Giáo án Ngữ Văn Lớp 9 - Tiết 127 đến 161 - Mê Linh

A.MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

 -Nắm được hai điều kiện sử dụng hàm ý liờn quan đến người nói, người nghe.

*TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG

1. Kiến thức

- Giỳp học sinh nắm được hai điều kiện sử dụng hàm ý liờn quan đến người nói, người nghe.

2.Tư duy: Phõn tớch ,tổng hợp ,so sỏnh.

3. Kĩ năng

- Giải đoán và sử dụng hàm ý.

3. GDHS

- ý thức sử dụng cõu cú hàm ý phự hợp trong giao tiếp

* Trọng tõm: Luyện tập

* Tớch hợp: - Văn bản “Lặng lẽ Sapa”

B. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài

1.Giao tiếp: Trỡnh bày, trao đổi về điều kiện sử dụng hàm ý và cỏch sử dụng hàm ý khi giao tiếp.

2.Ra quyết định:Lựa chọn và sử dụng cõu cú hàm ý phự hợp với mục đích giao tiếp

B. Các phương pháp kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng trong bài.

1.Thực hành có hướng dẫn: Luyện tập sử dụng hàm ý trong tạo lập cõu, đoạn văn theo những tỡnh huống cụ thể.

2.Phõn tớch tỡnh huống: để hiểu những điều kiện sử dụng hàm ý.

C. Chuẩn bị:

- GV: soạn bài, bảng phụ

- HS: đó xem trước bài

D. Tiến trỡnh hoạt động- giỏo dục :

1. Ổn định lớp(1p)

2. Kiểm tra (5p)

? Phân biệt nghĩa tường minh và hàm ý ? Lấy VD?

- Yờu cầu

+ Hàm ý là phần thụng bỏo khụng được diễn đạt trực tiếp bằng những từ ngữ trong câu mà được suy ra từ những từ ngữ ấy.

+ VD: Hs tự lấy.

3. Bài mới * GTB: GV dẫn tỡnh huống: Xỏc định hàm ý trong khổ thơ:

 “Trăng cứ trũn giật mỡnh”

 => Vậy để có được hàm ý trong giao tiếp, ta cần phải có điều kiện gỡ?.

 

