Giáo án Ngữ Văn Khối 6 - Tuần 33 - Năm học 2013-2014 (Chuẩn kiến thức)

A - Mục tiờu.

Giỳp HS:

1. Về kiến thức:

- Nhận ra những lỗi thường gặp khi viết đơn và tim phương pháp sửa chữa.

- Ôn tập những hiểu biết về kiểu đơn từ.

2. Về kỹ năng:

- Luyện kĩ năng phát hiện và sửa chữa các lỗi trong khi viết đơn.

3. Về thái độ:

- Nghiêm túc khi viết đơn, viết đơn đúng nội dung, chính xác, ngắn gọn,rừ ràng.

B - Chuẩn bị.

1. Giỏo viờn:

- Soạn bài, nghiờn cứu tài liệu tham khảo.

2. Học sinh

- Chuẩn bị bài ở nhà theo yờu cầu của GV

C -Tiến trỡnh.

1. ổn định lớp: Sĩ số

2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu các mục không thể thiếu trong một lá đơn ?

 - Nêu những điểm lưu ý khi trỡnh bày một lỏ đơn ?

3. Bài mới.

*1 Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 1 phỳt ).

Trong cuộc sống đơn từ là một hoạt động không thể thiếu với mỗi chúng ta nhưng làm thế nào để có thể viết một lá đơn theo đúng nội dung, yêu cầu ? các em đi vào bài luyện tập

