Giáo án Môn Toán Lớp 5A Tuần 13

I. YU CẦU

1. Kiến thức: Giúp HS biết:

- Thực hiện phép cộng, trừ, nhân các số thập phân.

- Nhân một số thập phân với một tổng hai số thập phân.

2. Kĩ năng:

- Rèn học sinh thực hiện tính cộng, trừ, nhân số thập phân nhanh, chính xác.

3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG

- bảng số trong bi tập 4a, viết sẵn trn bảng phụ

 

doc10 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1515 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Môn Toán Lớp 5A Tuần 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . Tuần 13 – Tiết 61 LUYỆN TẬP CHUNG YÊU CẦU 1. Kiến thức: Giúp HS biết: - Thực hiện phép cộng, trừ, nhân các số thập phân. - Nhân một số thập phân với một tổng hai số thập phân. 2. Kĩ năng: - Rèn học sinh thực hiện tính cộng, trừ, nhân số thập phân nhanh, chính xác. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. ĐỒ DÙNG - bảng số trong bài tập 4a, viết sẵn trên bảng phụ HOẠT ĐỘNG A.Bài cũ - GV gọi HS thực hiện bài làm thêm. - GV nhận xét. B. Bài mới 1Giới thiệu bài TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 2. Luyện tập Bài 1 - Hướng dẫn nhận xét. - Yêu cầu Hs nêu cách tính của mình. - HS đọc đề và tự làm + – 375,86 80,475 48,16 29,05 26,827 3,4 404,91 53,648 19264 14448.. 163,744 Bài 2 - Gv gọi HS đọc đề. - Hỏi: Nhân một số thập phân với 10; 100; . . . và 0,1; 0,01; 0,001 . . . - Cho 1 HS lên bảng làm bảng phụ, lớp làm tập. a) 78,29 x 10 = 782,9; 78,29 x 0,1 = 7,829; b) 265,307 x 100 = 26530,7 265,307 x 0,01 = 2,65307 c) 0,68 x 10 = 6,8; 0,68 x 0,1 = 0,068 - HS nhận xét bài làm của bạn, đổi chéo bài kiểm tra. Bài 4a) - Yêu cầu HS tự tính. - Rút ra kết luận: (a + b) x c = a x c + b x c a b c (a + b) x c a x c + b x c 2,5 3,8 1,2 7,44 7,44 6,5 2,7 0,8 7,36 7,36 Bài 3 (cịn thời gian làm thêm) * Cách 1: Giá một ki-lơ-gam đường: 38500 : 5 = 7700 (đồng) Số tiền phải trả để mua 3,5 kg đường: 7700 x 3,5 = 26950 (đồng) Mua 3,5 kg đường phải trả ít hơn mua 5 kg đường: 38500 - 26950 = 11550 (đồng) Đáp số: 11550 đồng. * Cách 2: 3,5 kg ít hơn 5 kg là : 5 - 3,5 = 1,5 (kg) Tiền một kg đường: 38500 : 5 = 7700 (đồng) Số tiền trả ít hơn: 7700 x 1,5 = 11550 (đồng) Đáp số: 11550 đồng Bài 4 b(cịn thời gian làm thêm) 9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3 = 9,3 x (6,7 + 3,3) = 9,3 x 10 = 93 7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2 = (7,8 + 2,2) x 0,35 = 10 x 0,35 = 3,5 3. Củng cố - Tổng kết tiết học. - Dặn làm thêm: Tính bằng cách thuận tiện: a) 12,3 x 3,12 + 12,3 x 6,88 b) 2,23 x 8,56 + 8,56 x 7,77 Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . Tuần 13 – Tiết 62 LUYỆN TẬP CHUNG I.YÊU CẦU 1. Kiến thức: Giúp HS biết: - Thực hiện phép cộng, trừ, nhân các số thập phân. - Vận dụng tính chất nhân một số thập phân với một tổng, một hiệu hai số thập phân trong thực hành tính. 2. Kĩ năng: - Củng cố kỹ năng nhân nhẩm 10, 100, 1000 ; 0,1 ; 0.01 ; 0,001. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG HOẠT ĐỘNG A.Bài cũ - Gv cho HS lên bảng trình bày các bài làm thêm. - Gv nhận xét, cho điểm B. Bài mới 1Giới thiệu bài TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 2. Luyện tập Bài 1 - Cho HS nhận xét bài làm của bạn và cho điểm. - 1 HS đọc và tự tính giá trị biểu thức. - HS làm bảng phụ, lớp làm tập. a) 375,84 - 95,69 + 36,78 = 280,15 + 36,78 = 316,93 b) 7,7 + 54,02 = 61,72 Bài 2 - Hỏi: Hãy nêu các biểu thức trong bài. - Yêu cầu tính bằng 2 cách. - Hướng dẫn sửa bài và cho điểm. - HS đọc đề. - Một tổng nhân với một số- Một hiệu nhân với một số. a) (6,75 + 3,25) x 4,2 * Cách 1: (6,75 + 3,25) x 4,2 = 10 x 4,2 = 42 * Cách 2: (6,75 + 3,25) x 4,2 = 6,75 x 4,2 + 3,25 x 4,2 = 28,35 + 13,65 = 42 b) (9,6 - 4,2) x 3,6 * Cách 1: (9,6 - 4,2) x 3,6 = 5,4 x 3,6 = 19,44 * Cách 2: (9,6 - 4,2) x 3,6 = 9,6 x 3,6 - 4,2 x 3,6 = 34,56 - 15,12 = 19,44 Bài 3b) - HS đọc đề và tự làm bài. b) 5,4 = 5,4; = 1 9,8 = 6,2 x 9,8; = 6,2 Bài 4 - Gọi HS đọc đề, y/c HS làm bài. Giá tiền 1 mét vải là: 60000 : 4 = 15000 (đồng) 6,8 mét vải nhiều hơn 4 mét vải là: 6,8 - 4 = 2,8 (m) Số tiền mua nhiều hơn : 15000 x 2,8 = 42000 (đồng) Đáp số: 42000 đồng. Giá tiền 1 mét vải là: 60000 : 4 = 15000 (đồng) Số tiền phải trả mua 6,8 mét vải là: 15000 x 6,8 = 102000 (đồng) Số tiền mua nhiều hơn : 102000 - 60000 = 42000 (đồng) Đáp số: 42000 đồng. Bài 3a) (cịn thời gian làm thêm) 0,12 400 = 0,12 x 100 x 4 = 12 x 4 = 48 4,7 x 5,5 - 4,7 x 4,5 = 4,7 x (5,5 - 4,5) = 4,7 x 1 = 4,7 3. Củng cố: - Tổng kết tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài: “Chia một số thập phân cho một số thập phân”. - Làm thêm: a) 6,9 x 2,5 x 400 b) 0,56 x 7,8 + 2,2 x 0,44 c) 9,7 x 5,6 - 5,6 x 8,7 d) 0,6 x 7 + 1,2 x 45 + 1,8 Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . Tuần 13 – Tiết 63 CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN. I.YÊU CẦU 1. Kiến thức: Giúp HS biết: - Thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên, biết vận dụng trong thực hành tính. 2. Kĩ năng: - Rèn học sinh chia nhanh, chính xác, khoa học 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG HOẠT ĐỘNG A.Bài cũ - GV gọi HS giải các bài tập cần làm thêm. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới 1Giới thiệu bài TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 2. Hướng dẫn thực hiện aVí dụ 1: Hình thành phép tính - Cho HS đọc đề. - Hỏi: Để tìm mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét ta làm thế nào ? - Thực hiện như trên mất nhiều thời gian , ta cĩ thể làm như sau: - Nêu cách thực hiện giống và khác nhau trường hợp trên: - Lấy 8,4 : 4 - Thực hiện: 8,4 m = 84 dm 84 4 04 21 0 21 dm = 2,1 m 8,4 4 04 2,1 0 - Giống: Đặt tính và thực hiện chia. - Khác: khơng cĩ dấu phẩy và cĩ dấu phẩy. b)Ví dụ 2: đặt tính và thực hiện như VD1 -Hỏi: Nêu cách viết dấu phẩy ở thương khi thực hiện. - Gv uốn nắn sửa chữa. 72,58 19 * Nêu các bước thực 155 3,82 hiện. 38 0 - HS nêu c) Quy tắc thực hiện phép chia - 3 HS nêu trong SGK, sau đĩ học thuộc tại lớp. 3. Luyện tập Bài 1 - Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính. a) 5,28 4 b) 95,2 68 12 1,32 272 1,4 08 0 0 0,36 9 75,52 32 0 36 0,04 115 2,36 0 192 0 Bài 2 - Yêu cầu HS tìm thừa số chưa biết. - Cho HS nhận xét bài bạn, tự kiểm tra. - HS lên bảng làm bài, lớp làm vào tập a) b) Bài 3 (cịn thời gian làm thêm) Trung bình mỗi giờ người đi xe đi được: 126,54 : 3 = 42,18 (km) Đáp số: 42,18 km. 4. Củng cố: - Tổng kết tiết học - Dặn; chuẩn bị tiếp “Luyện tập” - Làm thêm: Đặt tính rồi tính: a) 45,5 : 2 (3,791); 394,2 : 73 (5,4) b) 112,56 : 21 (5,36); 323,36 : 43 (7,52) Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . Tuần 13 – Tiết 64 LUYỆN TẬP I.YÊU CẦU 1. Kiến thức: - Giúp HS: Biết chia số thập phân cho số tự nhiên. 