Giáo án môn Văn lớp 8

A. MỤC TIÊU

Học sinh cảm nhận được tâm trạng hồi hộp cảm giác bỡ ngỡ của nhân vật tôi ở buổi tựu trường đầu tiên trong đời.

 Thấy được ngòi bút văn xuôi giàu chất thơ gợi dư vị chữ tình man mác của Thanh Tịn?

B. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Giáo án, SGK, SGV, các tư liệu TLTK về ngày đầu đi học

2. Học sin? Vở ghi, SGK, vở soạn, kỉ niệm của bản thân.

C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra đầu giờ:

 

doc279 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 2179 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Văn lớp 8, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nói - Bài tập 1 – SGK – Trang 131 - Gọi HS đọc bài tập 1- Xác định hành động nói của các câu đã cho theo bảng sau đây II / Hành động nói 1- Tôi bật cười bảo lão : Trình bầy 2- Sao cụ lo xa quá thế ? Biểulộ CX 3 – Cụ còn khỏe lắm chưa chết đâu mà sợ ? Trình bầy 4 – Cụ cứ để tiền đấy mà ăn , lúc chết hãy hay Điều khiển 5- Tội gì bây giờ nhịn đói mà tiền để lại ? Trình bầy 6- Không ông giáo ạ ! Trình bầy 7 - ăn mãi hết đi thì đến lúc chết lấy gì mà lo liệu! Hành động hỏi GV gọi HS đọc bài tập 2 - Xắp xếp các câu theo bảng thống kê Câu 1 : Hành động kể – Kiểu câu TT – Trực tiếp Câu 2 : Bộc lộ cảm xúc – Kiểu câu NV – gián tiếp Câu 3 : Hành động nhận định – Kiểu câu CThán – trực tiếp Bài 3 : Viết 1 hoặc vài 3 câu xác định mục đích của hành động nói a/ Em cam kết Ko tham gia đua xe trái phép b/ Em hứa sẽ đi học đúng giờ Bài 2 : SGK – trang 132 Bài tập 3 – SGK – trang 132 III – Lựa chọn trật tự từ trong câu Bài tập 1 – SGK – trang 132 Bài tập 2 –SGK – Trang 132 4/ Củng cố : GV hệ thống lại bài 5/ Hướng dẫn : Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết 6/ Rút kinh nghiệm ------------------------------------------------------------------------------------------------- S: G: Tiết 127 Văn bản tường trình I - Mục tiêu : HS hiểu những trường hợp cần viết văn bản tường trình ,nắm được đặc điểm ,mục đích , yêu cầu , cấu tạo của văn bản - RLKN làm 1 văn bản tường trình đúng quy cách - Giáo dục ý thức Htập II - Chuẩn bị - GV - HS III – Các HĐ dạy và học 1/ ổn định 2/ Kiểm tra 3/ Bài mới HĐ của GV và HS Nội dung chính HĐ1: Giới thiệu bài : Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta bắt gặp 1 síô tình huống , sự việc đã xảy ra gây hậu quả những người có thẩm quyền giải quyết chưa có cơ sở đánh giá và xử lí. Người thực hiện và chứng kiến xự việc cần làm tường trình HĐ2: Hình thành cho HS khái niệm về VB tường trình GV gọi HS đọc 2 VB – SGK (trang 133 ) 1/ Trong các VB trên , ai là phải là người viết tường trình và viết cho ai? - VB 1 –HS Phạm Việt dũng –Viết gửi cô Hương VB2: HS Vũ ngọc Kí –Viết gửi cô hiệu trưởng -Bản tường trình viết ra nhằm mục đích gì ? VB1 :Trình bầy việc nộp bài chậm VB2:Trình bầy việc mất xe đạp 2.Nội dung và thể thức trình bầy có gì đáng chú ý? -Phải chính xác sự việc ,để người có trách nhiệm nắm bản chất sự việc,đánh giá kết luận có phương hướng xử lí đúng Thể thức trình bầy đúng qui cách ,lời văn rõ ràng mạch lạc,từ ngữ chuẩn xác 3.Người viết bản tường trình cần phải có thái độ như thế nào đối với sự việc tường trình ? -Khiêm tốn ,trung thực khách quan 4.Hãy nêu một số trường hợp cần viết văn bản tường trình trong học tập &sinh hoạt ở trường ? -trình bầy sự việc nghỉ học I. Đặc điểm chung của văn bản tường trình a.Bài tập -Văn bản 1:SGk-T133 -Văn bản 2: SGK-134 Qua các ví dụ trên em rút ra nhận xét gì ,em hiểu văn bản tường