Giáo án Ngữ Văn Lớp 6 - Tuần 5 - Năm học 2011-2012 - Lê Trung Hiếu

I/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:HS viết được 1 bài văn kể chuyện có nội dung: n/v sv , t.gian, nguyên nhân, k/q & có 3 phần: MB, TB, KB.

2. Kĩ năng: Hs kể một câu chuyện truyện thuyết bằng lời của mình.

3. Thái độ: Nghiêm túc trong làm bài.

II/ CHUẨN BỊ:

- GV: Đề kiểm tra.

- HS: Giấy kiểm tra.

III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP

1/ ỔN ĐỊNH LỚP:

- Kiểm tra sĩ số lớp.

- Nhận xét vệ sinh lớp.

2/ KIỂM TRA BÀI CŨ.

Không kiểm tra

3/ DẠY BÀI MỚI

 

A/ ĐỀ : Kể một câu chuyện truyền thuyết mà em đã học bằng lời văn của mình.

 

 B/ ĐÁP ÁN:

1. NỘI DUNG:

- Đúng thể loại.

- Đảm bảo nội dung của truyện.( N/V, S/V, .)

- Độ dài không quá 2 trang giấy, bằng lời văn của em. ( không sao chép)

 

 2. HÌNH THỨC

- Bố cục đầy đủ, rõ ràng.

- Văn viết trôi chảy, lưu loát.

- Không mắc hoặc mắc rất ít lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu.

 C/ THANG ĐIỂM.

- 9 điểm-10 điểm : làm tốt 2 phần 1,2.

- 7 điểm-8 điểm : các phần đều khá, văn viết trôi chảy, sai 2-4 lỗi chính tả dùng từ đặt câu.

- 5 điểm-6 điểm: các phần đều tạm, cách diễn đạt chứa lưu loát, mắc khoảng

 5-8 lỗi chính tả , dùng từ đặt câu .

 - 3 điểm-4 điểm : nội dung chung chung , bố cục chưa rõ.

 - 1 điểm-2 điểm : viết vài dòng chiếu lệ

 