2. Kĩ năng: - Củng cố quy tắc chia thông qua bài toán có lời văn. 3. Thái độ: - Giúp học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG III. HOẠT ĐỘNG A.Bài cũ - Gv gọi 2 HS lên bảng thực hiện bài cần làm thêm. - Gv nhận xét, cho điểm. B. Bài mới 1Giới thiệu bài TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 2. luyện tập Bài 1 - Yêu cầu HS tự làm. Đặt tính rồi tính: a) 67,2 : 7 = 9,6 b) 3,44 : 4 = 0,86 c) 42,7 : 7 = 6,1 d) 46,827 : 9 = 5,203 Bài 3:Viết phép chia 21,3 : 5 Yêu cầu HS thực hiện. - Rút kết luận: Khi chia mà cịn dư thì cĩ thể thêm 0 vào bên phải số dư rồi tiếp tục chia. - Cho HS làm tiếp 2 phép chia. 21,3 5 13 4,26 30 0 26,5 25 12,24 20 15 1,06 22 0,612 0 24 40 0 Bài 2 (Cịn thời gian làm thêm) 22,44 18 Số bị chia: 22,44 44 1,24 Số chia: 18 84 Thương: 1,24 12 Số dư là 0,12- dễ nhầm là 12. - Thử lại: 1,24 x 18 + 0,12 = 22,44 Bài 4 (Cịn thời gian làm thêm) Một bao gạo cân nặng là: 243,2 : 8 = 30,4 (kg) 12 bao cân nặng là: 30,4 x 12 = 364,8 (kg) Đáp số: 364,8 kg. 3. Củng cố: - Tổng kết tiết học - Chuẩn bị tiết sau “Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; . . . - Làm thêm: a)Đặt tính rồi tính, lấy 2 chữ số ở phần thập phân của thương: 653,8 : 25 (26,15); 74,78 : 15 (4,98) 29,4 : 12 (2,45) ; 345,89 : 21 (16,42) b) Tìm số dư ở các phép chia trên. Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . Tuần 13 – Tiết 65 CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10, 100, 1000, . . . I.YÊU CẦU 1. Kiến thức: - Học sinh biết chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, . . . và vận dụng để giải bài toán có lời văn. 2. Kĩ năng: - Rèn học sinh chia nhẩm cho 10, 100, 1000 nhanh, chính xác. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh say mê môn học. II. ĐỒ DÙNG III. HOẠT ĐỘNG A.Bài cũ - GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện các bài làm thêm. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới 1Giới thiệu bài TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 2. Hướng dẫn Ví dụ 1: - Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính: 213,8 : 10 - Nêu rõ số bị chia , số chia và thương. - Gv gọi HS nhận xét số bị chia và thương. 213,8 10 13 21,38 38 80 0 - Số bị chia 213,8; Số chia : 10 ; thương: 21,38. - Số bị chia 213,8 chuyển dấu phẩy sang trái 1 chữ số sẽ được thương 21,38 Ví dụ 2 - Y/c HS đặt tính và tính: 89,13: 100 - Nêu số bị chia, số chia và thương - Nhận xét số bị chia và thương? - Rút ra quy tắc chia một số thập pha6ncho 10; 100; 1000; . . . 89,13 100 9,13 0,8913 130 300 0 - Bị chia: 89,13 ; Số chia : 100 - Thương: 0,8913 - Chỉ chuyển dấu phẩy ở số bị hia 89,13 sang trái hai chữ số sẽ được thương là 0,8913. 3. Luyện tập: Bài 1 - Yêu cầu HS tính nhẩm. a) 43,2 : 10 = 4,32; 0,65 : 10 = 0,065 432,9 : 100 = 4,329; 13,96 : 1000 = 0,01396 b) 23,7 : 10 = 2,37; 2,07 :10 = 0,207 2,23 : 100 = 0,0223; 999,8 : 1000 = 0,9998 Bài 2: Tính nhẩm rồi so sánh kết quả a) 12,9 : 10 = 12,9 x 0,1 = 1,29 b)123,4 : 100 = 123,4 x 0,01 = 1,234 - HS khá giỏi làm thêm câu c) và d) c) 5,7 : 10 = 5,7 x 0,1 = 0,57 d) 87,6 : 100 = 87,6 x 0,01 = 0,876 Bài 3 - GV gọi1 HS đọc yêu cầu và HS tự làm. Bài giải Số tấn gạo đã lấy đi: 537,25 : 10 = 53,725 (tấn) Số tấn gạo cịn lại trong kho là: 537,25 – 53,725 = 483,525 (tấn) Đáp số: 483,525 tấn. 3. Củng cố - Gọi HS nêu lại chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; . . . - Dặn chuẩn bị tiếp: “Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân”. - Làm thêm: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: a) 12,35 : 10 . . . 12,35 x 0,1 b) 89,7 : 10 . . . 89,7 x 0,01 c) 45,23 : 100 . . . 45,23 x 0,1 d) 98,7 : 100 . . . 98,7 x 0,01

File đính kèm:

  • docToan 5tuan 13 CKTKN.doc
Giáo án liên quan