Giáo án Ngữ Văn Khối 6 - Chương trình cả năm - Năm học 2013-2014 - Hoàng Thị Trang

HĐ1: Hướng dẫn đọc kể và tìm hiểu sơ lược văn bản(15')

GV: Yêu cầu nhập vai đọc truyện .

- Chia vai nhân vật .

GV: Lưu ý giọng đọc của từng nhân vật .

GV: Yêu cầu kể tóm tắt toàn bộ văn bản bằng những sự việc chính ?

GV: Yêu cầu HS kết hợp giải thích 1 số chú thích khó.

 

GV: Hướng dẫn HS chia bố cục của truyện.

 

GV: Có thể chia truyện làm 4 đoạn (theo SGV)

GV: Đánh giá theo bố cục văn bản

GV: - Xác định phương thức biểu đạt của văn bản.

- Yêu cầu HS xác định nhân vật chính .

- Nhận xét cách đặt tên gọi của nhân vật cho truyện ?

HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu cụ thể văn bản (20')

HĐ2.1: Tìm hiểu về trí thông minh của em bé

GV: Yêu cầu HS theo dõi đoạn 1:

H: Em có nhận xét gì về lối dẫn dắt của truyện này ?

GV: Hướng dẫn đánh giá câu

 

doc299 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 539 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Ngữ Văn Khối 6 - Chương trình cả năm - Năm học 2013-2014 - Hoàng Thị Trang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ện lòng yêu nước và tình yêu tiếng nói dân tộc sâu sắc Cậu bé Phrăng Xúc động khi chứng kiến buổi học, kính trọng thầy giáo Góp phần làm nổi bật vẻ đẹp của thầy Ha – Men và khẳng định lòng yêu mến của tuổi trẻ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức ? Trong các nhân vật sau em thích nhân vật nào? Vì sao ? Vậy phương thức biểu đạt của truyện dân gian – trung đại, hiện đại có điểm gì giống nhau? ? Văn bản thể hiện lòng yêu nước và lòng nhân ái - Gv: Các văn bản thể hiện lòng yêu nước qua lòng yêu thiên nhiên, yêu con người lao động Việt Nam - Trình bày hiểu biết – giải thích - Thảo luận nhóm 3’ – trình bày - Suy nghĩ – trả lời - Nghe * Điểm giống nhau: đều nhằm mục đích trình bày diễn biến sự việc ® dùng phương thức biểu đạt tự sự. * Văn bản: - Lượm – Tố Hữu - CL diêu – Thúy Lan - Cây tren VN – Thép mới - SN cà mau - Đoàn Giỏi - Vượt thác – Võ Quảng - Lao Xao – Duy Khán Cô Tô - Nguyễn Tuân Þ Lòng yêu nước (thiên nhiên, con người) - Sọ dừa, thạch sanh, con hổ, thầy thuốc. - Bài học, bức tranh, đêm nay Hoạt động 3: HDHS Luyện tập III – Luyện tập Bài 2/154 - Y/c làm bài tập 7/154 - Đọc y/c bài tập + Làm vào vở bài tập Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò - Hệ thống kiến thức - Tiết sau: tổng kết tiếng việt - Nhắc lại - Nghe – thực hiện Lớp 6A Tiết(Theo TKB) Ngày giảng Sĩ số Vắng Lớp 6B Tiết(Theo TKB) Ngày giảng Sĩ số Vắng Tiết 135 TỔNG KẾT PHẦN VĂN TẬP LÀM VĂN I / Mục tiêu cần đạt 1. Kiến thức: - Các phương thức biểu đạt. Một số đặc điểm khác nhau của các loại văn bản. Nội dung, hình thức, mục đích của 1 số loại văn bản. Bố cục văn bản. 2. Kĩ năng: - Nhận biết các phương thức biểu đạt – biết vận dụng các phương thức biểu đạt này khi viết bài tập làm văn. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập làm văn và viết bài. II / Chuẩn bị - Gv: sgk – giáo án - Hs: vở ghi III / Tiến trình tổ chức các hoạt đông dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức Hoạt động 1: Khởi động 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới - Nghe và ghi chép Hoạt động 2:Tìm hiểu các loại văn bản và những phương thức biểu đạt I – Các văn bản và những phương thức biểu đạt đã học Bài 1/ 155 - Y/c làm bài 1/55 + Kẻ bảng thống kê. - Đọc yêu cầu bài tập - Kẻ bảng Các phương thức biểu đạt Văn bản đã học 1. Tự sự - Truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngôn, truyện cười, truyện trung đại . Đêm nay, bài học 2. Miêu tả - Bài học, vượt thác, bức tranh, bức thư 3. Biểu cảm - Đêm nay - Bức thư - Lượm - Mưa 4. Thuyết minh - Động Phong Nha - Cầu Long Biên 5. HCC