doc12 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 403 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ Văn Khối 6 - Tuần 33 - Năm học 2013-2014 (Chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học sinh - Chuẩn bị bài ở nhà theo yờu cầu của GV C -Tiến trỡnh. 1. ổn định lớp: Sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Cú ý kiến cho rằng: "Bức thư bàn về chuyện mua bỏn đất lại là một trong những văn bản hay nhất về vấn đề bảo vệ mụi trường sinh thỏi". ý kiến của em ? 3. Bài mới. *1 Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 1 phỳt ). Quảng Bỡnh mảnh đất nhỏ hẹp và khắc nghiệt của miền Trung lại được trời phỳ cho một kỡ quan tuyệt thế, đú là động Phong Nha. Phong Nha đẹp khụng chỉ bởi phong cảnh nước non hữu tỡnh mà thực ra với thời gian năm thỏng những nhũ đỏ được trau chuốt bào mũn hiện lờn những cung điện nguy nga nơi trần thế. Để biết thờm về kỡ quan này hụm nay chỳng ta sẽ tỡm hiểu văn bản Động Phong Nha của Trần Hoàn. Hoạt động Nội dung *2 Hoạt động 2: Đọc - Hiểu văn bản (32 phỳt) - Gọi HS đọc phần chỳ thớch (*) sgk - Yờu cầu HS túm tắt nội dung phần chỳ thớch. - GV hướng dẫn HS đọc: nhấn mạnh cỏc chi tiết miờu tả vẻ đẹp lộng lẫy, kỡ ảo của Động Phong Nha. - Cho HS đọc một số chỳ thớch từ khú H: Văn bản thuộc kiểu văn bản nào ? bài văn núi về điiều gỡ ? - Giới thiệu về động Phong Nha H: Dựa vào nội dung, em cú thể chia văn bản làm mấy đoạn ? - Từ đầu đến...rải rỏc ị giới thiệu chung về động Phong Nha những con đường vào động. - Đoạn 2: từ Phong Nha....đất bứt ị tả tỉ mỉ cỏc cảnh động khụ, động chớnh và động nước. - Đoạn 3: cũn lại ị Vẻ đẹp đặc sắc của động Phong Nha theo đỏnh giỏ của người nước ngoài. H: Em hóy cho biết Động Phong Nha nằm ở đõu ? H: Đường vào động cú mấy đường ? - Đường thủy: Ngược dũng sụng Gianh rồi đi vào sụng Son là đến nơi. - Đường bộ: Theo đường số 2 đến bến sụng Son rồi đi thuyền khoảng ba mươi phỳt là đến. H: Nếu được đi thăm động này, em sẽ chọn lối đi nào ? Vỡ sao ? Em hiểu cõu "Đệ nhất kỡ quan Phong Nha" là thế nào ? - Tỏc giả nghiờng về cảnh sắc đường thuỷ, cú ý khuyờn người du lịch hóy chọn con đường sụng mà tới nếu muốn nghỉ đụi chõn mệt mỏi, muốn ngắm cảnh đẹp thanh bỡnh dọc đụi bờ sụng. Song đi đường bộ cũng cú lớ thỳ riờng. H: Em hóy nhận xột trỡnh tự miờu tả của tỏc giả ? - Tỏc giả miờu tả theo trỡnh tự khụng gian: từ khỏi quỏt đến cụ thể, từ ngoài vào trong: 3 bộ phận chủ yếu của quần thể động phong nha: Động khụ, Động nước, Động Phong Nha. H: Động Phong Nha cú mấy bộ phận ? - Cú 2 bộ phận: động khụ và động nước. H: Vẻ đẹp của động khụ và động nước được miờu tả bằng những chi tiết nào ? - Động khụ: Cao 200m, cú vũm đỏ trắng võn nhũ, cú vụ số cột đỏ màu xanh ngọc bớch úng ỏnh. -> Miờu tả khỏi quỏt - Động nước: Cú một con sụng dài chảy qua, sụng sõu, nước trong. + Hỡnh ảnh: thạch nhũ hỡnh con gà, con cúc, đốt trỳc, mõm xụi, cỏi khỏnh, tiờn ụng đỏnh cờ... + Màu sắc: Lúng lỏnh như kim cương, phong lan xanh biếc. + Âm thanh: nước gừ long tong, tiếng núi như tiếng đàn, tiếng chuụng. -> Miờu tả chi tiết, sử dụng những từ ngữ cú tỏc dụng gợi hỡnh, gợi cảm. H: Để miờu tả vẻ đẹp đú tỏc giả đó sử dụng những biện phỏp nghệ thuật nào? - HS: Miờu tả theo trỡnh tự khụng gian ( từ xa đến gần, từ khỏi quỏt đến cụ thể ); Biện phỏp liệt kờ.