1 . MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức:
- HS nắm được cấu tạo của từ ghép.
- HS nắm được các KTCB về từ loại đã học (đại từ, quan hệ từ)
- HS nắm được các KTCB về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, thành ngữ.
- HS nắm được các KTCB về từ Hán Việt.
- HS hiểu được giá trị của các phép tu từ.
1.2.Kĩ năng:
- HS giải nghĩa một số yếu tố Hán Việt đã học.
- HS tìm thành ngữ theo yêu cầu.
1.3.Thái độ:
-Giáo dục ý thức tự học cho hs. Giáo dục ý thức học tập theo hệ thống.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
-Cấu tạo của từ ghép.
-Từ loại(đại từ, quan hệ từ)
-Từ đồng nghĩa, từ trí nghĩa, từ đồng âm, thành ngữ.
-Từ Hán Việt.
-Các phép tu từ.
3.CHUẨN BỊ:
3.1.GV:Bài tập bổ trợ.
3.2.HS:Đọc và trả lời các câu hỏi SGK.
4.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện
4.2Kiểm tra miệng: Kết hợp trong tiết ôn tập.
4.3. Tiến trình bài học:
GV nêu yêu cầu và mục tiêu tiết học.
3 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 594 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ Văn Lớp 7 - Tiết 64: Ôn tập Tiếng Việt - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Thị Tuyết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN:16 - TIẾT:64 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Ngày dạy:03/12/2012
1 . MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức:
- HS nắm được cấu tạo của từ ghép.
- HS nắm được các KTCB về từ loại đã học (đại từ, quan hệ từ)
- HS nắm được các KTCB về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, thành ngữ.
- HS nắm được các KTCB về từ Hán Việt.
- HS hiểu được giá trị của các phép tu từ.
1.2.Kĩ năng:
- HS giải nghĩa một số yếu tố Hán Việt đã học.
- HS tìm thành ngữ theo yêu cầu.
1.3.Thái độ:
-Giáo dục ý thức tự học cho hs. Giáo dục ý thức học tập theo hệ thống.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
-Cấu tạo của từ ghép.
-Từ loại(đại từ, quan hệ từ)
-Từ đồng nghĩa, từ trí nghĩa, từ đồng âm, thành ngữ.
-Từ Hán Việt.
-Các phép tu từ.
3.CHUẨN BỊ:
3.1.GV:Bài tập bổ trợ.
3.2.HS:Đọc và trả lời các câu hỏi SGK.
4.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện
4.2Kiểm tra miệng: Kết hợp trong tiết ôn tập.
4.3. Tiến trình bài học:
GV nêu yêu cầu và mục tiêu tiết học.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: Hướng dẫn HS làm BT 1(8’)
- Mục tiêu: HS ôn lại các KTCB về từ phân theo cấu tạo.
(?) Hãy vẽ lại sơ đồ vào vở và tìm ví dụ điền vào ô trống?
*GV sử dụng bảng phụ và HS lên điền vào bảng phụ.
HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn HS làm BT 2(10’)
- Mục tiêu: HS ôn lại các KTCB về từ loại.
GV sử dụng bảng phụ để HS lập bảng so sánh
*GV cho HS thảo luận. Đại diện nhóm phát biểu ý kiến
HOẠT ĐỘNG 3: Hướng dẫn HS làm BT 3(10’)
- Mục tiêu: HS ôn lại các KTCB về từ Hán Việt.
-GV hướng dẫn HS giải nghĩa các yếu tố Hán Việt qua từ Hán Việt
=>HS suy nghĩ trả lời cá nhân
HOẠT ĐỘNG 4: Hướng dẫn HS làm BT 4(7’)
- Mục tiêu: HS ôn lại các KTCB về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa.
? Thế nào là từ đồng nghĩa? Thế nào là từ trái nghĩa?
-HS trả lời, gv nhận xét.
(?)Viết đoạn văn có sử dụng từ trái nghĩa, đồng nghĩa.(5’)
I.BÀI TẬP 1:
- Vẽ lại sơ đồ và điền vd vào ô trống
II.BÀI TẬP 2:
-Lập bảng so sánh quan hệ từ với động từ ,danh từ ,tính từ,về ý nghĩa và chức năng
Từ loại/Ý nghĩa c-năng
Danh từ,Động từ,Tính từØ
Quan hệ từ
Ý NGHĨA
Biểu thị người sự vật,hoạt động, tính chất
Biểu thị ý nghĩa quan hệ
CHỨC NĂNG
Có khả năng làm thành phần của cụm từ,của câu
Liên kết các thành phần của cụm từ của câu
III. BÀI TẬP 3:
-Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã học
+Bạch cầu :Máu trắng
+Bức tượng bán thân: Bức tượng nửa người
+Cô độc:Chỉ sự lẻ loi
+Cư trú: Nơi ở
+Hữu ích: Có ích
+Sơn hà :Sông núi
IV. BÀI TẬP 4:
* TỪ ĐỒNG NGHĨA
1. Từ đồng nghĩa: Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
2. Có hai loại từ đồng nghĩa:
a. Đồng nghĩa hoàn toàn
b. Đồng nghĩa không hoàn toàn
* TỪ TRÁI NGHĨA
1. Từ trái nghĩa: Là những từ có nghĩa trái ngược nhau
2.Tìm một số từ trái nghĩa
*BT BỔ TRỢ:
-HS viết, trình bày, GV nhận xét kết hợp lấy điểm kiểm tra miệng.
4.4. Tổng kết:
Câu 1:Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: Cần cù, vinh quang, tươi đẹp, lớn lao.
-Lười biếng, nhỏ bé
Câu 2:Muốn sử dụng đúng từ đồng âm ta cần có yêu cầu gì?
-Nắm rõ nghĩa của từ.
4.5. Hướng dẫn học tập:
-Đối với bài học ở tiết học này:
+Học bài
+Nắm vững các nội dung đã ôn.
+Chọn một trong các văn bản đã học, xác định trong văn bản đó: từ láy, từ ghép, từ Hán Việt, đại từ, quan hệ từ.
+Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, thành ngữ trong văn bản cụ thể.
-Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Chuẩn bị thi HKI
+Xem và nắm vững các bài có trong đề cương ôn thi HKI.
5. PHỤ LỤC:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- Ngu van 7 Tiet 69 on tap phan mon tieng viet.doc