1. Kiến thức: Giúp Hs hiểu nhom truyện cổ tích ca ngợi người dũng sĩ; niềm tin thiện sẽ thắng ác, cính nghĩa thắng gian tà cảu tác giả dân gian và nghệ thuật tử sự dân gian của truyện cổ tích Thạch sanh.
2. Kĩ năng: Bước đầu biết cách đôc- hiểu văn bản truyện cổ tích theo đặc trưng thể loại; bước đầu biết trình bày cảm nhận, suy nghĩ của mình về các nhân vật và chi tiết đặc sắc trong truyện; kể lại một câu chuyện cổ tích.
3. Thái độ: Hs nhận thức được giá trị của lòng nhân ái, sự công bằng trong cuộc sống.
9 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 546 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ Văn Lớp 6 - Tuần 6 - Năm học 2011-2012 - Lê Trung Hiếu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T 21
HĐ 2: HƯỚNG DẪN ĐỌC TÌM HIỂU CHÚ THÍCH (15 phút ) PHÚT)
► Lệnh cho HS đọc văn bản và đọc phần chú thích dấu *
► GV giới thiệu định nghĩa truyện cổ tích.
03 HS đọc.
HS theo dõi
I/ TÌM HIỂU CHUNG
Đọc ( xem SGK )
Chú thích.
- Truyện cổ tích là loại truyện dân gian kể về cuộc dời 1 số kiểu n/v quen thuộc: n/v bất hạnh, n/v là dũng sĩ, n/v thông minh, n/v ngốc nghếch
- Truyện thường có yếu tố hoang đường . thể hiện ước mơ của nhân dân ta về sự chiến thắng cuối cùng của cái thiện đ/v cái ác.
HĐ 3: TÌM HIỂU VĂN BẢN (20 PHUT)
? Truyện có những n/v nào? Ai là n/v chính ?
? Sự ra đời và lớn lên của TS có gì khác thường và bình thường ?
? kể về sự ra đời & lớn lên của TS như vậy nhằm thể hiện điều gì ?
? trước khi kết hôn với công chúa TS đã trải qua những thử thách gì?
? Vì sao TS nhận lời đi canh miếu cho mẹ con LT ? qua đó TS bộc lộ phẩm chất gì?
? TS đã lập chiến công gì ? diễn ra như thế nào ? qua chiến công ấy bộc lộ p/c gì?
Trả lời: TS, LT
Trả lời
Trả lời: tô đậm t/c đẹp đẽ, lớn lao, làm tăng sức hấp dẫn cho truyện, thể hiện quan niệm của nd ta về ng anh hùng
Trả lời
Trả lời: tin lời LT
thật thà , sống có tình có nghĩa, dũng cảm, mưu trí.
II/ ĐỌC- HIỂU VĂN BẢN
1/ Nhân vật Thạch sanh.
- Sự ra đời khác thường.
- Thạch Sanh đã trãi qua nhiều thử thách.
+ Bị mẹ con LT lừa đi canh miếu.
→ thật thà , sống có tình có nghĩa, dũng cảm, mưu trí.
TIẾT 22
? Thử thách thứ 2 là gì? Vì sao TS nhận lời cứu công chúa ? qua đó k/đ p/c gì của TS ?
? Thử thách thứ 3 là gì ?
TS tự giải thoát mình bằng cách nào ?
Trong mọi thử thách TS luôn là ng thật thà tốt bụng, dũng mãnh mưu trí, luôn chiến đấu cho điều thiện chứ không vì bản than mình.
? Theo em nd ta muốn đăt niềm tin đạo đức hay tài năng ?
? Thử thách cuối cùng của TS là gì?
? TS đã lui giặc bằng cách nào?
? Chi tiết tiếng đàn có ý nghĩa như thế nào ?
? Chi tiết niêu cơm thần có ý nghĩa gì?
Để tôn vinh người sũng sĩ TS, Nd ta đã tạo thêm 1 nv đối lập vơi tS la LT .
? Trong truyện , LT đã mấy lần hãm hại TS ? đó là những lần nào ?
? Những sv ấy cho ta thấy LT là người như thế nào ?
? Vật LT tượng trưng cho diều gì?
? Kết thúc truyện đã thể hiện quan niệm gì của nd ta về công lí XH ?
► Lệnh cho HS thảo luận ý nghĩa truyện .
► Lệnh cho HS đọc ghi nhớ .
Bị LT lừa xuống hanh giết đậi bàng cứu công chúa.
→ Thật thà , can đảm, dũng mãnh.
Trả lời
Trả lời : cứu con vua Thủy Tề
Trả lời: đạo đức lẫn tài năng nhưng giá trị đạo đức là lớn hơn.
Trả lời:
Trả lời: gãy đàn khiến quân sĩ bủn rủn tay chan, không còn nghĩ dến chuyện đánh nhua nữa & nấu niêu cơm đãi quân giặc
Trả lời: thể hiện khát vọng hòa bình của nd
Trả lời: thể hiện t2 nhân đạo của nhân dân.
Trả lời
Trả lời
Trả lời: cái ác.