( hỡnh khối, màu sắc, õm thanh); So sỏnh độc đỏo, gợi hỡnh ảnh H: Qua đõy em nhận xột gỡ về vẻ đẹp của động Phong Nha ? H: Nhà thỏm hiểm người Anh đó đỏnh giỏ như thế nào về động Phong Nha ? - Động cú 7 cỏi nhất: + Hang động dài nhất. + Cửa hang cao và rộng nhất. + Bói cỏt, bói đỏ rộng, đẹp nhất. + Cú những hồ ngầm đẹp nhất. + Hang khụ rộng và đẹp nhất. + Thạch nhũ trỏng lệ và kỡ ảo nhất. + Sụng ngầm dài nhất. H: Cảm nghĩ của em trước lời đỏnh giỏ đú ? - Sự đỏnh giỏ trờn rất cú ý nghĩa vỡ đú là sự đỏnh giỏ khỏch quan của người nước ngoài, của những chuyờn gia và tổ chức khoa học cú uy tớn khoa học cao trờn thế giới. Bởi vậy Phong Nha khụng chỉ là danh lam thắng cảnh đẹp trờn đất nước ta mà cũn vào loại nhất thế giới. Việt Nam chỳng ta vụ cựng tự hào về điều đú. H: Với vẻ đú, động Phong Nha đó và đang mở ra những triển vọng gỡ ? *3 Hoạt động 3: Tổng kết (3 phỳt) H: Em hóy nờu túm tắt những giỏ trị của văn bản "Động Phong Nha" ? I - Tỡm hiểu chung. 1. Tỏc giả: 2. Tỏc phẩm: 3. Đọc - hiểu văn bản: - Văn bản nhật dụng 4. Bố cục: - 3 đoạn II - Tỡm hiểu văn bản. 1. Vị trớ động Phong Nha và hai con đường vào động. - Vị trớ: nằm trong quần thể hang động gồm nhiều hang, nhiều động liờn tiếp. - Hai con đường vào động: Đường thuỷ và đường bộ. 2. Giới thiệu cụ thể hang động: -> Động Phong Nha mang vẻ đẹp huyền bớ, kỡ ảo, quyến rũ, bớ hiểm, giàu chất thơ. 3. Người nước ngoài đỏnh giỏ Phong Nha: - Động Phong Nha là hang động dài nhất và đẹp nhất thế giới. - Động cú 7 cỏi nhất: - Phong Nha đang trở thành một điểm du lịch và cú một tương lai đầy hứa hẹn về nhiều mặt: Khoa học, kinh tế, văn hoỏ. III - Tổng kết. * Ghi nhớ. - Sgk. T 148 *4 Hoạt động 4: (4 phỳt) 4. Củng cố: - Qua tỡm hiểu văn bản em thấy cỏc di tớch lịch sử cú ý nghĩa ntn ddooois với quờ hương, đất nước ? 5. Dặn: HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau D - Rỳt kinh nghiệm giờ dạy. * Ưu điểm:.............................................................................................................. ................................................................................................................................ * Tồn tại:................................................................................................................ ................................................................................................................................ Ngày soạn: Ngày giảng: BÀI 31. PHẦN VĂN HỌC Tiết 128: ễN TẬP VỀ DẤU CÂU (DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI, DẤU CHẤM THAN) A - Mục tiờu. Giỳp HS: 1. Về kiến thức: - Nắm được cụng dụng và ý nghĩa ngữ phỏp của cỏc loại dấu cõu: chấm, chấm hỏi, chấm than... và dấu phẩy. 2. Về kỹ năng: - Lựa chọn và sử dụng đỳng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than trong khi viết. - Phỏt hiện và chữa đỳng một số lỗi thường gặp về dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than. 3. Về thỏi độ: - Cú ý thức nõng cao việc dựng dấu kết thỳc cõu. - Học tập tớch cực, giữ gỡn sự trong sỏng của tiếng Việt B - Chuẩn bị. 1. Giỏo viờn: - Soạn bài, nghiờn cứu tài liệu tham khảo; bảng phụ ghi vd 2. Học sinh - Chuẩn bị bài ở nhà theo yờu cầu của GV C -Tiến trỡnh. 