Giáo án Ngữ Văn Lớp 8 - Bản đẹp 2 cột - Nguyễn Thị Thương

1. Mục tiêu: Giúp học sinh:

 1.1:Kiến thức :

 Hoạt động 1:

- HS biết: Hệ thống văn bản đã học, nội dung cơ bản và đặc trưng thể loaị thơ ở từng văn bản. Biết được sự đổi mới thơ Việt Nam từ đầu thế kỉ 20 đến 1945 trên các phương tiện : Thể loại, đề tài, ngôn ngữ.

- HS hiểu: Hiểu một số khái niệm liên quan đến đọc hiểu văn bản như chủ đề, đề tài, nội dung yêu nước, cảm hứng nhân văn văn.

 Hoạt động 2:

- HS biết: Sơ giản về thể loại thơ Đường luật, thơ mới.

- HS hiểu: Sự khác nhau giữa thơ Đường luật v thơ mới.

 Hoạt động 3:

- HS biết: Hệ thống văn bản đã học về văn học nước ngoài.

 Hoạt động 4:

- HS biết: Trình by cảm nhận về tc phẩm văn học.

- HS hiểu: Đặc điểm nghệ thuật trong một số văn bản đ học.

 1.2:Kĩ năng:

- HS thực hiện được: Cảm thụ, phân tích những chi tiết nghệ thuật tiêu biểu của một số tác phẩm thơ hiện đại đã học.

- HS thực hiện thành thạo: Kĩ năng khái quát, hệ thống hóa, so sánh , đối chiếu các tư liệu để nhận xét về tác phẩm văn học trên một số phương diện cụ thể.

 1.3:Thái độ:

- HS có thói quen: Trn trong cc tc phẩm văn học Việt Nam hiện đại.

- HS có tính cách: Giáo dục học sinh lòng yêu mến v tự ho về nền văn học nước nhà.

2. Nội dung học tập:

- Nội dung 1: Bảng hệ thống các kiến thức về văn học Việt Nam.

- Nội dung 2: Sự khc nhau về nghệ thuật của các tác phẩm văn học.

- Nội dung 3: Bảng hệ thống các kiến thức về văn học nước ngoài.

- Nội dung 4: Luyện tập.

3. Chuẩn bị:

 3.1: Giáo viên: Các kiến thức về văn học Việt Nam, văn học nước ngoài. Các bài tập bổ trợ.

 3.2: Học sinh: Lập bảng hệ thống kiến thức.

4. Tổ chức các hoạt động học tập:

4.1:Ổn định tổ chức và kiểm diện: ( 1 pht )

 

