* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
* Hoạt động 2: Dạy bài mới
1- So sánh các số trong phạm vi 100000
- Gv viết bảng: 999. 1012
- GV viết bảng: 9790.9786.
HD so sánh từng cặp các chữ số ở cùng 1 hàng
4 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1040 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Tuần 28 Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
So sánh các số trong phạm vi 100000
A- Mục tiêu:
- Luyện tập về quy tắc so sánh các số có nhiều chữ số:
B- Các hoạt động dạy học chủ yếu
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
* Hoạt động 2: Dạy bài mới
1- So sánh các số trong phạm vi 100000
- Gv viết bảng: 999..... 1012
- GV viết bảng: 9790....9786.
HD so sánh từng cặp các chữ số ở cùng 1 hàng
- Gọi Hs so sánh tiếp:
3772............ 3605
4597..........9574
8513.............8502
655.............1032
- So sánh 99999 và 100000
So sánh: 76200 và 76199
=> Kết luận về cách so sánh
2- Thực hành:
Bài 1
- Gọi 1 số Hs lên bảng làm bài
Bài 2: Gv phát phiếu cho các nhóm
Bài 3: Gọi hs nêu miệng kết quả
Bài 4:
- Gv chấm bài
* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
Nhận xét, đánh giá giờ học
- Hs nhận xét: số 999 có 3 chữ số
số 1012 có 4 chữ số
Vậy: 999 < 1012
- Hs nhận xét: Cả 2 số đều có 4 chữ số
Vậy: 9786>
9790 > 9786
- HS nhận xét: số 99999 có 5 chữ số
số 100000 có 6 chữ số
Vậy số: 100000 > 99999
- HS nhận xét: Cả 2 số đều có 5 chữ số
So sánh từng hàng
Hàng chục nghìn: 7 = 7
Hàng nghìn: 6 = 6
Hàng trăm: 2> 1
Vậy 76200 > 76199
- Hs trao đổi trong nhóm đôi vaf tự làm bài ra nháp.
- HS làm xong dán phiếu lên bảng.
- Cả lớp cùng chữa bài
- Hs làm bài vào vở
Toán
luyện tập
A- Mục tiêu:
- Giúp Hs:
+ Luyện tập đọc và nắm được thứ tự cảu các s có 5 chữ số tròn nghìn, tròn trăm
+ Luyện tập so sánh số
+ Luyện tập tính nhẩm và tính viết
B- Đồ dùng dạy học
Bộ mảnh bìa có ghi các chữ số từ 0 -> 9
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1- Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
2- Hoạt động 2: Dạy bài mới
Bài 1: Gv viết dãy số đầu tiên lên bảng
- Gv yêu cầu HS làm các phần còn lại
- HS nhận xét rút ra quy luật: số sau hơn số trước 1 đơn vị
- 1 HS lên bảng làm bài
Bài 2:
- Gv hướng dẫn mẫu so sánh một cặp số.
- Gv yêu cầu HS tính nhẩm kết quả vế trái rồi so sánh với vế phải.
- HS so sánh các cặp số còn lại
8357 > 8257
36478 > 36488
89429 > 89420
8398 < 10101
Bài 3: Yêu cầu HS nêu miệng kết quả
Bài 4:
- HS nêu kết quả
+ Số lớn nhất có 5 chữ số: 99999
+ Số nhỏ nhất có 5 chữ số
Bài 5: HS làm bài vào vở
3254 8326 1326 8460 6
2473 4916 x 3 24 1410
5727 3410 3978 06
00
0
File đính kèm:
- Toan 28.doc