doc53 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 706 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Ngữ Văn Lớp 9 - Tiết 127 đến 161 - Mê Linh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
của họ bất tử với năm thỏng và lũng người. Tổ Quốc sẽ khụng bao giờ quờn những người nữ anh hựng trờn con đường Trường Sơn lịch sử. ? Khỏi quỏt những nột đặc sắc nổi bật của nghệ thuật ? truyện ( phương thức trần thuật, XD NV, ngụn ngữ và giọng điệu) ? Nhắc lại những nội dung cơ bản. Chiến tranh đó đi qua 3 thập kỷ, nhưng được " N..." ta như được sống lại trong khụng khớ hào hựng của dõn tộc - Truyện trần thuật theo ngụi 1, cũng là n/v chớnh - Thành cụng về nghệ thuật xõy dựng nhõn vật chủ yếu là miờu tả tõm lớ. - Ngụn ngữ & giọng điệu: Ngụn ngữ phự hợp với n/v kể chuyện tạo cho truyện cú giọng tự nhiờn thoải mỏi, trẻ trung giàu nữ tớnh 4 . Tổng kết. a. Nghệ thuật : - Kể chuyện ở ngụi thứ nhất - Nghệ thuật miờu tả tõm lớ nhõn vật. - Ngụn ngữ trần thuật, giản dị,- tự nhiờn giọng điệu gần với khẩu ngữ, trẻ trung, nữ tớnh. - Cõu văn ngắn, nhịp nhanh. b. Nội dung. - Ca ngợi những cụ gỏi thanh niờn xung phong trờn những nẻo đường Trường Sơn thời chống Mĩ : tõm hồn trong sỏng ,hồn nhiờn, dũng cảm. * Ghi nhớ: SGK ? Nhắc lại những nội dung cơ bản. Chiến tranh đó đi qua 3 thập kỷ, nhưng được " N..." ta như được sống lại trong khụng khớ hào hựng của dõn tộc. H/ Nờu yờu cõu bài tập 1? H? Phỏt biểu cảm nghĩ về nhõn vật Phương Định? - Bài thơ về tiểu đội xe khụng kớnh. -khỳc hat ru .....lưng mẹ. - Khoảng trời hố bom. Thảo luận nhúm. III.Luyện tập: 1. bài tập 1: 2. Bài tập 2. 4. Củng cố: Tấm gương của thế hệ trẻ VN thời chống Mĩ. 5. Dặn dũ: - Học túm tắt truyện. - Cảm nhận về nv Phương Định E.RKN: - Thời gian giảng toàn bài, từng phần,từng hoạt động: ........................................... - Nội dung kiến thức: ........................................................................................ - Phương phỏp giảng dạy: .................................................................................... - Hỡnh thức tổ chức lớp: ........................................................................................ - Thiết bị dạy học: ................................................................................................... ********************************************************************* Ngày soạn:.. Tiết 146 Ngày giảng:... Bài 28: Tập làm văn CHƯƠNG TRèNH ĐỊA PHƯƠNG (PHẦN TẬP LÀM VĂN) ( Tiếp theo, thực hiện cỏc cụng việc đó chuẩn bị bài 19) A. MỤC TIấU * Mức độ cần đạt - Củng cố lại những kiến thức cơ bản về kiểu bài nghị luận về sự việc hiện tượng đời sống. - Biết tỡm hiểu và cỳ những ý kiến về sự việc,hiện tượng của đời sống ở địa phương. - Tạo lập được văn bản viết về sự việc, hiện tượng của đời sống ở địa phương. * Trọng tõm kiến thức, kĩ năng 1. Kiến thức: - Những kiến thức về kiểu bài nghị luận về sự việc hiện tượng đời sống. - Những sự việc hiện tượng trong thực tế đỏng chỳ ý ở địa phương. 2.Tư duy: Phừn tớch ,tổng hợp ,so sỏnh. 3. Kĩ năng: - Suy nghĩ, đỏnh giỏ về một hiện tượng, một sự việc thực tế ở địa phương. - Làm 1 bài văn trỡnh bày 1 vấn đề mang tớnh xú hội. 4. Thỏi độ: - Giỏo dục cho HS ý thức tự giỏc học tập. B. CHUẨN BỊ CỦA G VÀ H 1.Giỏo viờn: Chữa bài viết của học sinh. 2.Học sinh: Viết bài, nộp và chữa bài viết của mỡnh theo yờu cầu của giỏo viờn. C. PHƯƠNG PHÁP - Nghiờn cứu, tỏi hiện. D. TIẾN TRèNH GIỜ DẠY – GIÁO DỤC: 1.