Giáo án Ngữ Văn Lớp 6 - Tiết 125: Câu trần thuật đơn không có từ "Là"

I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

 Giúp học sinh

*KT:- Nắm được đặc điểm kiểu câu trần thuật đơn không có từ “là”: Các kiểu câu trần thuật đơn không có từ là

*KN : Nhận diện và phân tích đúng cấu tạo của câu trần thuật đơn không có từ là: Đặt được các kiểu câu trần thuật đơn không có từ là.

* TĐ : Trau dồi tiếng Việt, sử dụng đúng khi nói, viết

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : SGK, sách GV, giáo án, bảng phụ

- Học sinh : SGK, soạn bài

III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:

 1. Kiểm tra bài cũ

- Thế nào là câu trần thuật đơn có từ là . ? cho ví dụ ?

- Có mấy kiểu câu trần thuật đơn có từ là ?

 2.Bài mới:

* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.

 Cho ví dụ về câu đơn có từ “là” và không có từ “là” -> bài mới

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 717 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ Văn Lớp 6 - Tiết 125: Câu trần thuật đơn không có từ "Là", để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32 Ngày soạn Tiết: 125 Ngày dạy : CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ “LÀ” I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp học sinh *KT:- Nắm được đặc điểm kiểu câu trần thuật đơn không có từ “là”: Các kiểu câu trần thuật đơn không có từ là *KN : Nhận diện và phân tích đúng cấu tạo của câu trần thuật đơn không có từ là: Đặt được các kiểu câu trần thuật đơn không có từ là. * TĐ : Trau dồi tiếng Việt, sử dụng đúng khi nói, viết II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : SGK, sách GV, giáo án, bảng phụ - Học sinh : SGK, soạn bài III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ - Thế nào là câu trần thuật đơn có từ là . ? cho ví dụ ? - Có mấy kiểu câu trần thuật đơn có từ là ? 2.Bài mới: * Hoạt động 1 : Giới thiệu bài. Cho ví dụ về câu đơn có từ “là” và không có từ “là” -> bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của hs Nội dung Hoạt động 2 : Tìm hiểu đặc điểm câu trần thuật đơn không có từ là. GV treo bảng phụ ghi ví dụ. Mỗi HS đọc VD. ? Xác định chử ngữ, vị ngữ có trong các VD trên? ? Vị ngữ của câu do những từ, cụm từ nào tạo thành. ? Chọn những từ hoặc cụm từ phủ định thích hợp điền vào vị ngữ của các câu trên : Không, không phải ; chưa, chưa phải. ? Khi thêm những từ phủ định này vào thì câu biến đổi ra sao ? (gợi ý : Câu biểu thị ý nghĩa gì ?? HS đọc ghi nhớ. Hoạt động 3 : Tìm hiểu câu miêu tả và câu tồn tại. GV treo bảng phụ, học sinh đọc VD. ? Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu ở trên ? HS đọc VD2/ SGK./ 119 ? Chọn và điền một trong hai câu (a, b) ở VD1 vào chổ trống ở VD2 (thảo luận). ? Vì sao em chọn câu này để điền ? ? Câu (a) là loại câu đơn biểu thị ý gì ? ? Câu (b) là loại câu đơn biểu thị ý gì ? ? Thế nào là câu miêu tả ? ? Thế nào là câu tồn tại ? Mời học sinh đọc ghi nhớ. * Hoạt động 4 : Luyện tập Giáo viên treo bảng phụ BT1/ SGK./121 Mời học sinh đọc. Xác định yêu cầu đề BT1/120 a) Bóng tre / trùm lên âu yếm làng, bản, xóm, thôn : câu miêu tả. Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng / mái đình, mái CN VN chùa cổ Kính : Câu tồn tại Dưới bóng tre xanh, ta / gìn CN giữ một nền văn hóa lâu đời VN : Câu miêu tả b) Bên hàng xóm tôi / có / VN cái hang của Dế Choắt : câu CN tồn tại Dế Choắt / là tên tôi đã đặt CN VN cho nó một cách chế giễu và trịch thượng đế : câu miêu tả c) dưới gốc tre, tua tủa / CN những mầm măng : câu tồn VN tại Măng / trồi lên nhọn hoắt CN VN như một mũi gai khổng lồ xuyên qua đất lũy mà trỗi dậy BT2/sgk/ 120 : HS tự luyện tập ( nhà ) Cá nhân Cá nhân Học sinh điền -> Phủ định Học sinh đọc ghi nhớ. Học sinh thảo luận . Cá nhân Cá nhân. Cá nhân Cá nhân. Học sinh đọc luyện tập Học sinh luyện tập I. Đặc điểm của câu đơn không có từ là : 1/ Tìm hiểu ví dụ : VD : a) Phú ông / mừmg lắm. CN VN b) Chúng tôi / tụ hội ở góc sân CN VN. ->Câu trần thuật đơn không có từ là. 2/ Ghi nhớ. SGK/119 II. Câu miêu tả và câu tồn tại : 1/ Tìm hiểu ví dụ Đằng cuối bãi, hai cậu bé con / TN CN tiến lại. VN -> Câu miêu tả b/Đằng cuối bãi, tiến lại / hai cậu bé TN VN CN Con -> Câu tồn tại . 2/ Ghi nhớ : III. Luyện tập : BT1/120 SGK : a)Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp CN thoáng / mái đình, mái chùa cổ kính VN ->Câu tồn tại Bóng tre / trùm lên âu yếm làng, bản, CN VN xóm, thôn. -> Câu miêu tả. Duới bóng tre xanh, ta / gìn giữ một CN VN nền văn hóa lau đời. -> Câu miêu tả. a)Bên hàng xóm tôi / có / cái hang CN VN của Dế Choắt. -> Câu tồn tại Dế Choắt / là tên tôi đặt cho nó một CN VN cách chế giễu và trịch thượng đế. > Câu miêu tả. Dưới gốc tre, tua tủa / những mầm CN VN măng. -> Câu tồn tại Măng/ trồi lên nhọn hoắt như một mũi CN VN gai khổng lồ xuyên qua đất lũy mà trỗi dậy. -> Câu miêu tả. BT2/120/SGK. III. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC - Nhớ đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là - Nhận diện câu trần thuật đơn không có từ là, các kiểu cấu tạo của nó. - Soạn bài : “Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ” (SGK/129) IV. RUT KINH NGHIỆM ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docCÂU TT ĐƠN KHÔNG CÓ.doc