1. ổn định lớp: Sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra phần chuẩn bị của HS 3. Bài mới. *1 Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 1 phỳt ). Hoạt động Nội dung *2 Hoạt động 2: Phõn tớch mẫu, hỡnh thành khỏi niệm ( 18 phỳt ) - GV chia lớp làm 4 nhúm TL bt - Gv treo bảng phụ ghi vd - Gọi đại diện cỏc nhúm trả lời - Cỏc nhúm nhận xột, bổ sung H: Qua trờn em cú nhận xột gỡ về việc sử dụng cỏc dấu chấm, hỏi chấm, chấm than ở cuối cỏc cõu ? - Gọi HS đọc vd trong sgk. H: Đoạn đối thoại trờn cú mấy cõu ? - 4 cõu H: Dựng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than trong cỏc cõu trờn cú gỡ đặc biệt ? H: Qua phõn tớch vớ dụ, em thấy dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chõm than cú cụng dụng gỡ ? - HS TL nhúm - Gọi 2 nhúm trỡnh bày, cỏc nhúm nhận xột - GV kết luận *3 Hoạt động 3: Hướng dẫn luyện tập 18 phỳt ) - HS TL theo bàn - Gọi 1 em trỡnh bày - Lớp nhậ xột, sửa chữa - HS làm bt - Gọi 1 - 2 em trả lời - Lớp nhận xột, bổ sung - Gọi HS đọc bt - Gọi 3 em lờn bảng làm bt - GV cựng HS nhận xột, bổ sung - Gọi HS trả lời I - Cụng dụng. 1. Vớ dụ 1: a. ễi thụi, chỳ mày ơi (!) Chỳ mày cú lớn mà chẳng cú khụn. b. Con cú nhận ra con khụng(?) c. Cỏ ơi giỳp tụi với(!) Thương tụi với(!) d. Giời chớm hố(.) Cõy cối um tựm(.) Cả làng thơm(.) - Dấu chấm đặt cuối cõu trần thuật - Dấu chấm hỏi đặt cuối cõu nghi vấn. - Dấu chấm than đặt cuối cõu cầu khiến hoặc cõu cảm thỏn. 2. vớ dụ 2: - Cõu 2,4 là cõu cầu khiến nhưng dựng dấu chấm -> cỏch dựng đặc biệt của dấu chấm. - Dấu !,? đặt trong ngoặc đơn để tỏ thỏi độ nghi ngờ hoặc chõm biếm. -> cỏch dựng đặc biệt * Ghi nhớ. Sgk T 150 II - Chữa một số lỗi thường gặp. 1. So sỏnh cỏch dựng dấu cõu trong từng cặp cõu: a. 1. Dựng dấu cõu sau từ Quảng Bỡnh là hợp lớ. 2. Dựng dấu phẩy sau từ Quảng Bỡnh là khụng hợp lớ vỡ: - Biến cõu a2 thành cõu ghộp cú hai vế nhưng ý nghĩa của hai vế này lại rời rạc, khụng liờn quan chặt chẽ với nhau. - Cõu dài khụng cần thiết. b. b1. Dựng dấu chấm sau từ bớ hiểm là khụng hợp lớ vỡ: - Tỏch VN2 khỏi CN. - Cắt đụi cặp quan hệ từ vừa...vừa... b2. dựng dấu chấm phẩy là hợp lớ. 2. Chữa lỗi dựng dấu cõu: a. Dựng dấu chấm vỡ đõy là cõu trần thuật chứ khụng phải là cõu nghi vấn. b. dựng dấu chấm. III - Luyện tập. 1. Bài tập 1: Dặt dấu chấm vào những chỗ thớch hợp trong đoạn văn: Đỏp ỏn: - .... sụng Lương. - ... đen xỏm. - ... đó đến. - ... toả khúi. - ... trắng xoỏ. 2. Bài tập 2: Nhận xột về cỏch dựng dấu chấm hỏi: Đỏp ỏn: - Bạn đó đến động Phong Nha chưa? (Đỳng) - Chưa? (Sai) Thế cũn bạn đó đến chưa? (Đ) - Mỡnh đến rồi.....đến thăm động như vậy? (S) 3. Bài tập 3: Hóy đặt dấu chấm than vào cuối cõu thớch hợp: Đỏp ỏn: - Động Phong Nha thật đỳng là "Đệ nhất kỡ quan" của nước ta! - Chỳng tụi xin mời cỏc bạn hóy đến thăm động Phong Nha quờ tụi! - Động Phong Nha cũn cất giữ bao điều huyền bớ, thỳ vị, hấp dẫn mà con người vẫn chưa biết hết. 4. Bài tập 4. Dựng dấu cõu thớch hợp: Đỏp ỏn: - Mày núi gỡ? - Lạy chị, em cú núi gỡ đõu! - Chối hả? Chối này! Chối này! - Mỗi cõu "Chối này" chị Cốc lại giỏng một mỏ xuống. *4 Hoạt động 4: (3 phỳt) 4. Củng cố: - Gọi HS đọc lại phần ghi nhớ 5. Dặn: HS về nhà học bài, xem lại cỏc bt D - Rỳt kinh nghiệm giờ dạy. * Ưu điểm:................................................................................................................ ................................................................................................................................... * Tồn tại:................................................................................................................... .................................................................................................................................. ===================== Hết tuần 33 ======================

File đính kèm:

  • docGiao an Ngu Van 6 Tuan 33CKTKN.doc