doc26 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 378 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Ngữ Văn Lớp 8 - Bản đẹp 2 cột - Nguyễn Thị Thương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
yền thống - châm bím -> châm biếm - biền ngẩu -> biền ngẫu b. Lỗi diễn đạt: - Học để sau này giúp ích cho cuộc sống. -> giúp ích cho xã hội, phục vụ cho cuộc sống. - Học phải biết mà làm -> học lí thuyết rồi phải biết thực hành, áp dụng trong thực tế cuộc sống. - Sách là vai trò rất quan trọng -> sách có vai trò rất quan trọng. 4:Tôûng kết : ( 3 phút) - GV nhắc nhở thêm 1 số kiến thức cần nắm về kiến thức có liên quan. 4.5:Hướng dẫn học tập: ( 3 phút) à Đối với bài học tiết này: Xem lại kiến thức về phần Văn. à Đối với bài học tiết sau: - Xem trước bài “Tổng kết phần văn”. Oân lại các văn bản thuộc phần Văn nghị luận. 5. Phụ lục: Tài liệu: Thông tin phản hồi: - SGK, SGV ngữ văn 8. - Sổ tay kiến thức Ngữ văn 8. - Học và thực hành theo chuẩn kiến thức – kĩ năng Ngữ văn 8. Tuần:33 Tiết:128 Ngày dạy: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 1. Mục tiêu: 1.1:Kiến thức : à Hoạt động 1: HS biết: Trình bày các kiến thức đã học về nội dung phần Tiếng Việt đã học như: các kiểu câu, hành động nói, hội thoại, trật tự từ trong câu. HS hiểu: các kiến thức đã học về các kiểu câu, hành động nói, hội thoại, trật tự từ trong câu. 1.2:Kĩ năng: - HS thực hiện được: diễn đạt mạch lạc. - HS thực hiện thành thạo: Trình bày các kiến thức đã học về các kiểu câu, hành động nói, hội thoại, trật tự từ trong câu. 1.3:Thái độ: - HS có thói quen: sử dụng đúng các kiểu câu, hành động nói, hội thoại, trật tự từ trong câu. - HS có tính cách: Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận, ý thức nghiêm túc trong kiểm tra, thi cử. 2.Ma trận đề : Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Mức độ thấp Mức độ cao Nội dung1: Câu phủ định - Kiến thức: Nhớ được đặc điểm hình thức và chức năng của câu phủ định. - Kĩ năng: Nhận biết và xác định được câu phủ định có trong đoạn văn. Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Nội dung 2: Trật tự từ trong câu. - Kiến thức: Nhớ được tác dụng của việc sắp xếp trật tự từ trong câu. - Kĩ năng: Nhận biết và trình bày được tác dụng của việc sắp xếp trật tự từ trong câu. Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 2 Số điểm: 4 Tỉ lệ:40% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: 2 Số điểm: 4 Tỉ lệ:40% Nội dung 3: Hành động nói. -Kiến thức: Các kiểu hành động nói. -Kĩ năng: Hiểu được kiểu hành động nói đã sử dụng trong câu. Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ:20% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: 1 Số điểm:2 Tỉ lệ: 20% Nội dung 4: Các kiểu câu - Kiến thức: Các kiểu câu: nghi vấn, cầu khiến. Cảm thán, trần thuật. Kĩ năng: Đặt câu, có sử dụng các kiểu câu đã học. - Kiến thức: Các kiểu câu: nghi vấn, cầu khiến. Cảm thán, trần thuật. Kĩ năng: Viết được đoạn văn có sử dụng các kiểu câu đã học. Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: 0,5 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: 0,5 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ:30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu: 3 Số điểm: 5 Tỉ lệ:50% Số câu: 1,5 Số điểm: 3 Tỉ lệ:30% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: 0,5 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 4 Số điểm: 10 Tỉ lệ:100% 3.Đề kiểm tra và đáp án: 3.1.Đề bài: Câu 1:Xác định câu phủ định trong đoạn văn sau: (1đ) Tôi bật cười bảo lão: Sao cụ lo xa quá thế? Cụ còn khỏe lắm, chưa chết đâu mà sợ! Cụ cứ để tiền ấy mà ăn, lúc chết hãy hay! Tội gì bây giờ nhịn đói mà tiền để lại? (Lão Hạc, Nam Cao) Câu 2: Việc sắp xếp trật tự từ trong câu có những tác dụng gì? (2đ) Câu 3: Viết hai câu văn có sử dụng hai hành động nói khác nhau. Cho biết hành động nói nào được sử dụng trong câu? (2đ) Câu 4: Nêu tác dụng của việc sắp xếp trật tự từ trong những câu sau: (2đ) a) Dưới bóng cây của ngàn xưa, thấp thoáng mái chùa cổ kính. b) Nước Việt Nam từ máu lửa Rũ bùn đứng dậy sáng lòa. Câu 5: Viết một đoạn đối thoại ngắn trong đó có sử dụng các kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, câu cảm thán, câu trần thuật. (3đ) 3.2.