. 3.Thực hành : Viết mỗi tiếng một dòng Hướng dẫn tư thế ngồi viết ,cách cầm bút Cho học sinh viết bài vào vở Chấm bài , nhận xét 4.Củng cố : Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. 1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước, 4 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng con HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. lễ, cọ, bờ, hổ. Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 li là: l, b, h (lễ, bờ, hổ, còn lại các chữ khác viết cao 2li ) Khoảng cách giữa các tiếng bằng 1 ô vở Học sinh viết 1 số từ khó. Thực hành bài viết. lễ, cọ, bờ, hổ. Học vần: BÀI : UI - ƯI I.Yêu cầu : Kiến thức : -Đọc được : ui, ưi , đồi núi , gửi thư ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : ui, ưi , đồi núi , gửi thư - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Đồi núi Kĩ năng : -Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu Thái độ : Giáo dục các em tính cần cù , chịu khó trong học tập II.Chuẩn bị : -Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC :cái chổi , ngói mới, đồ chơi Gọi đọc câu ứng dụng tìm tiếng óĩ chứa vần ơi, ơi GV nhận xét chung. 2.Bài mới:GV giới thiệu tranh rút ra vần ui, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ui. Lớp cài vần ui. So sánh vần ui với vần ơi GV nhận xét . HD đánh vần : u - i - ui Có vần ui, muốn có tiếng núi ta làm thế nào? Cài tiếng núi. GV nhận xét và ghi bảng tiếng núi. Gọi phân tích tiếng núi. GV hướng dẫn đánh vần :nờ - ui - nui - sắc - núi Dùng tranh giới thiệu từ “đồi núi”. Trong từ có tiếng nào mang vần mới học? Gọi đánh vần tiếng núi, đọc trơn từ đồi núi. Viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai Vần 2 : vần ưi (dạy tương tự ) So sánh 2 vần. Đánh vần: ư - i - ưi gờ - ưi - gưi - hỏi - gửi gửi thư Viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai Dạy từ ứng dụng. Cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. GV nhận xét và sửa sai. Luyện viết vở TV (8 phút). GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết . Luyện nói : Chủ đề “Đồi núi” GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Trong tranh vẽ cảnh gì? Đồi núi thường có ở đâu? Trên đồi núi thường có gì? Quê em có đồi núi không? GV giáo dục TTTcảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Tìm tiếng mới mang vần mới học. 5.Nhận xét, dặn dò: Viết , đọc thành thạo tiếng có chứa vần ui, ưi Học bài, xem bài ở nhà. Viết bảng con. 1em HS phân tích, cá nhân 1 em. Cài bảng cài +Giống : đều kết thúc bằng i +Khác: Vần ui mở đầu bằng u CN , nhóm, lớp Thêm âm n đứng trước vần ui và thanh sắc trên âm u. Toàn lớp CN 1 em CN , nhóm, lớp Tiếng núi CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Quan sát , nhận xét Viết định hình, viết bảng con Nghỉ giữa tiết Giống nhau : i cuối vần Khác nhau : u và ư đầu vần CN , nhóm, lớp Quan sát , nhận xét Viết định hình, viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần mới học túi, vui, gửi, ngửi. 4 em, ĐT nhóm. CN nối tiếp, đồng thanh. Vần ui, ưi. Đại diện 2 nhóm. CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu. 4 em đánh vần tiếng gửi, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Nghỉ giữa tiết Toàn lớp. HS luyện nói theo GV. Đồi núi , vùng trung du Cây cối mọc um tùm Có, Đa k rơng, Hướng Hóa.... CN 1 em Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung. Thực hiện ở nhà. Toán : BÀI : SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I.Yêu cầu : Kiến thức : Biết kết quả phép cộng một số với số o ; biết số nào cộng với o cũng bằng chính nó ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp Kĩ năng : -Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép cộng mọt số với o Thái độ : -Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài Ghi chú ,bài tập cần làm bài 1, bài 2 ,bài 3 II.Chuẩn bị : -Bộ đồ dùng toán 1, SGK, bảng … . -Các mô hình phù hợp. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC Tính GV nhận xét chung . 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. GT phép cộng một số với 0, có mô hình. Nêu bài toán : Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim? GV viết lên bảng : 3 + 0 = 3 Gọi học sinh đọc. 0 + 3 = 3 tiến hành tương tự như trên. Cô đính mô hình nêu câu hỏi để Học sinh biết. Cô hỏi: 2 + 0 = mấy? , 0 + 2 = mấy? Chốt ý : Một số cộng với 0 bằng chính số đó. 0 cộng với một số bằng chính số đó. 3. Thực hành : Hướng dẫn Học sinh làm bài: Bài 1: Tính: 1 + 0 = 5 + 0 = 0 + 2 = 4 + 0 = 0 + 1 = 0 + 5 = 2 + 0 = 0 + 4 = *Lưu ý: Bất kì số nào cộng với 0 thì bằng chính số đó. GV theo dõi nhận xét. Bài 2: Tính. Lưu ý HS cách đặt tính. 5 3 0 0 1 + + + + + 0 0 2 4 0 ..... ...... ...... ...... ....... Nhận xét cách đặt tính, kết quả Bài 3: Điền số? 1 + .....= 1 2 + ......= 2 ... + 3 = 3 .....+ 2 = 4 1 + .... =2 0 +..... = 0 GV nhận xét, sưả sai. Bài 4:Viết phép tính thích hợp vào ô trống. Treo tranh Nhìn kĩ tranh vẽ nêu bài toán Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Muốn biết tất cả có bao nhiêu ta làm phép tính gì? Hướng dẫn HS viết phép tính vào vở ô li Gọi nêu bài toán ghi phép tính. 3 + 2 = 5 3 + 0 = 3 Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét sửa sai 4.Củng cố: Hỏi tên bài. GV nêu câu hỏi : Một số cộng với 0 thì như thế nào? 0 cộng với một số thì như thế nào? Nêu miệng 5 + 0 = ? , 0 + 8 = ? Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Thực hiện bài tập theo yêu cầu. 3 HS làm bảng lớp. 2 + 1 = ? , 2 + 2 = ? , 3 + 1 = ? Bảng con : N1: 2 + 3 = ? N2: 4 + 1 = ? N3: 1 + 4 = ? HS nhắc tựa. Học sinh QS trả lời câu hỏi. Học sinh nêu : 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim. 3 em đọc, lớp ĐT. Lớp QS trả lời. 2 + 0 = 2 , 0 + 2 = 2 Vài em nhắc lại. Nghỉ 1 phút. Học sinh nêu yêu cầu của bài. 2 em làm bảng lớp, lớp bảng con Tính và ghi KQ sau dấu = Học sinh nêu yêu cầu của bài. Thực hiện bảng con. Cộng theo hàng dọc. Học sinh nêu YC bài toán. 3 HS lên bảng làm Quan sát 2 em nêu bài toán Viết số thích hợp vào ô trống. Thực hiện vở ô li, 1 em lên bảng làm Ghi phép tính vào vở 3 + 2 = 5 , 3 + 0 = 3 Học sinh nêu tên bài Một số cộng với 0 bằng chính số đó. 0 cộng với một số bằng chính số đó. Thực hiện ở nhà. Sinh hoạt: SINH HOẠT SAO .Mục tiêu: Biết được tên sao của mình Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao. Giáo dục HS biết yêu quý tên sao của mình, yêu quý các bài hát về sao nhi đồng. II.Các hoạt động dạy học: Sinh hoạt sao ngoài sân trường. 1.Phổ biến yêu cầu của tiết học. Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hành sinh hoạt. 2.Các bước sinh hoạt sao: 1Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình. 2.Kiểm tra vệ sinh cá nhân : Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét 3.Kể việc làm tốt trong tuần: Kể việc làm tốt trong tuần ở lớp ở nhà. Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hô sao ..... Chăm ngoan học giỏi Làm được nhiều việc tốt" 4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao , toàn sao đọc lời hứa:"Vâng lời Bác Hồ dạy Em xin hứa sẳn sàng Là con ngoan trò giỏi Cháu Bác Hồ kính yêu" 5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm : " Em yêu mái trường thân yêu" 6.Nêu kế hoạch tuần tới. Lớp ổn định nề nếp , duy trì sĩ số . Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục Học và làm bài tập đầy đủ, vệ sinh lớp học sạch sẽ Chăm sóc cây xanh. Không ăn quà vặt trong trường học Làm nhiều việc tốt để giúp đỡ gia đình , bạn bè .

File đính kèm:

  • docGiao an sang lop 1 Tuan 8.doc
Giáo án liên quan