Trả lời: cái thiện sẽ chiến thắng cái ác; cái ác sẽ bị trừng trị.
Thảo luận- trình bày.
- Thể hiện niềm tin của nhân dân ta về đạo đức & công lí XH.
- Thể hiện khát vọng hòa bình & nhân đạo của nhân dân ta.
- nhiều chi tiết thần kì, giàu ý nghĩa: cây đàn thần , niêu cơm thần.
- Đọc.
+ Bị LT lừa xuống hanh giết đậi bàng cứu công chúa.
→ Thật thà , can đảm, dũng mãnh.
+ Bị LT lấp kín của hang, bị chằn tinh & đại bàng hãm hại ngồi tù
+ Bị 18 nước chư hầu đem quân đánh.
2/ Nhân vật Lý Thông.
Xảo trá, lừa lọc, phản bội, độc ác, bất nhân, bất nghĩa.
3/ Ý nghĩa truyện.
- Thể hiện niềm tin của nhân dân ta về đạo đức & công lí XH.
- Thể hiện khát vọng hòa bình & nhân đạo của nhân dân ta.
- nhiều chi tiết thần kì, giàu ý nghĩa: cây đàn thần , niêu cơm thần.
* TỔNG KẾT
HĐ 4: LUYỆN TẬP ( 5 phút )
GV hướng dẫn HS làm BT
- BT 1: GV lưu ý HS mấy điểm sau : chọn chi tiết có ấn tượng , giải thích lí do chọn chi tiết ấy .
- BT 2: kể đúng nội dung, diễn cảm, bằng lời của mình.
HS vẽ.
HS kể
III/ LUYỆN TẬP.
1/ Vẽ tranh minh họa.
2/ Kể diễn cảm truyện
4/ CỦNG CỐ. ý nghĩa truyện:
- Thể hiện niềm tin của nhân dân ta về đạo đức & công lí XH.
- Thể hiện khát vọng hòa bình & nhân đạo của nhân dân ta.
- nhiều chi tiết thần kì, giàu ý nghĩa: cây đàn thần , niêu cơm thần.
Qua câu chuyện trên đã giúp em rút ra bài học gì cho bản thân: Phải có lòng nhân ái bao dung, không được làm điều ác hại đến người khác, phải biết giúp đỡ những người nghèo khó và không được dùng thủ đoạn để hại họ.
5/ HƯỚNG DẪN
Xem lại bài, chuẩn bị bài: Em bé thông minh.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.
NGÀY SOẠN:15/09/2010
NGÀY DẠY:
Tiết : 23
TIẾNG VIỆT : CHỮA LỖI DÙNG TỪ
I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: Các lỗi dùng từ: Lặp từ, lẫn lộn từ gần âm; cách chữa các lỗi lặp từ và lẫn lộn từ gần âm.
Kĩ năng: Bước đầu có kĩ năng phát hiện lỗi, phân tích nguyên nhân mắc lỗi dùng từ; dùng từ chính khi nói và viết.
Thái độ: HS có ý thức sử dụng từ chính xác khi nói và viết.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: SGK, giáo án, tranh, TLTK
HS: SGK, vở soạn, TLTK
III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP
1/ ỔN ĐỊNH LỚP:
Kiểm tra sĩ số lớp.
Nhận xét vệ sinh lớp.
2/ KIỂM TRA BÀI CŨ.
Thế nào là từ nhiều nghĩa ? tìm 1 vd về từ nhiều nghĩa ?
Hiện tượng chuyển nghĩa của từ là gì ? tìm 1 số nghĩa chuyển của từ chân ?
+ Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện đầu tiên là cơ sở hình thành nghĩa chuyển
+ Trong 1 câu thể, 1 từ được dùng với 1 nghĩa. Tuy nhiên trong 1 số trường hợp, ng viết dùng nhiều nghĩa.
3/ DẠY BÀI MỚI
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
GHI BẢNG
HĐ 1: GTB ( 3 PHÚT )
Lắng nghe
HĐ 2: HƯỚNG TÌM HIỂU NỘI DUNG I.( 10 PHÚT )
► Lệnh cho HS đọc vd1 a,b ( SGK T. 68 )
? Việc lập từ ở câu a có gì khác với việc lập từ ở câu b ?
? Hãy chữa lại câu b?
HS đọc
câu a lặp từ nhằm tạo nhịp điệu hài hòa
câu b mắc lỗi lặp từ.
- Em rất thích truyện dân gian vì truyện có nhiều vhi tiết tưởng tượng kì ảo.
I/ LẶP TỪ:
1/ Gạch dưới những từ ngữ giống nhau:
a. tregiữanh hùng
b. truyện dân gian
→ câu a lặp từ nhằm tạo nhịp điệu hài hòa
→ câu b mắc lỗi lặp từ.
2/ Chữa lại:
Em rất thích truyện dân gian vì truyện có nhiều vhi tiết tưởng tượng kì ảo.
HĐ 3: HƯỚNG TÌM HIỂU NỘI DUNG II.( 10 PHÚT )
► Lệnh cho HS đọc VD 1 a,b
? Trong 2 câu a,b những từ nào dùng không đúng ? hãy gạch dưới những từ ấy?
