I. Mục tiờu
1. Kiến thức
- Hiểu sơ giản về tác giả Et- môn-đô đơ A-mi-xi.
- Hiểu cách giáo dục vừa nghiêm khắc vừa tế nhị có lí có tình của người cha khi con mắc lỗi.
- Hiểu nghệ thuật biểu cảm trực tiếp qua hình thức một bức thư.
2. Kĩ năng
-HS có kĩ năng đọc – hiểu một văn bản viết dưới hỡnh thức một bức thư; Phân tich một số chi tiết liên quan đến hỡnh ảnh người cha( tác giả bức thư) và người mẹ đc nhắc đến trong thư.
3. Thái độ
- HS biết kính trọng, yêu thương cha mẹ. Có thái độ sửa chữa khuyết điểm mỗi khi mắc lỗi.
4. KNS: Tự nhận thức và xác định được giá trị của lũng nhõn ỏi, tỡnh thương và trách nhiệm của mỗi cá nhân với hạnh phúc gia đỡnh.
III. Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm.
- HS: soạn bài, SGK
- phương pháp; Cặp đôi chia sẻ suy nghĩ về lũng nhõn ỏi, tỡnh thương và hạnh phúc gia đỡnh.
- Đọc diễn cảm, phõn tớch, bỡnh, nờu vấn đề.
IV.Tổ chức giờ học
1. Ổn định tổ chức (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (4p)
- Qua văn bản "Cổng trường mở ra " em hóy nờu tầm quan trọng của nhà trường đối với thế hệ trẻ?
3. Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động dạy và học.
370 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Ngữ Văn Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Ngọc Quế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Đồ dựng :
- Những điều cần lu ý:
C-Tiến trỡnh tổ chức dạy - học:
I- ổn định tổ chức:
II- Kiểm tra:
III- Bài mới:
I. Yờu cầu đọc và tiến trỡnh giờ học:
1- Yờu cầu đọc:
- Đọc đỳng: phỏt õm đỳng, ngắt cõu đỳng, mạch lạc, rừ ràng.
- Đọc diễn cảm: Thể hiện rừ từng luận điểm trong mỗi văn bản, giọng điệu riờng của từng văn bản.
2- Tiến trỡnh giờ học:
- Tiết 1: 2 bài:
+Tinh thần yờu nớc của nhõn dõn ta.
+Sự giàu đẹp của tiếng Việt.
-Tiết 2: 2 bài:
+Đức tớnh giản dị của Bỏc Hồ.
+ý nghĩa văn chơng.
II. Hớng dẫn tổ chức đọc:
1- Tinh thần yờu nớc của nhõn dõn ta:
Giọng chung toàn bài: hào hựng, phấn chấn, dứt khoỏt, rừ ràng.
*Đoạn mở đầu:
- Hai cõu đầu: Nhấn mạnh cỏc từ ngữ "nồng nàn" đú là giọng khẳng định chắc nịch.
- Cõu 3: Ngắt đỳng vế cõu trạng ngữ (1,2); Cụm chủ - vị chớnh , đọc mạnh dạn, nhanh dần, nhấn đỳng mức cỏc động từ và tớnh từ làm vị ngữ, định ngữ : sụi nổi, kết, mạnh mẽ, to lớn, lớt, nhấn chỡm tất cả...
- Cõu 4,5,6 ;
+Nghỉ giữa cõu 3 và 4.
+Cõu 4 : đọc chậm lại, rành mạch, nhấn mạnh từ cú, chứng tỏ.
+Cõu 5 : giọng liệt kờ.
+Cõu 6 : giảm cờng độ giọng đọc nhỏ hơn, lu ý cỏc ngữ điệp, đảo : Dõn tộc anh hựng và anh hựng dõn tộc.
Gọi từ 2 - 3 học sinh đọc đoạn này. HS và GV nhận xột cỏch đọc.
* Đoạn thõn bài:
- Giọng đọc cần liền mạch, tốc độ nhanh hơn một chỳt.
+Cõu : Đồng bào ta ngày nay,... cần đọc chậm, nhấn mạnh ngữ : Cũng rất xứng đỏng, tỏ rừ ý liờn kết với đoạn trờn.
+Cõu : Những cử chỉ cao quý đú,... cần đọc nhấn mạnh cỏc từ : Giống nhau, khỏc nhau, tỏ rừ ý sơ kết, khỏi quỏt.
Chỳ ý cỏc cặp quan hệ từ : Từ - đến, cho đến.