doc9 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 506 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ Văn Lớp 6 - Tuần 5 - Năm học 2011-2012 - Lê Trung Hiếu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . NGÀY SOẠN:07/09/2010 NGÀY DẠY: Tiết : 19 TIẾNG VIỆT : TỪ NGHĨA VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA CỦA TỪ I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: Giúp HS hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ. Kĩ năng: Nhận diện được từ nhiều nghĩa và bước đầu biết sử dụng từ nhiều nghĩa trong hoạt động giao tiếp. Thái độ: Lựa chọn cách sử dụng từ và sử dụng từ đúng nghĩa. II/ CHUẨN BỊ: GV: SGK, giáo án, tranh, TLTK HS: SGK, vở soạn, TLTK III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1/ ỔN ĐỊNH LỚP: Kiểm tra sĩ số. Nhận xét vệ sinh lớp. 2/ KIỂM TRA BÀI CŨ. Nghĩa của từ là gì ? có mấy cách giải thích nghĩa của từ ? Định hướng trả lời: Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị. Có 2 cách giải thích nghĩa của từ: + Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. + Đưa ra từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cần giải thích. 3/ DẠY BÀI MỚI HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ GHI BẢNG HĐ 1: GTB ( 3 PHÚT ) HĐ 2: HƯỚNG TÌM HIỂU NỘI DUNG I.( 15 PHÚT ) ► Lệnh cho HS đọc bài thơ : Những cái chân ? Bài thơ có mấy Sv có chân? ? Những cái chân có thể nhìn thấy hoặc sờ thấy được không ? ? Có SV nào không có chân? tại sao lại đưa vào trong bài thơ ? ? Trong 4 SV có chân nghĩa của từ chân có gì giống nhau ? ? Em hãy tra từ điển để tìm thêm nghĩa của từ chân ? ? Tìm thêm 1 số từ khác cũng có nhiều nghĩa. Tìm 1 số từ chỉ có 1 nghĩa ? Em có nhận xét gì về nghĩa của từ ? ► Lệnh cho HS đọc ghi nhớ . ( SGK T. 36 ) Đọc Trả lời: 4 sv Trả lời: có Trả lời cái võng Ca ngợi anh bộ đội Trả lời: chân là nơi tiếp xúc với mặt đất. Trả lời: mũi, đầu Trả lời: compa, thước, bút, Đọc I/ TỪ NHIỀU NGHĨA. 1. Đọc bài thơ ( xem SGK t. 35 ) 2/ Nghĩa của từ chân - chân 1: bộ phận tiếp xúc với mặt đấtCủa cơ thể ng hoặc động vật, dùng để đi đứng - Chân 2: bộ phận tiếp xúc với mặt đất của SV nói chung ( chân bàn ) - Chân 3: bộ phận gắn liền với 1 sv khác ( chân răng, chân núi ) → “ chân” là từ hiều nghĩa 3/ Từ có 1 nghĩa: com pa, bút, thước → Từ có thể có 1 nghĩa hay nhiều nghĩa ♣ GHI NHỚ 1 ( SGK T. 36 ) HĐ 3: HƯỚNG TÌM HIỂU NỘI DUNG I.( 7 PHÚT ) ? Cho biết nghĩa đầu tiên của từ chân ? GV giảng : nghĩa đầu tiên là nghĩa gốc là cơ sở hình thành nghĩa chuyển.nêu 1 số nghĩa chuyển của từ chân ? ? Nhận xét về mối quan hệ giữa nghĩa chuyển và nghĩa gốc ? ? Trong 1 câu cụ thể 1 từ được dùng với mấy nghĩa? Trong bài thơ: Những cái chân từ chân được dùng với nghĩa nào ? ►Lệnh cho HS đọc ghi nhớ ( SGK T. 36 ) Trả lời: chân 1 Lắng nghe Trả lời: nghĩa đgốc là cơ sở suy ra nghĩa chuyển, nghĩa chuyển làm phong phú cho nghĩa gốc. Trả lời: II/ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA CỦA TỪ. - Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện đầu tiên là cơ sở hình thành nghĩa chuyển - Trong 1 câu thể, 1 từ được dùng với 1 nghĩa. Tuy nhiên trong 1 số trường hợp, ng viết dùng nhiều nghĩa. ♣ GHI NHỚ 2 ( SGK T. 36 ) HĐ 4: LUYỆN TẬP. ( 15 phút ) ► BT 1: Gv hướng dẫn HS làm ► BT 2, 3 4 HS làm BT chạy - Đầu : + Đầu 1: bộ phận cơ thể ng hoặc đv ở trên cùng, chứa não. + Đầu 2: bộ phận trên cùng, dầu tiên ( đầu danh sách, đầu bảng ) + Đầu 3: ng quan trọng , co quyền lực nhất của 1 phe đảng (đầu đàn, đầu đảg ) - Mũi: + Mũi 1: bộ phận cơ thể ng hoặc đv có đỉnh nhọn. + Mũi 2: bộ phận phía trước của phương tiện giao thông đường thủy 9 mũi thuyền ). + Mũi 3: bộ phận nhọn sắt của vũ khí, dụng cụ ( mũi dao, mũi gươm ) +Mũi 4: bộ phận của 1 lãnh thổ ( mĩu Cà Mau ) 2/ ( SGK T 37 ) Lá → lá phổi, lá gan. Quả → quả tim, quả thận 3/ Trái banh → đá banh. Lưỡi cày→ cày ruộng. Hộp sơn→ sơn của. 4/ Đang bó lúa → 3 bó lúa Cuộn bức tranh → 3 cuộn tranh. III/ LUYỆN TẬP. 1. Một sô từ chỉ bộ phận cơ thể có sự chuyển nghĩa. - Đầu : + Đầu 1: bộ phận cơ thể ng hoặc đv ở trên cùng, chứa não. + Đầu 2: bộ phận trên cùng, dầu tiên ( đầu danh sách, đầu bảng ) + Đầu 3: ng quan trọng , co quyền lực nhất của 1 phe đảng (đầu đàn, đầu đảg ) - Mũi: + Mũi 1: bộ phận cơ thể ng hoặc đv có đỉnh nhọn. + Mũi 2: bộ phận phía trước của phương tiện giao thông đường thủy 9 mũi thuyền ). + Mũi 3: bộ phận nhọn sắt của vũ khí, dụng cụ ( mũi dao, mũi gươm ) +Mũi 4: bộ phận của 1 lãnh thổ ( mĩu Cà Mau ) 2/ ( SGK T 37 ) Lá → lá phổi, lá gan. Quả → quả tim, quả thận 3/ Trái banh → đá banh. Lưỡi cày→ cày ruộng. Hộp sơn→ sơn của. 4/ Đang bó lúa → 3 bó lúa Cuộn bức tranh → 3 cuộn tranh. 4/ CỦNG CỐ: Choất lại nội dung chính từng phần. 5/ HƯỚNG DẪN Xem lại bài ; Chuẩn bị : chữa lỗi dùng từ IV/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . NGÀY SOẠN:07/09/2010 NGÀY DẠY: Tiết : 20 TẬP LÀM VĂN : LỜI VĂN, ĐOẠN VĂN TỰ SỰ I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được hình thức lời văn kể người, kể việc, chủ đề & liên kết trong đoạn văn. 2. Kĩ năng: XD được đoạn văn giới thiệu & kể chuyện sinh hoạt hằng ngày. Nhận ra các hình thức các kiểu câu thường dùng trong việc giới thiệu n/v s/v, kể việc. nhận ra mqh giữa các câu trong đoạn văn & vận dụng để XD đoạn văn giới thiệu n/v & kể việc. 3. Thái độ: HS có ý thức phân tích, sử dụng lời văn, đoạn văn để đoc- hiểu văn bản và tạo lập văn bản. II/ CHUẨN BỊ: - GV: SGK, giáo án, TLTK - HS: SGK, vở soạn, TLTK III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1/ ỔN ĐỊNH LỚP: - Kiểm tra sĩ số lớp. - Nhận xét vệ sinh lớp. 2/ KIỂM TRA BÀI CŨ. 3/ DẠY BÀI MỚI HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ GHI BẢNG HĐ 1: GTB ( 3 PHÚT ) HĐ 2: HƯỚNG TÌM HIỂU NỘI DUNG I.