Ổn định lớp : - Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ : - Giỏo viờn kiểm tra phần chuẩn bị của học sinh 3.Bài mới: H Đ của GV H Đ của HS Ghi bảng H? Trước hết em hiểu như thế nào là những vấn đề, sự việc, hiện tượng cú ý nghĩa ở địa phưong em? Gv cho hs đọc lại những yờu cầu của bài viết mà sg k đó đề ra.( tr 25) Gv trả lại bài cho hs tiện theo dừi Gv nờu nhận xột chung về bài làm đó chuẩn bị trờn cơ sở gv đó thu bài của hs trước khi tiến hành tiết học 1/ Vấn đề của địa phương 2/ Cỏc bài viết đó thể hiện được thực trạng của tỡnh hỡnh, những tỏc hại xấu của cỏc tệ nạn hoặc việc ụnhiễm mụi truờng với con người và xó hội 3/ Tuy nhiờn, việc thể hiện quan điểm, đưa ra ý kiến , giải phỏp cũn mờ nhạt( cần động viờn hs dự là ý kiến nhỏ cũng đỏng khuyến khớch) Gv hướng dẫn hs trao đổi bài viết cựng bạn sửa chữa nhược điểm trong bài viết của mỡnh Gv cung cấp thờm cho hs những TPVH viết về hỡnh ảnh những người làm cụng tỏc mụi trường đụ thị . gúp phần tạo cho TP xanh, sạch, đẹp để bài viết thờm cú tớnh văn chương - VD: Vấn đề mụi trường, đời sống nhõn dõn, những thành tựu mới trong xõy dựng, những biểu hiện về sự quan tõm đối với quyền trẻ em, vấn đề giỳp đỡ gia đỡnh thương binh, liệt sỹ, bà mẹ VN anh hựng, những người cú hoàn cảnh khú khăn, vấn đề tệ nạn xh - Tổ 1: Vấn đề mụi trường. - Tổ 2: Vấn đề giỳp đỡ gia đỡnh thương binh, liệt sĩ bà mẹ VN anh hựng ở địa phương. - Tổ 3: Vấn đề tệ nạn XH - Tổ 4: Vấn đề ATGT - Trỡnh bày bài viết , nhận xột, chọn một số bài khỏ, tốt để trỡnh bày trước lớp. Hs theo dừi bài làm của mỡnh 1/ Vấn đề của địa phương được cỏc em chọn trong bài viết của mỡnh cũng tương đối phong phỳ. Đú là cỏc vấn đề: Mụi trường, tệ nạn xh : cú nhiều bài viết đề cập tới như: tệ nạn hỳt thuốc lỏ, tệ cờ bạc, ma tuý Trũ chơi điện tử Vấn đề an ninh của. I. Yờu cầu của tiết học: Trỡnh bày những suy nghĩ, đỏnh giỏ của em về một sự việc , hiện tượng nào đú của địa phương em II.Tổ chức sinh hoạt nhúm giữa cỏc tổ. III.Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày bài viết của mỡnh. IV. Nhận xột chung về bài làm đó chuẩn bị 4. Củng cố: GV thu bài về chấm chữa 5. Dặn dũ: - Bổ sung những phần làm chưa tốt của bài -ễn lại Văn Nghị luận. -Soạn theo cõu hỏi SGK phần TLV: Biờn bản. E.RKN: - Thời gian giảng toàn bài, từng phần,từng hoạt động: ........................................... - Nội dung kiến thức: ........................................................................................ - Phương phỏp giảng dạy: .................................................................................... - Hỡnh thức tổ chức lớp: ........................................................................................ - Thiết bị dạy học: ................................................................................................... ********************************************************************* NS: ND: Tiết 161: Tiếng Việt KIỂM TRA TIẾNG VIỆT I. Mức độ cần đạt: - Kiểm tra đỏnh giỏ kết quả học tập của HS về cỏc kiến thức Tiếng Việt và việc rốn kỹ năng Tiếng Việt mà HS đó học ở học kỳ II. -HS được rốn luyện thờm về kỹ năng nhận biết và thực hành Tiếng Việt. II. Chuẩn bị: - Giỏo viờn soạn đề - HS ụn tập, chuẩn bị phương tiện làm bài III. Phương phỏp, kĩ thuật - Phương phỏp: Vấn đỏp, trỡnh bày. - Kĩ thuật: Động nóo, khăn phủ bàn IV. Lờn lớp 1/ Ổn định tổ chức 2/ Kiểm tra: Phỏt và đọc lại đề cho hs soỏt lại. HS nhận đề và làm bài Ma trận: Đề 1: Mức độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Tự luận Tự luận Thấp Cao TL Cừu 1 Liờn kết cừu, Nờu rừ sự liờn kết về nội dung và hỡnh thức giữa cừu, cỏc đoạn văn Số cừu:1 Số điểm:2 Tỉ Lệ: 20% Cừu 2 Khởi ngữ Tỡm khởi ngữ trong cừu sau, và viết lại thành cừu khụng cỳ khởi ngữ Số cừu:1 Số điểm:2 Tỉ Lệ: 20% Cừu 3 Liờn kết cừu Chỉ ra phộp lặp từ ngữ và phộp thế để liờn kết cõu, trong đoạn trớch Số cừu:1 Số điểm:2 Tỉ Lệ: 20% Cừu 4 Khởi ngữ và thành phần biệt lập Viết một đoạn văn ngắn, cú dựng khởi ngữ và thành phần tỡnh thỏi. Số cừu:1 Số điểm:4 Tỉ Lệ:40% Tổng số cừu:4 Số cừu: 1 Số cừu: 1 Số cừu:1 Số cừu: 1 Tổngsốcừu:4 Tsố điểm: 10 Số điểm:2 Số điểm:2 Số điểm: 2 Số điểm:4 T số điểm: 10 Tỷlệ: 100% Tỷ lệ: 20% Tỷ lệ: 20% Tỷ lệ: 20% Tỷ lệ: 40.% Tỷ lệ: 100% Đề 1: Cừu 1: Nờu rừ sự liờn kết về nội dung và hỡnh thức giữa cừu, cỏc đoạn văn trong văn bản (2đ ) Cừu 2: Tỡm khởi ngữ trong cừu sau, và viết lại thành cừu khụng cỳ khởi ngữ: Cũn mắt tụi thỡ cỏc anh lỏi xe bảo: ”Cụ cỳ cỏi nhỡn sao mà xa xăm” ( Lờ Minh Khuờ- Những ngụi sao xa xụi ) ( 2đ ) Cừu 3: Chỉ ra phộp lặp từ ngữ và phộp thế để liờn kết cõu, trong đoạn trớch sau đõy: Hoạ sĩ nào cũng đến Sa pa. Ở đõy tha hồ vẽ. Tụi đi đường này ba mươi hai năm. Trước cỏch mạng thỏng tỏm, tụi chở lờn chở về múi nhiều hoạ sĩ như bỏc hoạ sĩ Tụ Ngọc Võn này, như hoạ sĩ Hoàng Kiệt này...” ( Nguyễn Thành Long - Lặng lẽ Sa Pa ) ( 2đ ) Cừu 4: Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu truyện ngắn Bến quờ của Nguyễn Minh Chừu, cỳ dựng khởi ngữ và thành phần tỡnh thỏi. ( 4đ ) Đề II. Đỏp ỏn: Đề 1: Cừu 1: 1. Liờn kết nội dung: cỳ 2 liờn kết: - Liờn kết chủ đề: Nội dung của cỏc đoạn phải phục vụ chủ đề chung của văn bản, nội dung cỏc cõu phải phục vụ chủ đề chung của đoạn. - Liờn kết logic: cỏc đoạn và cỏc cõu phải được sắp xếp theo một trỡnh tự hợp lớ. 2. Liờn kết hỡnh thức: - Phộp lặp: Lặp lại ở cõu đứng sau một từ hay một cụm từ đú cỳ ở cừu đứng trước để cú tỏc dụng liờn kết. - Phộp thế: Dựng ở cõu đứng sau một từ cú tỏc dụng thay thế cho một cỏc từ đú cỳ ở cừu trước. - Phộp nối: Dựng ở cõu đứng sau một từ biểu thị quan hệ với cõu đứng trước. - Phộp đồng nghĩa, trỏi nghĩa và liờn tưởng: Dựng ở cõu sau cỏc từ đồng nghĩa, trỏi nghĩa hay cựng trường liờn tưởng với cỏc từ đú cỳ ở cừu trước để cú tỏc dụng liờn kết. Cừu 2: Khởi ngữ: Cũn mắt tụi Viết lại cừu khụng cỳ khởi ngữ: Cỏc anh lỏi xe thường bảo tụi: ”Cụ cú cỏi nhỡn sao mà xa xăm” Cừu 3: phộp thế: Ở đõy thế cho Sa Pa, lặp từ họa sĩ Cừu 4: Yờu cầu học sinh viết đỳng cấu trỳc của một đoạn văn, nờu được chủ đề tư tưởng của tỏc phẩm, trong đú cú sử dụng thành phần tỡnh thỏi, phụ chỳ và cỏc phộp liờn kết cừu. Nếu thiếu một trong số cỏc yờu cầu đú thỡ trừ dần 0.25 4. Củng cố : GV thu bài và nhận xột tiết kiểm tra 5.- HDVN: GV nhắc HS soạn bài: .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docvan 91271463cot.doc