- Gọi từ 4 -5 hs đọc đoạn này. Nhận xột cỏch đọc.
*Đoạn kết:
- Giọng chậm và hơi nhỏ hơn .
+3 cõu trờn : Đọc nhấn mạnh cỏc từ : Cũng nh, nhng.
+2 cõu cuối : Đọc giọng giảng giải, chậm và khỳc chiết, nhấn mạnh cỏc ngữ : Nghĩa là phải và cỏc động từ làm vị ngữ : Giải thớch , tuyờn truyền, tổ chức, lónh đạo, làm cho,...
Gọi 3 -4 hs đọc đoạn này, GV nhận xột cỏch đọc.
- Nếu cú thể :
+ Cho HS xem lại 2 bức ảnh Đoàn chủ tịch Đại hội Đảng Lao động Việt Nam lần thứ II ở Việt Bắc và ảnh chủ tịch Hồ Chớ Minh đọc Bỏo cỏo chớnh trị tại Đại hội.
+ GV hoặc 1 HS cú khả năng đọc diễn cảm khỏ nhất lớp đọc lại toàn bài 1 lần.
2- Sự giàu đẹp của tiếng Việt
Nhỡn chung, cỏch đọc văn bản nghị luận này là : giọng chậm rói, điềm đạm, tỡnh cảm tự hào.
* Đọc 2 cõu đầu cần chậm và rừ hơn, nhấn mạnh cỏc từ ngữ : tự hào , tin tởng.
* Đoạn : Tiếng Việt cú những đặc sắc ... thời kỡ lịch sử :
Chỳ ý từ điệp Tiếng Việt ; ngữ mang tớnh chất giảng giải : Núi thế cũng cú nghĩa là núi rằng...
* Đoạn : Tiếng Việt... văn nghệ. v.v..đọc rừ ràng, khỳc chiết, lu ý cỏc từ in nghiờng : chất nhạc, tiếng hay...
* Cõu cuối cựng của đoạn : Đọc giọng khẳng định vững chắc.
Trọng tõm của tiết học đặt vào bài trờn nờn bài này chỉ cần gọi từ 3 -4 hs đọc từng đoạn cho đến hết bài.
- GV nhận xột chung.
3- Đức tớnh giản dị của Bỏc Hồ
* Giọng chung: Nhiệt tỡnh, ngợi ca, giản dị mà trang trọng. Cỏc cõu văn trong bài, nhỡn chung khỏ dài, nhiều vế, nhiều thành phần nhng vẫn rất mạch lạc và nhất quỏn. Cần ngắt cõu cho đỳng. Lại cần chỳ ý cỏc cõu cảm cú dấu (!)
* Cõu 1 : Nhấn mạnh ngữ : sự nhất quỏn, lay trời chuyển đất.
* Cõu 2 : Tăng cảm xỳc ngợi ca vào cỏc từ ngữ: Rất lạ lựng, rất kỡ diệu; nhịp điệu liệt kờ ở cỏc đồng trạng ngữ, đồng vị ngữ : Trong sỏng, thanh bạch, tuyệt đẹp.
* Đoạn 3 và 4 : Con ngời của Bỏc ... thế giới ngày nay: Đọc với giọng tỡnh cảm ấm ỏp, gần với giọng kể chuyện. Chỳ ý nhấn giọng ở cỏc từ ngữ càng, thực sự văn minh...
* Đoạn cuối :
- Cần phõn biệt lời văn của tỏc giả và trớch lời của Bỏc Hồ. Hai cõu trớch cần đọc giọng hựng trỏng và thống thiết.
- Văn bản này cũng khụng phải là trọng tõm của tiết 128, nờn sau khi hớng dẫn cỏch đọc chung, chỉ gọi 2- 3 HS đọc 1 lần.
4- ý nghĩa văn chơng
Xỏc định giọng đọc chung của văn bản : giọng chậm, trữ tỡnh giản dị, tỡnh cảm sõu lắng, thấm thớa.
* 2 cõu đầu: giọng kể chuyện lõm li, buồn thơng, cõu thứ 3 giọng tỉnh tỏo, khỏi quỏt.
* Đoạn : Cõu chuyện cú lẽ chỉ là ... gợi lũng vị tha:
- Giọng tõm tỡnh thủ thỉ nh lời trũ chuyện.
* Đoạn : Vậy thỡ ... hết : Tiếp tục với giọng tõm tỡnh, thủ thỉ nh đoạn 2.