Đáp án: Câu Nội dung Điểm Câu 1: Câu 1: Câu phủ định Cụ còn khỏe lắm, chưa chết đâu mà sợ! 1đ Câu 2: Câu 2: Tác dụng của việc sắp xếp trật tự từ trong câu: + Thể hiện thứ tự nhất định của sự vật, hiện tượng, hoạt động, đặc điểm, + Nhấn mạnh hình ảnh, đặc điểm của sự vật, hiện tượng. + Liên kết câu với những câu khác trong văn bản. + Đảm bảo sự hài hòa về ngữ âm của lời nói. 2đ Câu 3: Câu 3: Đăït câu: a) Hôm qua, chúng em đi học thể dục. à Hành động trình bày. b) Các bạn đừng làm ồn lớp nữa! à Hành động điều khiển. 1đ 1đ Câu 4 Câu 4: Tác dụng của việc sắp xếp trật tự từ trong câu: a. Nhấn mạnh đặc điểm của sự vật. b.Thể hiện thứ tự trước sau của sự việc, hành 1đ 1đ Câu 5 Câu 5: Viết đoạn văn: l Ví dụ: Trưa nay, đến lớp, Lan hỏi em: Câu trần thuật: - Tối qua, bạn có đi xem phim không? Em trả lời: - Hôm qua mẹ không cho tôi đi. -Vậy, câụ kể cho tớ nghe nội dung của bộ phim đi ! Lan trả lời : - Ừ ! Để lúc nào rảnh, mình kể cho câu nghe nha! Phim hay lắm ! l Xác định: - Câu trần thuật: Trưa nay, đến lớp, Lan hỏi em: - Câu nghi vấn: Tối qua, bạn có đi xem phim không? - Câu cầu khiến : Vậy, câụ kể cho tớ nghe nội dung của bộ phim đi ! - Câu cảm thán: Phim hay lắm! à Yêu cầu; - Đặt mỗi câu đúng, xác định đúng. (0,5đ) - Đoạn văn có sự liên kết, Lựa chọn trật tự từ phù hợp. (1đ) 3đ 4.Kết quả: - Thống kê chất lượng: Lớp Số HS Giỏi Khá TB Yếu Kém TB Ư SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 8A1 8A2 8A3 K8 - Đánh giá chất lượng bài làm của học sinh và đề kiểm tra: 5. Phụ lục: Tài liệu: Thông tin phản hồi: - SGK, SGV Ngữ văn 8 - Sổ tay kiến thức Ngữ văn 8. - Học và thực hành theo chuẩn kiến thức – kĩ năng Ngữ văn 8. - Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức – kĩ năng ngữ văn 8 Bài 32 Tuần 33 Tiết 128 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 1. Mục tiêu: 1.1:Kiến thức : à Hoạt động 1: HS biết: HS hiểu: - Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh về nội udng tiếng việt đã học như: các kiểu câu, hành động nói, hội thoại, trật tự từ trong câu. 1.2:Kĩ năng: - HS thực hiện được: - HS thực hiện thành thạo: Rèn kĩ năng diễn đạt mạch lạc. 1.3:Thái độ: - HS có thói quen: - HS có tính cách: Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. 2.Ma trận đề : Chuẩn Mức độ Nội dung Kiến thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung1: Trật tự từ trong câu. Nội dung 2: Hành động nói. Nội dung 3: Các kiểu câu - Kiến thức: Nhớ được tác dụng của việc sắp xếp trật tự từ trong câu. - Kĩ năng: Hiểu được kiểu hành động nói đã sử dụng trong câu. - Kiến thức: Nhớ được các kiểu câu đã học. -Kĩ năng: Đặt câu, viết được đoạn văn có sử dụng các kiểu câu đã học. Câu 3 (2đ) Câu 2 (1đ) Câu1 (2đ) Câu 4 (3 đ) Câu 4 (2đ) Tổng số câu 3 1 1 Tổng số điểm 5 3 2 Tỉ lệ % 50% 30% 20% 3.Đề kiểm tra và đáp án: 3.1.Đề bài: 1.. Đặt 2 câu cảm thán để bộc lộ cảm xúc? (2đ) a) Trước tình cảm của người thân dành cho mình. b) Khi mình đạt điểm cao trong học tập. 2. Viết một câu văn và cho biết hành động nói nào được sử dụng trong câu? (1đ) 3. Nêu tác dụng của việc sắp xếp trật tự từ trong những câu sau: (2đ) a) Dưới bóng cây của ngàn xưa, thấp thoáng mái chùa cổ kính. b) Nước Việt Nam từ máu lửa Rũ bùn đứng dậy sáng lòa. 4.Viết một đoạn đối thoại ngắn trong đó có sử dụng các kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, câu trần thuật, câu phủ định. (5đ) 3.2.Đáp án: Câu 1. Đặt câu : a. Mẹ ơi, tình yêu mẹ dành cho con thật thiêng liêng, cao cả biết bao! (1đ) b. Ôâi, bài kiểm tra của mình đạt điểm 10 ! (1đ) Câu 2. - Đăït câu: Hôm qua, chúng em đi học thể dục. (0,5đ) - Hành động trình bày. (0,5đ) Câu 3. Tác dụng của việc sắp xếp trật tự từ trong câu: a. Nhấn mạnh đặc điểm của sự vật. (1đ) b.Thể hiện thứ tự trước sau của sự việc, hành động. (1đ) 4. Viết đoạn văn: l Ví dụ: Trưa nay, đến lớp, Lan hỏi em: Câu trần thuật: - Tối qua, bạn có đi xem phim không? Em trả lời: - Hôm qua mẹ không cho tôi đi. -Vậy, câụ kể cho tớ nghe nội dung của bộ phim đi ! Lan trả lời : - Ừ ! Để lúc nào rảnh, mình kể cho câu nghe nha! Phim hay lắm ! l Xác định: - Câu trần thuật: Trưa nay, đến lớp, Lan hỏi em: - Câu nghi vấn: Tối qua, bạn có đi xem phim không? - Câu cầu khiến : Vậy, câụ kể cho tớ nghe nội dung của bộ phim đi ! - Câu phủ định: Hôm qua mẹ không cho tôi đi. à yêu cầu; - Đặt mỗi câu đúng, xác định đúng. (1đ) - Đoạn văn có sự liên kết, Lựa chọn trật tự từ phù hợp. (1đ) 4.Kết quả: - Thống kê chất lượng: Lớp Số HS Giỏi Khá TB Yếu Kém TB Ư SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 8A1 8A2 8A3 K8 - Đánh giá chất lượng bài làm của học sinh và đề kiểm tra: 5. Rút kinh nghiệm: 3.Khuyết điểm:

File đính kèm:

  • docvan 6.doc