trình là gì ? b.Nhận xét :Loại VB trình bầy thiệt hại hay mức độ trách nhiệm của người tường trình trong các sự việc xảy ra gây hậu quả cần xem xét HĐ3 :HD cách làm văn bản tường trình -GV gọi HS đọc 4 tình huống SGK-T135 Trong 4tình huống trên ,tình huống nào có thể viết bản tường trình ?Vì sao ?ai phải viết ?Viết cho ai ? -Tình huống a,b,nhất thiết phải viết - c không cần - đ tùy tài sản bị mất lớn hay nhỏ mà viết tường trình cho cơ quan công an II.Cách làm văn bản tường trình 1.Tình huống cần phải viết bản tường trình a.Bài tập :4tình huống Qua BT em rút ra nhận xét gì ? -GV cho HS xem lại 2 VB-SGK –T133-134 -HĐ nhóm :3phút Nội dung và cách viết các phần tường trình HS báo cáo –Nhận xét –GVbổ xung Gọi HS đọc 3lưu ý GV giải thích lí do tại sao lại lưu ý như vậy -Vì cách trình bầy phải trang trọng nghiêm túc 2.Cách làm văn bản tường trình a.Thể thức mở đầu b.Nội dung c. Thể thức kết thúc và những lưu ý khi viết văn bản tường trình 3.Lưu ý :sgk-t137 HĐ4 :HD học sinh luyện tập -Trong các tình huống sau ,tình huốn nào phải viết đơn từ ,báo cáo ...Vì sao ...? -GV hướng dẫn HS làm bài tập III. Luyện tập Bài 1: -Sáng qua tổ 1 không trực nhật -Bạn A không thuộc bài Tổng kết buổi ngoại khóa văn học Nhà em bị mất con gà 4.Củng cố :Em hiểu văn bản tường trình là gì ? 5.HD :Học thuộc ghi nhớ (SgK –T136) 6.RKN S: G: Tiết 128: Luyện tập làm văn bản tường trình I. Mục tiêu :Giúp HS -Ôn lại những tri thức về văn bản tường trình ,mục đích yêu cầu ,cấu tạo của một văn bản .,nâng cao năng lực viết văn bản tường trình -RLKN nhận biết tình huống cần viết văn bản tường trình GD ý thức học tập II. Chuẩn bị - GV - HS III. Các hoạt động dạy và học 1. ổn định 2. Kiểm tra :Văn bản tường trình là gì ?Cách viết văn bản tường trình ? 3. Bài mới Hoạt động của GV &HS Nội dung chính HĐ1: Giới thiệu bài mới :Các em đã hiểu được văn bản tường trình &cách viết .Để hiểu rõ hơn tiết này sẽ luyện tập làm văn bản tường trình HĐ2 :HD học sinh ôn tập 1.Mục đích viết tường trình là gì ? -Trình bầy mức độ thiệt hại hay mức độ trách nhiệm của người viết tường trình trong các sự việc xảy ra gây hậu quả cần xem xét I.Ôn tập lý thuýết 1.Mục đích của tường trình 2.Văn bản tường trình &báo cáo có gì giống &khác nhau ? -+Giống: Người nhận cấp trên -Bố cục phổ biến theo mẫu +Khác :Mục đích -Người viết tường trình tham gia hoặc chứng kiến vụ việc cá nhân tập thể -Người viết báo cáo tham gia phụ trách công việc 2.Sự giống &khác nhau giữa văn bản tường trình &báo cáo 3.Nêu bố cục phổ biến của văn bản tường trình ? Những mục nào không thể thiếu trong văn bản này ? Phần nội dung tường trình cần như thế nào ? -Không thể thiếu :Quốc hiệu ,tên văn bản .thời gian &địa điểm viết , -Người ,cơ quan ,..nhận -Nội dung tường trình -Người viết kí tên +Nội dung :Trình bầy cụ thể khách quan,chính xác diễn biến &kết quả sự việc 3. Bố cục của văn bản tường trình HĐ 3:Hướng dẫn HS luyện tập Bài tập 1:Chỉ ra chỗ sai trong việc sử dụng văn bản ử các tình huống sau -Cả 3tình huống a,b .c. không cần viết tường trình a,Chỉ cần viết bản kiểm điểm nhận khuyết điểm &quyết tâm sửa chữa b.Cho các bạn biết kế hoạch ai làm việc gì cho đại hội cViết báo cáo gửi cô tổng phụ trách về công tác chi đội -Chỗ sai của ngươif viết chưa phân biệt văn bản tường trình khác báo cáo ,thông báo Bài 2 :Hãy nêu 2tình huống thường gặp trong cuộc sống -Trình bầy với cô giáo về việc nghỉ học đột xuất hôm qua Trình bầy với chú công an về vụ va chạm xe máy -GV –hướng dẫn viết Từ tình huống cụ thể