- Lu ý cõu cuối cựng , giọng ngạc nhiờn nh khụng thể hỡnh dung nổi đợc cảnh tợng nếu xảy ra.
- GV đọc trớc 1 lần. HS khỏ đọc tiếp 1 lần, sau đú lần lợt gọi 4- 7 HS đọc từng đoạn cho hết.
III- GV tổng kết chung Hoạt động luyện đọc văn bản nghị luận:
- So HS đợc đọc trong 2 tiết, chất lợng đọc, kĩ năng đọc; những hiện tợng cần lu ý khắc phục.
- Những điểm cần rỳt ra khi đọc văn bản nghị luận.
+ Sự khỏc nhau giữa đọc văn bản nghị luận và văn bản tự sự hoặc trữ tỡnh. Điều chủ yếu là văn nghị luận cần trớc hết ở giọng đọc rừ ràng, mạch lạc, rừ luận điểm và lập luận. Tuy nhiờn , vẫn rất cần giọng đọc cú cảm xỳc và truyền cảm.
IV- Hớng dẫn luyện đọc ở nhà
- Học thuộc lũng mỗi văn bản 1 đọan mà em thớch nhất.
- Tỡm đọc diễn cảm Tuyờn ngụn Độc lập.
D-Rỳt kinh nghiệm:
Tiết: 137,138
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Bài 34-Tiết 1,2
Chơng trỡnh địa phơng
(phần tiếng Việt)
A- Mục tiờu bài học:
Giỳp học sinh:
- Khắc phục một số lỗi chớnh tả do ảnh hởng của cỏch phỏt õm địa phơng.
- Rốn kĩ năng viết đỳng chớnh tả.
B- Chuẩn bị:
- Đồ dựng :
- Những điều cần lu ý:
C-Tiến trỡnh tổ chức dạy - học:
I-ổn định tổ chức:
II- Kiểm tra:
III- Bài mới:
Hoạt động của thầy-trũ
Nội dung kiến thức
- GV nờu yờu cầu của tiết học.
- GV đọc- HS nghe và viết vào vở.
- Trao đổi bài để chữa lỗi.
- HS nhớ lại bài thơ và viết theo trớ nhớ.
- Trao đổi bài để chữa lỗi.
- Điền một chữ cỏi, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống ?
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngó vào những tiếng in đậm ?
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa õm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống:
+ Chọn tiếng thớch hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống (giành, danh) ?
+ Điền cỏc tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thớch hợp ?
- Tỡm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thỏi, đặng điểm, tớnh chất:
+ Tỡm từ chỉ hoạt động trạng thỏi bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trốo)?
+ Tỡm cỏc từ chỉ đặc điểm, tớnh chất cú thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngó (rừ) ?
- Tỡm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ õm đó cho sẵn, vớ dụ tỡm những từ chứa tiếng cú thanh hỏi hoặc thanh ngó, cú nghĩa nh sau:
+ Trỏi nghĩa với chõn thật ?
+ Đồng nghĩa với từ biệt ?
+ Dựng chày với cối làm cho giập nỏt hoặc trúc lớp vỏ ngoài ?
- Đặt cõu với mỗi từ : lờn, nờn ?
- Đặt cõu để phõn biệt cỏc từ: vội, dội?
I- Nội dung luyện tập:
Viết đỳng tiếng cú phụ õm đầu dễ mắc lỗi nh tr/ch, s/x, r/d/gi, l/n.
II- Một số hỡnh thức luyện tập:
1- Viết cỏc dạng bài chứa cỏc õm, dấu thanh dễ mắc lỗi:
a- Nghe viết một đoạn văn trong bài Ca Huế trờn sụng Hơng- Hà ỏnh Minh:
Đờm. Thành phố lờn đốn nh sao sa. Màn sơng dày dần lờn, cảnh vật mờ đi trong một màu trắng đục. Tụi nh một lữ khỏch thớch giang hồ với hồn thơ lai lỏng, tỡnh ngời nồng hậu bớc xuống một con thuyền rồng, cú lẽ con thuyền này xa kia chỉ dành cho vua chỳa. Trớc mũi thuyền là một khụng gian rộng thoỏng để vua húng mỏt ngắm trăng, giữa là một sàn gỗ bào nhẵn cú mui vũm đợc trang trớ lộng lẫy, xung quanh thuyền cú hỡnh rồng và trớc mũi là một đầu rồng nh muốn bay lờn. Trong khoang thuyền, dàn nhạc gồm đàn tranh, đàn nguyệt, tỡ bà, nhị, đàn tam. Ngoài ra cũn cú đàn bầu, sỏo và cặp sanh để gừ nhịp.
b- Nhớ- viết bài thơ Qua Đốo Ngang- Bà Huyện Thanh Quan:
2- Làm cỏc bài tập chớnh tả:
a- Điền vào chỗ trống:
- Chõn lớ, chõn chõu, trõn trọng, chõn thành.