vụ - Đơn từ 6. Nghị luận - Bức thư - Y/c học sinh làm bài 2/155 - ở lớp 6 đã luyện tập các văn bản theo phương thức nào? - Làm bài tập 2/155 Bài tập 2/155 Văn bản Phương thức biểu đạt chính - Thạc Sanh - Lượm - Mưa - Bài học - Cây tre - Tự sự - Tự sự – miêu tả - biểu cảm - Biểu cảm – miêu tả - Tự sự, miêu tả - Miêu tả, thuyết minh - Trình bày – bổ xung (tự sự – miêu tả) Hoạt động 3: đặc điểm và cách làm ? Mối quan hệ sự việc – nhân vật chủ đề bv trong tự sự? ? Nhân vật trong văn tự sự được kể và tả qua những yếu tố nào? ? Thứ tự và ngôi kể có tác dụng gì? ? Vì sao miêu tả đòi hỏi phải quan sát II - Đặc điểm và cách làm Văn bản Mục đích Nội dung Hình thức 1. Tự sự Thông báo, giải thích, nhận thức (khen, chê Nhân vật, sự việc, đặc điểm, diễn biến, kết quả Þ ý nghĩa Văn xuôi - tự do 2. Miêu tả Hình dung đặc điểm tính chất nổi bật của phong cảnh, con người, sự vật Tái hiện những đặc điểm tính chất nổi bật của phong cảnh, con người, sự vật Văn xuôi – tự do 3. Đơn từ Đạt một nguyện vọng nào đó ® viết đơn Đơn gửi ai?Ai gửi đơn? Đề đạt nguyện vọng gì Theo trình tự và bố cục - Trình bày - Thánh Gióng: + Tên gọi + Lai lịch + Tính nết + Hình dáng + Việc làm - Trình bày * Văn miêu tả - Quan sát Đối tượng miêu tả Lựa chọn chi tiết So sánh liên tưởng - Tả cảnh – tả người Hoạt động 4: HDHS luyện tập III – Luyện tập Bài 1/157: Tưởng tượng mình là anh bộ đội “ Đêm nay” kể lại? Bài 2/157: Viết một đoạn văn miêu tả trận mưa theo quan sát và tưởng tượng của em. - Yêu cầu kể lại câu chuyện - Yêu cầu viết đoạn văn - Kể bằng giọng điệu - Viết (trình bày) Hoạt động 5: Củng cố – dặn dò - Hệ thống kiến thức - Tiết sau: tổng kết tiếng việt - Nhắc lại - Nghe – thực hiện Lớp 6A Tiết(Theo TKB) Ngày giảng Sĩ số Vắng Lớp 6B Tiết(Theo TKB) Ngày giảng Sĩ số Vắng Tiết 136- Tiếng Việt TỔNG KẾT PHẦN TIẾNG VIỆT I / Mục tiêu cần đạt 1. Kiến thức: - Hệ thống những kiến thức đã học về tiếng việt ở lớp 6 2. Kĩ năng: - Nhận dạng các đơn vị và hiện tượng ngôn ngữ đã họ. - Biết phân tích các đơn vị và hiện tượng đó 3. Thái độ: - Có ý thức học tiếng việt đã nói, viết II / Chuẩn bị - Gv: sgk – giáo án - Hs: vở ghi III / Tiến trình tổ chức các hoạt đông dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức Hoạt động 1: Khởi động 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới - Nghe và ghi chép Hoạt động 2: Tổng kết các từ loại đã học I- Các loại đã học - Yêu cầu kẻ sơ đồ (167) + Đã học những từ loại nào? + Thể loại: DT, ĐT, TT có khả năng kết hợp với từ ngữ khác không? + Yêu cầu đặt câu - Kẻ sơ đồ - Trả lời (kết hợp Þ cụm từ) - Đặt câu có thể loại trên Hoạt động 3: Tổng kết các phép tu từ đã học II – Các phép tu từ đã học - y/c vẽ sơ đồ - Điểm giống nhau của các biện pháp tau từ - Vẽ sơ đồ - Đều có giá trị biểu cảm (thơ, văn có tính hàm xúc) Hoạt động 4: Tổng kết các kiểu cấu tạo câu đã học III – Các kiểu cấu tạo câu - Đã học các kiểu cấu tạo câu nào? - Trình bày Hoạt động 5: Tổng kết dấu câu tiếng việt IV- Các dấu câu đã học - Nhắc lại các dấu câu đã học, tác dụng. - Trình bày – bổ xung Hoạt động 6: HDHS luyện tập - Hướng dẫn học sinh 1 số đề kiểm tra. - Nghe – trả lời Hoạt động 7: Củng cố – dặn dò - Hệ thống kiến thức cơ bản - Tiết sau ôn tập tổng hợp - Nghe – thực hiện Lớp 6A Tiết(Theo TKB) Ngày giảng Sĩ số Vắng Lớp 6B Tiết(Theo TKB) Ngày giảng Sĩ số Vắng Tiết 137 ÔN TẬP TỔNG HỢP I / Mục tiêu cần đạt 1. Kiến thức: - Đánh giá kĩ năng, vận dụng và tích hợp các kiến thức kĩ năng của môn học ngữ văn 6. 2. Kĩ năng: - Năng lực vận dụng tổng hợp các phương thức biểu đạt trong bài viết và kĩ năng viết bài nói chung. 