hãy viết một văn bản tường trình 4.Củng cố: GV hệ thống lại bài 5.HD: Ôn lại lý thuyết viết bài văn hoàn chỉnh __________________________________ S: G: Tuần 33 Trả bài kiểm tra văn I. Mục tiêu : Củng cố lại một lần nữa về các văn bản đã học ,qua tiết trả bài HS nhận thấy ưu khuyết điểm của mình - RLKN chữa bài - GD ý thức phát huy ưu điểm hạn chế khuyết điiểm II. Chuẩn bị - GV - HS III. Các hoạt động dạy và học 1- ổn định 2- kiểm tra: Em cảm nhận được điều gì qua văn bản Ông Giuốc đanh mặc lễ phục 3- Bài mới : Hoạt động của học sinh và giáo viên Nội dung chính Hoạt động 1: Giới thiệu bài tiết 113 các em đã kiểm tra văn học , để nhận thấy ưu và nhược điểm của mình . Hôm nay giờ trả bài Hoạt động 2: trả bài cho học học sinh Giáo viên kiểm tra sự chữa bài của học sinh 1.Trả bài : Hoạt đọng 3 : Giáo viên nhận xét ưu khuyết điểm của học sinh về nội dung và hình thức bài kiểm tra + Ưu điểm : Nhìn chung các em đã hiểu đề trình bày rõ ràng trả lời đúng trọng tâm câu hỏi + Nhược điểm : Một số em chưa đọc kỹ câu hỏi trả lời còn sai, chữ viết cẩu thả bài làm chưa đạt yêu cầu sai nhiều lỗi chính tả , trình bày cẩu thả 2.Nhận xét ưu nhược điểm Hoạt động 4 : Giáo viên hướng dẫn học sinh chữa lỗi - 2-3 học sinh lên chữa lỗi chính tả - 2-3 học sinh lên chữa lỗi dùng từ chưa chính xác - 2-3 học sinh len chữ lỗi diễn đạt câu 3 Hoạt động 5 : GV cho HS đọc một số bài khá giỏi về từng mặt 3 .Chữa lỗi a.Lỗi chính tả :n-l ,r-gi –d ,ch-tr b.Chữa lỗi dùng từ chưa chính xác c.Chữa lỗi diễn đạt 4.Đọc bình -Đoạn văn khá giỏi 2bài -Đọc một bài yếu kém 4. Củng cố :GV nhận xét ý thức chữa bài của HS 5.HDVN:Tiếp tục chữa những lỗi sai trong bài -Ôn tập văn 6.RKN ________________________________ S: G: Tiết 130 Kiểm tra tiếng việt I . Mục tiêu : Giúp HS củng cố hệ thống hóa kiến thức về các kiểu câu,hành động nói, hội thoại - RLKN xác định các kiểu câu,lượt thoại - GD học sinh ý thức làm bài II. Chuẩn bị - GV - HS III. Các hoạt động dạy và học 1. ổn định 2. Kiểm tra 3. Bài mới I. Trắc nghiệm : ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào các chữ cái đúng 1 : Em di học A - Câu nghi vấn C - Câu cảm thán B - Câu trần thuật D Câu cầu kiến 2 : Bạn đưa cho tôi quyển vở A - Câu trần thuật B - Câu cầu kiến C - Câu nghi vấn 3- Sáng nay người ta đấm u có đau lắm không ? "Ngô Tất Tố " A - Câu trần thuật - Hành động kể B - Câu cầu kiến - Hành động đề nghị C - Câu nghi vấn - Hành động hỏi 4 - Hội thoại A - Chiếc áo này mua bao nhiêu tiền thé ạ ? B - Ba mươi ngàn A - Rẻ nhỉ B - Bình thường Có bao nhiêu lượt lời: 2 3 4 5 5 - Đẹp vô cùng tổ quốc ta ơi - Thay đổi trật tự từ trong câu nhằm mục đích gì A - Bộc lộ cảm xúc trước cái đẹp B - Nhấn mạnh vẻ đẹp của tổ quốc C - Cả hai ý kiến trên 6 - Các em phải cố gắng học tập để cha mẹ vui lòng Hành động nói gì ? A - Phủ định C - Khuyên B - Khẳng định D - Bộc lộ cảm xúc II Trắc nghiệm : 7 điểm 1 - Cho câu hỏi sau :( 2 điểm ) Em vừa nói gì thế ? - Lần lượt trả lời bằng các câu : Nghi vấn , Cảm thán, Cầu khiến, Trần thuật 2 - Xác định các kiểu câu và hành động nói trong đoạn văn sau : - Với vẻ mặt băn khoăn, cái Tý lại bưng khoai chìa tận mặt mẹ (1) - Này u ăn đi !(2) .Để mãi. (3) U có ăn thì con mới ăn.(4) U không ăn con cũng không ăn nữa (5)( 3 điểm ) 3 - Viết một đoạn văn hội thoại trao đổi tình hình học tập cuối năm(3 điểm) Đáp án : I. Trắc nghiệm :(3đ)-mỗi câu 0,5đ) 1 2 3 4 5 6 B B C 4 B C II. Tự luận :7điểm Câu 1: 2đ (mỗi câu 0,5đ)

File đính kèm:

  • docGA van8.doc
Giáo án liên quan