I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố về các kiến thức cơ bản của số thập phân phân số – vận dụng quy đồng mẫu số và so sánh phân số.
2. Kĩ năng: - Thực hành giải toán.
3. Thái độ: - Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV:
+ HS: Vở bài tập, 4 bìa màu nâu, xanh, đỏ, vàng.
III. Các hoạt động:
7 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1809 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 29, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN:
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ. Tiếp theo
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố về các kiến thức cơ bản của số thập phân phân số – vận dụng quy đồng mẫu số và so sánh phân số.
2. Kĩ năng: - Thực hành giải toán.
3. Thái độ: - Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV:
+ HS: Vở bài tập, 4 bìa màu nâu, xanh, đỏ, vàng.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA G
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
5’
1’
34’
1’
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
Giáo viên chốt – cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
Ôn tập phân số (tt).
® Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: Thực hành.
Bài 1:
Giáo viên chốt về đặc điểm của phân số trên băng giấy.
Bài 2:
Giáo viên chốt.
Phân số chiếm trong một đơn vị.
Bài 3:
Yêu cầu học sinh nêu 2 phân số bằng nhau.
Bài 4:
Giáo viên chốt.
Yêu cầu học sinh nêu cách so sánh 2 phân số khác mẫu số.
v Hoạt động 2: Củng cố.
Thi đua thực hiện bài 5/ 62.
5. Tổng kết - dặn dò:
Về nhà làm bài 3, 4/ 61.
Làm bài 1, 2 vào giờ tự học.
Chuẩn bị: Ôn tập phân số.
Nhận xét tiết học.
Hát
Học sinh lần lượt sửa bài 3, 4.
Học sinh đọc yêu cầu.
Thực hiện bài 1.
Sửa bài miệng.
Học sinh đọc kỹ yêu cầu đề bài.
Học sinh làm bài.
Sửa bài (học sinh chọn 1 màu đưa lên đúng với yêu cầu bài 2).
(Màu xanh là đúng).
Học sinh làm bài.
Sửa bài.
Cả lớp nhận xét.
Lần lượt nêu “2 phân số bằng nhau”.
Thực hành so sánh phân số.
Sửa bài.
a) và
Vì nên
và
b)
TOÁN:
ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố về đọc, viết, so sánh số thập phân.
2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng tính đúng.
3. Thái độ: - Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
+ GV: SGK
+ HS: Vở bài tập, các ô số bài 4.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA G
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
34’
1’
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
Giáo viên nhận xét cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
Ôn tập số thập phân.
® Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: Thực hành.
Bài 1:
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Giáo viên chốt lại cách đọc số thập phân.
Bài 2:
Giáo viên chốt lại cách viết.
Lưu ý hàng của phần thập phân không đọc ® 0
Bài 3:
Lưu ý những bài dạng hỗn số.
Bài 4:
Tổ chức trò chơi.
Bài 5:
Giáo viên chốt lại cách xếp số thập phân.
v Hoạt động 2: Củng cố.
5. Tổng kết - dặn dò:
Về nhà làm bài 1, 2/ 62.
Làm bài 3, 4, 5/ 62 vào vở bải tập.
Chuẩn bị: Ôn số thập phân (tt).
Nhận xét tiết học
Hát
Học sinh lần lượt sửa bài 4.
Cả lớp nhận xét.
Học sinh đọc đề yêu cầu.
Làm bài.
Sửa bài miệng.
Học sinh làm bài.
Sửa bài – 1 em đọc, 1 em viết.
Lớp nhận xét.
Học sinh làm bài.
Sửa bài.
Học sinh nhận dấu > ; < ; = với mọi em 3 dấu. Chọn ô số để có dấu điền vào cho thích hợp.
Cả lớp nhận xét.
Đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh làm bài.
Sửa bài, học sinh lật ô số nhỏ nhất (chỉ thực hiện 1 lần khi lật số).
Lớp nhận xét.
1 em đọc – 1 em viết.
TOÁN:
ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN (tt).
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố về: khái niệm về số thập phân, cách viết số thập phân dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phần trăm.
2. Kĩ năng: - Viết các số đo dưới dạng số thập phân, so sánh các số thập phân
3. Thái độ: - Giáo dục tính chính xác, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
+ GV: - Thẻ từ để học sinh thi đua.
+ HS: - Bảng con.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
3’
1’
34’
1’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Ôn tập về số thập phân.
Sửa toán nhà.
Chấm một số vở.
Nhận xét.
3. Bài mới: “Ôn tập số thập phân (tt)”. ® Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: Yêu cầu học sinh làm vở bài tập.