? Nguyên nhân nào mắc phải lỗi ?
? Hãy viết lại những từ dùng sai cho đúng ?
► GV giảng : muốn tránh lỗi dùng từ sai ta phải hiểu đúng nghĩa của từ .
HS đọc
-Thăm quan.
-Nhấp nháy
Trả lời:
Thăm quan không có trong từ điển TV.
Nhấp nháy: mở ra nhắm lại liên tiếp; có ánh sáng khi lóe ra , khi tắt liên tiếp
- Không nhớ chính xác hình thức ngữ âm.
- tham quan.
- mấp máy.
II/ LẪN LỘN CÁC TỪ GẦN ÂM.
1/ Những từ dùng không đúng.
Thăm quan.
Nhấp nháy
2/ Nguyên nhân
Không nhớ chính xác hình thức ngữ âm.
3/ Chữa lại:
→ tham quan.
→ mấp máy
HĐ 4: LUYỆN TẬP ( 15 PHÚT )
► BT 1 : Lệnh cho HS thảo luận nhóm: N1: câu a; N2: câu b; N3: câu c.
GV treo bảng phụ những câu đúng.
► BT 2: Lệnh cho HS làm bT chạy lấy 5 HS làm đầu tiên.
HS thảo luận – trình bày
- HS làm bài tập chạy.
III / LUYỆN TẬP
1/
a. Lan là lớp trưởng gương mẫu nên cả lớp đều rất quý mến.
b. sau khi nghe cô giáo kể, chúng tôi ai cũng thích những vn trong truyện ấy. vì họ là những ng có phẩm chất đạo đức tốt.
c. Quá trình vượt núi cũng là quá trình con ng trưởng thành.
2/
a/ Linh động → sinh động
b/ Bàng quang → bàng quan.
c/ Thủ tục → hủ tục
nguyên nhân mắc lỗi: nhớ không chính xác hình thức ngữ âm.
4/ CỦNG CỐ. nội dung từng phần.
5/ HƯỚNG DẪN
Xem lại bài, chuẩn bị bài: chữa lỗi dùng từ ( TT )
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NGÀY SOẠN:15/09/2010
NGÀY DẠY:
Tiết : 24
Tập làm văn: TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 1
I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: Đánh giá bài TLV theo yêu cầu của bài tự sự : nv, sv cách kể , mục đích ( chủ đề), sửa lỗi chính tả, ngữ pháp, yêu cầu bằng lời văn của em không đòi hỏi nhiều đ/v hs.
Kĩ năng: HS nhận ra các lỗi.
Thái độ: Có ý thức tránh các lỗi ở những bài làm tiếp theo.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: SGK, giáo án, đề bài, TLTK
HS: SGK, vở soạn, TLTK
III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP
1/ ỔN ĐỊNH LỚP:
Kiểm tra sĩ số lớp.
Nhận xét vệ sinh lớp.
2/ KIỂM TRA BÀI CŨ.
3/ DẠY BÀI MỚI
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
GHI BẢNG
HĐ 1: GTB ( 3 PHÚT )
Lắng nghe
HĐ 2 : LẬP DÀN BÀI ( 10 phút )
Lệnh cho HS nhắc lại đề bài.
GV ghi đề lên bảng.
GV yc hs lập dàn bài.
HS nhắc lại đề.
HS lập dàn bài.
Đề: Kể một câu chuyện em thích bằng lời văn của em.
I/ Lập dàn bài.
a/ MB: Giới thiệu chung về nhân vật và sự việc.
b/ TB: Nêu diễn biến, nguyên nhân, kết quả, ý nghĩa của sự việc.
c/ KB: Nêu kết thúc sự việc.
HĐ 3: Nhận xét , đánh giá bài làm ( 15 phút )
HS lắng nghe, ghi chép
II/ Nhận xét đánh giá.
- Ưu điểm:
+ Hòan chỉnh bố cục.
+ Nội dung tương đối rõ.
- Khuyết điểm:
+ Một số HS bố cục chưa rõ và chưa chặt chẽ.
+ nội dung chưa mạch lạc. + Chữ viết cẩu thả, sai chính tả nhiều
+ Viết hoa tùy tiện
HĐ 4: Gv chữa một số lỗi
GV phát dề cho HS
HS chữa lỗi.
HS nhận đề.
III/ Chữa lỗi.
Sai
Đúng
Kiêu, si nghĩ, tiệt trần, tràng, rang tay, dại, thíp, buồng , nge, vương, cớp, cuổi, trứa, chiệu, khác nước
Kêu, suy nghĩ, tuyệt trần, gang tay, dạy, thiếp, buồn, nghe, vươn,
Cuớp, củi, chứa, chịu, khát nước
IV/ Kết quả.
Lớp
Giỏi
khá
TB
Yếu
kém
6A
6B
6C
4/ CỦNG CỐ.
5/ HƯỚNG DẪN
Xem lại bài, chuẩn bị luyện nói kể chuyện
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ................................
PHẦN BGH KÍ DUYỆT
HT
HÀ VĂN ÚT
File đính kèm:
- TUẦN 6 doc.doc