( 20 PHÚT ) ► Lệnh cho HS đọc doạn 1. ? Đoạn văn 1 giới thiệu n/v nào ? với s/v gì ? mục đích giới thiệu để làm gì ? Lệnh cho HS đọc đoạn 2. ? Câu giới thiệu trong đoạn 2 dùng những từ , cụm từ gì ? ► GV giảng: trong lời văn giới thiệu n/v phải kể theo thứ tự, nếu câu trước câu trước nói chung thì câu sau giải thích, cụ thể hóa làm cho ng nghe hiểu được, cảm nhận được . ► Lệnh cho HS đọc đoạn 3. ? Đoạn 3 kể hành động gì của Thủy Tinh ? ? Các hành động ấy kể theo thứ tự nào ? ? Các hành động ấy mang lại kết quả gi ? ? Lời văn kể sự việc phải như thế nào ? ► Lệnh cho HS đọc thầm lại đoạn 1, 2,3. ? Mỗi đoạn văn biểu đạt ý chính gì ? ? Tại sao gọi đó là câu chủ đề ? ? Để dẫn dắt ý chính ấy người kể phải dẫn dắt từng bước bằng cách nào ? ► Lệnh cho HS đọc ghi nhớ ( SGK T. 59 ) Đọc (1): - giới thiệu Vua Hùng. - Sv: vua Hùng kén rễ. - Mục đích: mở truyện , chuẩn bị cho diễn biến tt. (2): - Giới thiệu ST,TT. - SV: tài cao phép lạ. - Mục đích: chuẩn bị cho cuộc tranh tài của 2 thần. Trả lời tt dâng nước lên đánh ST Trả lời: câu đầu diễn đạt ý chính, các câu tt triển khai ý chính Trả lời: các hđ ấy kể theo thứ tự trước sau, ng/ nhân, k/q Trả lời Trả lời: (1) HV kén rễ. (2) 2 thần đến cầu hôn. (3) TT đánh ST. Trả lời: thể hiện ý chính của đoạn văn - Câu nêu lên ý chính của đoạn văn. Đọc I/ LỜI VĂN, ĐOẠN VĂN TỰ SỰ. 1/ Lời văn giới thiệu nhân vật (1): - giới thiệu Vua Hùng. - Sv: vua Hùng kén rễ. - Mục đích: mở truyện , chuẩn bị cho diễn biến tt. (2): - Giới thiệu ST,TT. - SV: tài cao phép lạ. - Mục đích: chuẩn bị cho cuộc tranh tài của 2 thần. → trong lời văn giới thiệu n/v phải kể theo thứ tự, nếu câu trước câu trước nói chung thì câu sau giải thích, cụ thể hóa làm cho ng nghe hiểu được, cảm nhận được . 2/ Lời văn kể sự việc Lời văn kể sv thì kể hành động, việc làm, k/q sự thay đổi do hành động ấy mang lại theo 1 thứ tự. 3/ Đoạn văn Mỗi đoạn văn thường có ý chính diễn đạt thành câu chủ đề, các câu khác diễn đạt ý phụ dẫn đến ý chính đó hoặc giải thích làm cho ý chính nổi lên. GHI NHỚ ( SGK T. 59 ) HĐ 3: LUYỆN TẬP ( 15 phút ) ► Lệnh cho HS đọc 3 Đọan văn BT 1. ? Hãy nêu ý chính của từng đoạn ? gạch dưới các câu chủ đề ? các câu triển khai chủ đề ấy theo thứ tự nào ? ► BT 2: GV hướng dẫn HS làm. ► BT 3: cho HS làm BT nhanh. GV hướng dẫn: có thể viết lời giới thiệu khác nhau. Nhưng phải giới thiệu N/v Đọc 1/ a/ - chủ đề: cậu chăn bò rất giỏ. - Thứ tự: + C1: hđộng bắt đầu. + C 2: N/x chung về hđộng + C 3,4: hđộng cụ thể b/ - Chủ đề: câu 2. Quan hệ 2 câu : câu 1 giải thích dẫn dắt cho việc làm ở câu 2 2/ a/ sai, không theo thứ tự và không có mạch lạc b/ đúng, mạch lạc và theo 1 thứ tự hợp lí. 3/ - Thánh Gióng là 1 vị anh hùng đã chiến thắng giặc ngoại xâm đầu tiên ở nước ta. - Tuệ Tĩnh là 1 danh y thời Trần , ông hết lòng yêu thương cứu giúp người bệnh. III/ LUYỆN TẬP 1/ a/ - chủ đề: cậu chăn bò rất giỏ. - Thứ tự: + C1: hđộng bắt đầu. + C 2: N/x chung về hđộng + C 3,4: hđộng cụ thể b/ - Chủ đề: câu 2. Quan hệ 2 câu : câu 1 giải thích dẫn dắt cho việc làm ở câu 2 2/ a/ sai, không theo thứ tự và không có mạch lạc b/ đúng, mạch lạc và theo 1 thứ tự hợp lí. 3/ - Thánh Gióng là 1 vị anh hùng đã chiến thắng giặc ngoại xâm đầu tiên ở nước ta. - Tuệ Tĩnh là 1 danh y thời Trần , ông hết lòng yêu thương cứu giúp người bệnh. 4/ CỦNG CỐ. Nội dung từng phần 5/ HƯỚNG DẪN Xem lại bài ; Chuẩn bị : trả bài TLV số 1 IV/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . PHẦN BGH KÍ DUYỆT HT HÀ VĂN ÚT

File đính kèm:

  • docTUẦN 5 doc.doc