Bài 1:
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách chuyển số thập phân thành phân số thập phân.
Chuyển số thập phân ra dạng phân số thập phân.
Chuyển phân số ® phân số thập phân.
Nêu đặc điểm phân số thập phân.
Ở bài 1b em làm sao?
Còn cách nào khác không?
Nhận xét.
Bài 2:
Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại cách đổi số thập phân thành tỉ số phần trăm và ngược lại?
Yêu cầu viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm và ngược lại.
Yêu cầu thực hiện cách làm.
Bài 3:
Tương tự bài 2.
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách đổi: hổn số thành phân số , hổn số thành phân số thành số thập phân?
Nêu yêu cầu đối với học sinh.
Hổn số ® phân số ® số thập phân.
1giờ = giờ = > 1,2 giờ.
Hổn số ® PSTP = > STP.
1giờ = 1giờ = > 1,2 giờ.
Chú ý: Các phân số thập phân có tên đơn vị ® nhớ ghi tên đơn vị.
Bài 4:
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách so sánh số thập phân rồi xếp.
A/ Xếp từ lớn ® bé: 10,2 ; 10 ; 9,32 ; 8,86 ; 8,68.
Bài 5:
Nêu cách làm.
Thêm chữ số 0 phần thập phân rồi so sánh ® chọn một trong các số.
0,20 < 0,21 < 0,30
0,110 < 0,111 < 0,20
v Hoạt động 2: Củng cố.
Nêu nội dung ôn tập hôm nay.
5. Tổng kết – dặn dò:
Chuẩn bị: “Ôn tập về độ dài và đo độ dài”.
Nhận xét tiết học.
+ Hát.
- 4 học sinh sửa bài.
Nhận xét.
H nhắc lại
Đọc đề bài.
Thực hiện.
Nhận xét.
Phân stp là phân số có mẫu số 10, 100, 1000
Áp dụng tính chất cơ bản của phân số để tìm mẫu số 10, 100, 1000
Lấy tử chia mẫu ra số thập phân rồi đổi số thập phân ra phân số thập phân.
Học sinh nhắc lại.
Đọc đề bài.
Thực hiện.
Viết cách làm trên bảng.
7,35 = (7,35 ´ 100)% = 735%
Nhận xét.
Học sinh nhắc lại.
Đọc đề bài.
Thực hiện nhóm đôi.
Nêu kết quả, các cách làm khác nhau.
Nhận xét.
Học sinh nhắc lại.
Chơi trò chơi “gọi tên”.
Gọi đến số mình thì mình bước ra.
Đọc đề.
Thảo luận tổ, làm bài.
Trình bày cả lớp.
TOÁN:
ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Sau khi học cần nắm: Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng.
2. Kĩ năng: - Cách viết đo khối lượng, các đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Bảng đơn vị đo độ dài, thẻ từ, bảng đơn vị đo khối lượng.
+ HS: Bảng con, Vở bài tập toán.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
34’
1’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Ôn tập về số thập phân.
Sửa bài.
Nhận xét.
3. Giới thiệu bài: “Ôn tập về đo độ dài và khối lượng”.
® Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: Học sinh luyện tập ôn tập.
Bài 1:
Nêu tên các đơn vị đo:
+ Độ dài.
+ Khối lượng.
Treo bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng.
Hai đơn vị liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần?
Yêu cầu học sinh đọc xuôi đọc ngược thứ tự bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng.
Bài 2:
Nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, khối lượng.
Bài 3:
Tương tự bài 2.
Cho học sinh chơi trò chơi tiếp sức.
Bài 4:
Hướng dẫn học sinh cách làm.
Nhận xét.
v Hoạt động 2: Củng cố.
- Xếp kết quả với số.
5. Tổng kết – dặn dò:
- Xem lại nội dung ôn tập.
Chuẩn bị: Ôn tập về đo diện tích.
Nhận xét tiết học.
+ Hát.
- 2 học sinh sửa bài.
Nhận xét.
Hoạt động lớp, cá nhân.
Đọc đề bài.
Học sinh nêu.
Nhận xét.
10 lần.
Đọc đề bài.
Làm bài.
Nhận xét.
a/ 2007m = 2km 007m = 2,007km.
605 m = 0 km 605 m = 0,605 km
b/ 805 cm = 8 m 05 cm = 8,05 m
591 mm = 0 m 591 mm = 0,591 m
0,025 tấn = 25 kg = 2,5 yến
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Làm bài.
Sửa bài.
Nhận xét.
Làm bài.
File đính kèm:
- T5 Tuan 29.doc