Giáo án Phụ đạo Toán 8 - Giải phương trình và bất phương trình

* Mục tiêu :

-1. Học sinh có khả năng giải phương trình và các phương trình có thể đưa về phương trình bậc nhất.

-2.Học sinh có kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất

-3.Học sinh giải đươc 1 số phương trình trị tuyệt đối đơn giản

* Gợi ý, đánh giá

 Trọng tâm kiểm tra việc thực hiện mục tiêu 3.

 

 

doc8 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1718 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Phụ đạo Toán 8 - Giải phương trình và bất phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH * Mục tiêu : -1. Học sinh có khả năng giải phương trình và các phương trình có thể đưa về phương trình bậc nhất. -2.Học sinh có kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất -3.Học sinh giải đươc 1 số phương trình trị tuyệt đối đơn giản * Gợi ý, đánh giá Trọng tâm kiểm tra việc thực hiện mục tiêu 3. 0 0 I. Lý thuyết cần lưu ý : + Bước 1 : Khử mẫu + Bước 2 : Thực hiện các phép tính và phép chuyển vế để đưa về dạng ax + b = 0 (ax + b > 0 ). + Định nghĩa của giá trị tuyệt đối + Phương trình tích A(x) . B(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 II. Các bài tập : Giải các phương trình : Hướng dẫn : Giải bất phương trình (Dùng phép biến đổi tương đương đưa bất phương trình về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn) Hướng dẫn : Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số : Hướng dẫn : 0 4 0 0 Với giá trị nào của x, mỗi biểu thức sau là không âm : Hướng dẫn : Với giá trị nào của x, mỗi biểu thức sau là âm : Hướng dẫn : Giải phương trình Hướng dẫn : Giải phương trình : (Đưa bất phương trình bậc nhất một ẩn) Hướng dẫn : (Đưa bất phương trình tích ) §: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG I.Mục tiêu: 1/Kiến thức : Giúp hs khắc sâu các kiến thức về tam giác đồng dạng 2/Kĩ năng :vận dụng các trường hợp đồng dạng vào làm bài tập . 3/Thái độ:Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài HS:Xem lại các trường hợp đồng dạng và có đầy đủ dụng cụ II. Bài tập. Bài tập 1:Cho tam giác ABC có đường phân giác AD ,trung tuyến AM và tam giác A’B’C’ có đường phân giác A’D’,trung tuyến A’M’.biết .chứng minh a) b) Giải a) từ suy ra : mà nên và b) Ta có : do đó :(AD và A’D’ là tai phân giác của góc A,A’,ta lại có Bài tập 2: Cho theo trỉ số k .Biét chu vi của tam giác bằng 12cm a) chứng minh b)tính chu vi của tam giác A’B’C’ với Giải a)Vì nên ta có b) Để tính chu vi tam giác A’B’C’ ta thay vào biểu thức = k Ta có : nhận xét ghi bài Bài tập 3:Cho hình thang ABCD có hai cạnh bên AD và BC cắt nhau tại M .Đường thẳng qua M cắt hai cạnh đáy DC và AB tại E và F .Chứng minh Giải *Xét có : chung ;(đvị) * Xét có: chung ; (đvị) * Xét có : chung ;(đvị) từ (1) ,(2) và (3) ta có : Nhận xét Ghi bài Bài tập 4:Cho theo tỉ số k biết diện tích tam giác ABC bằng 24cm2 a)chứng minh : b) Tính diện tích tam giác A’B’C’ với Giải a) Gọi AH,A’H’ là đường cao của tam giác ABC và A’B’C’ Vì Hay: b) từ Bài tập 5:Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH .Chứng minh . Giải a) Xét tam giác AHB và tam giác CAB có : (góc chung ) Vậy :(g-g) b)Cách 1: Từ Cách 2: Cách 3:Xét tam giác ABC và HAC ta có : (góc chung ); Nhận xét Ghi bài Bài tập 6:Cho hình bình hành ABCD có .Vẽ CE vuông góc với AB,CF vuông góc với AD ,BI vuông góc với AC .chứng minh Giải Xét có chung,nên (g-g) xét có : (so le trong ) nên (g-g) Duyệt của tở chuyên mơn Ngày tháng năm 2011

File đính kèm:

  • docpđ hs yếu kì II.doc