3. Thái độ: - Có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động II / Chuẩn bị - Gv: sgk – giáo án - Hs: vở ghi III / Tiến trình tổ chức các hoạt đông dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức Hoạt động 1: Khởi động 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới - Nghe và ghi chép Hoạt động 2: Hướng dẫn nội dung cơ bản về văn 6 I – Nội dung cơ bản 1. Đọc hiểu văn bản 2. Tiếng việt 3. Tập làm văn - Nhắc lại nội dung cơ bản Cần chú ý - Y/c học sinh nắm được yêu cầu về văn bản. - Tập làm văn - Tiếng việt - Nghe Hoạt động 3: HDHS tham khảo 1 số đề kiểm tra - HD học sinh tham khảo – trả lời 1 số câu hỏi ở một số đề kiểm tra học kì. - Nghe – trả lời Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò - Nhắc lại kiến thức vừa ôn - Tiết sau: chuẩn bị bài chương trình địa phương - Nghe – thực hiện Lớp 6A Tiết(Theo TKB) Ngày giảng Sĩ số Vắng Lớp 6B Tiết(Theo TKB) Ngày giảng Sĩ số Vắng Tiết 138+139 KIỂM TRA TỔNG HỢP CUỐI KỲ II A- MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức - Giúp học sinh biết vận dụng kiến thức đã học vào thực hành tổng hợp. 2. Kĩ năng :- Rèn kỹ năng diễn đạt theo yêu cầu về các dạng bài cụ thể. 3.Thái độ : Bồi dưỡng tỡnh yờu tiếng Việt ,văn học B- CHUẨN BỊ Giáo viên : - Giáo án, SGK, SGV - Bảng phụ, một số đoạn văn, thơ hay. Học sinh : - Vở ghi , SGK,vở bài tập - Sao in đề . C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC I. Kiểm tra bài cũ II. Bài mới (Thi theo đề của Phòng Giáo dục ) Hoạt động 2: Yêu cầu HS: - Làm bài nghiêm túc - Không quay cóp, trao đổi thảo luận khi làm bài . Hoạt động 3: Thu bài GV:- Thu bài thnàh hai tập chẵn - lẻ riêng biệt. - Kiểm tra số bài của lớp. III. Củng cố IV. Hướng dẫn dặn dò - Ôn lại kiến thức về các tác phẩm văn học dân gian . - Ôn lại kiến thức về tiếng Việt. - Ôn lại các thao tác thực hành đề văn tự sự . ( Kể chuyện đời thường và kể chuyện tưởng tượng ) - Chuẩn bị tài liệu SGK, STK ụn tập hố ============== & ============== Lớp 6A Tiết(Theo TKB) Ngày giảng Sĩ số Vắng Lớp 6B Tiết(Theo TKB) Ngày giảng Sĩ số Vắng Tiết 140 CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG I / Mục tiêu cần đạt 1. Kiến thức: - Biết được một số danh lam thắng cảnh, các di tích lịch sử hay chương trình kế hoạch bảo vệ môi trường nơi địa phương mình đang sống. 2. Kĩ năng: - Liên hệ với văn bản đã học để làm phong phú hình thức của mình về các chủ đề đã học. 3. Thái độ: - Có ý thức tham gia các hoạt động tích cực. II / Chuẩn bị - Gv: câu hỏi cho học sinh thảo luận (môi trường, di tích) - Hs: một số vấn đề cần thảo luận (môi trường, bảo vệ di tích) III / Tiến trình tổ chức các hoạt đông dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức Hoạt động 1: Khởi động 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới - Nghe và ghi chép Hoạt động 2: Nêu mục đích yêu cầu nội dung ý nghĩa I – Mục đích yêu cầu, nội dung và ý nghĩa của bài chương trình địa phương. - Liên hệ kiến thức đã học với những hiểu biết về quê hương (yêu cảnh vật, con người) - Gắn kết các kiến thức đã học với vấn đề đang đặt ra (bảo vệ môi trường) nơi đang sống. - Sống hoà nhập với môI trường, có ý thức bảo vệ giữ gìn văn hoá địa phương. - Nêu mục đích yêu cầu nội dung và ý nghĩa - Nghe và ghi Hoạt động 3: HDHS trao đổi bài chuẩn bị ở nhà - Y/c học sinh thảo luận. + Liên hệ các bài đã học về môI trường. (bức thư, lao xao.) + Văn hoá địa phương (bảo vệ do tích địa phương. Þ có thể: - Viết - Tranh - Nghe – thực hiện - Kể di tích lịch sử địa phương. Hoạt động 4: Tổng kết và đánh giá kết quả - Gv: nhận xét hoạt động của học sinh. - Giải đáp thắc mắc - Nghe - Nêu thắc mắc Hoạt động 5: Củng cố – dặn dò - Hệ thống kiên thức cơ bản - Y/c học sinh tìm hiểu thêm một số danh lam thắng cảnh ở địa phương. - Nhắc lại - Nghe – tìm hiểu

File đính kèm:

  • docgiao an van 6.doc