- Mẩu chuyện, thõn mẫu, tỡnh mẫu tử, mẩu bỳt chỡ.
- Dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
- Liờm sỉ, dũng sĩ, sĩ khớ, sỉ vả.
b- Tỡm từ theo yờu cầu:
- Chơi bời, chuồn thẳng, chỏn nản, choỏng vỏng, cheo leo.
- Lẻo khỏe, dũng mónh.
- Giả dối.
- Từ gió.
- Gió gạo.
c- Đặt cõu phõn biệt cỏc từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Mẹ tụi lờn nơng trồng ngụ.
Con cỏi muốn nờn ngời thỡ phải nghe lời cha mẹ.
- Vỡ sợ muộn nờn tụi phải vội vàng đi ngay.
Nớc ma từ trờn mỏi tụn dội xuống ầm ầm.
IV-Hớng dẫn học bài:
- Tiếp tục làm cỏc bài tập cũn lại.
- Lập sổ tay chớnh tả ghi lại những từ dễ lẫn.
D-Rỳt kinh nghiệm:
Tiết: 139,140
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Bài 34-Tiết 1,2
Trả bài kiểm tra học kỡ II
A-Mục tiờu bài học:
Giỳp hs
- Tự đỏnh giỏ đợc những u điểm và nhợc điểm trong bài viết của mỡnh về cỏc phơng diện: nội dung kiến thức, kĩ năng cơ bản của cả ba phần văn, tiếng Việt, tập làm văn.
- ễn và nắm đợc kĩ năng làm bài kiểm tra tổng hợp theo tinh thần và cỏch kiểm tra đỏnh giỏ mới.
B- Chuẩn bị:
- Đồ dựng :
- Những điều cần lu ý:
C-Tiến trỡnh tổ chức dạy - học:
I- ổn định tổ chức:
II- Kiểm tra:
III- Bài mới:
1-Tổ chức trả bài:
- Gv nhận xột kết quả và chất lợng bài làm của lớp theo từng phần: trắc nghiệm và tự luận.
- HS từng nhúm cử đại diện hoặc tự do phỏt biểu bổ xung, trao đổi, đúng gúp ý kiến.
- Tổ chức xõy dựng đỏp ỏn- dàn ý và chữa bài.
- HS so sỏnh, đối chiếu với bài làm của mỡnh.
- GV phõn tớch nguyờn nhõn những cõu trả lời sai, những lựa chọn sai lầm phổ biến.
2- Hớng dẫn HS nhận xột và sửa lỗi phần tự luận:
- HS phỏt biểu về những yờu cầu cần đạt của đề tự luận và trỡnh bày dàn ý khỏi quỏt của mỡnh.
- GV bổ sung hoàn chỉnh dàn ý khỏi quỏt.
- GV nhận xột bài làm của hs về cỏc mặt:
+ Năng lực và kết quả nhận diện kiểu văn bản.
+ Năng lực và kết quả vận dụng lập luận, dẫn chứng, lớ lẽ hớng vào giải quyết vấn đề trong đề bài.
+ Bố cục cú đảm bảo tớnh cõn đối và làm nổi rừ trọng tõm khụng.
+ Năng lực và kết quả diễn đạt: Chữ viết, dựng từ, lỗi ngữ phỏp thụng thờng.
- HS phỏt biểu bổ sung, điều chỉnh và sửa chữa thờm.
- GV chọn một bài khỏ và một bài kộm để đọc cho cả lớp nghe.
- HS gúp ý kiến nhận xột về cỏc bài vừa đọc.
IV- Hớng dẫn học bài:
- ễn tập cỏc thể loại nghị luận chứng minh, giải thớch và biểu cảm.
D- Rut kinh nghiệm:
Kết quả kiểm tra: Điểm <3: 3
Điểm từ 3,5 -> 4,5: 12
Điểm 5,6: 20
Điểm từ 6,5 -> 7: 8
Điểm 8,9:
File đính kèm:
- giao an 7.doc