Giáo án môn Toán Lớp 3A Tuần 18

I)Mục tiêu Giúp HS :

+ Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình chữ nhật ( biết chiều dài , chiều rộng của nó ).

Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.

II) Đồ dùng dạy- học

 Hình chữ nhật có kích thước 3 dm , 4 dm

 

doc5 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1215 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 3A Tuần 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2009 Toán : CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT I)Mục tiêu Giúp HS : + Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình chữ nhật ( biết chiều dài , chiều rộng của nó ). Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. II) Đồ dùng dạy- học Hình chữ nhật có kích thước 3 dm , 4 dm III) Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A) Bài cũ: Nêu đặc điểm hình vuông B) Bài mới Hoạt động1) Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. Nêu bài toán (SGV/155). Tính chu vi hình tứ giác MNPQ. Nêu bài toán (SGK/87) Vẽ hình lên bảng rồi hướng dẫn tính Hoạt động2) Thực hành: Bài 1/87 : Tính chu vi hình chữ nhật có: a) Chiều dài 10cm, chiều rộng 5 cm b) Chiều dài 2dm, chiều rộng 13 cm Bài 2/87: Tính chu vi mảnh đất Bài 3/87: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng C) Củng cố - dặn dò Nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật Nhận xét giờ học 2HS nêu đặc điểm hình vuông Cả lớp nhận xét - Cả lớp tính chu vi hình tứ giác: 2 + 3 + 5 + 4 = 14 (dm) Nêu cách tính : Lấy số đo các cạnh cộng với nhau. Áp dụng cách tính chu vi hình tứ giác để tính: 4 + 3 + 4 + 3 = 14 (dm) - Nhận xét các số hạng và chuyển thành phép nhân: (4 + 3) x 2 = 14 (dm) - Từ cách tính trên rút ra quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. *Qui tắc: Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với rộng ( cùng đơn vị đo ) rồi nhân với 2. Nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật. Lưu ý ở phần b: Đơn vị đo chiều dài và chiều rộng chưa cùng đơn vị, phải đổi 2dm = 20 cm -HS làm bài trên bảng con. Chốt cách tính chu vi hình chữ nhật - Đọc bài , nêu dữ kiện - Áp dụng quy tắc, tự giải bài vào vở 1HS lên bảng trình bày bài giải Chu vi hình chữ nhật là: ( 35 + 20 ) x 2 = 110 ( m ) Nêu yêu cầu bài Nêu cách làm: +Tính chu vi từng hình +So sánh chọn kết quả đúng , nhanh c.Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2009 Toán : CHU VI HÌNH VUÔNG I) Mục tiêu: Giúp HS + Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh nhân với 4 ) +Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có liên quan đến chu vi hình vuông. II) Đồ dùng dạy - học Kẻ sẵn hình vuông có cạnh 3 dm ; BT1/88 ra bảng phụ. III) Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A) Bài cũ : Bài 1b &2 (VBT/97 87) B) Bài mới Hoạt động1) Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông. Nêu bài toán/88 Hướng dẫn học sinh cách tính Hoạt động2) Thực hành Bài 1/88 : Viết vào ô trống theo mẫu Bài 2/88: Giúp HS hiểu độ dài đoạn dây thép chính là chu vi hình vuông Bài 3/88: Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta phải biết gì ? Bài 4/88: Đo cạnh rồi tính chu vi hình vuông MNPQ C) Củng cố - dặn dò Nhắc lại cách tính chu vi hình vuông Dặn HS hoàn thành các bài tập (VBT) 2HS lên bảng làm bài Cả lớp nhận xét Nhắc lại cách tính - Tính vào bảng con chu vi hình vuông có cạnh 3dm Chu vi hình vuông ABCD là : 3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( dm) Hoặc là : 3 x 4 = 12 ( dm ) Nhận xét, bổ sung, nêu quy tắc *Qui tắc: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4 Nêu cách làm bài mẫu HS nối tiếp nhau viết phép tính thích hợp. Cả lớp nhận xét Đọc bài , nêu dữ kiện Làm bài ra vở nháp 1HS lên báng làm. Độ dài đoạn dây là : 10 x 4 = 40 ( cm ) Đọc bài toán , kết hợp quan sát hình nêu dữ kiện Tính chiều dài hình chữ nhật. HS giải theo 2 bước + Tính chiều dài hình chữ nhật 20 x 3 = 60 ( cm) + Tính chu vi hình chữ nhật ( 60 + 20 ) x 2 = 160 ( cm ) Nêu yêu cầu bài tập Đo độ dài cạnh hình vuông SGK Áp dụng cách tính chu vi hình vuông và giải miệng Cả lớp nhận xét Toán: LUYỆN TẬP I) Mục tiêu: - Giúp HS biết tính chu vi hình chữ nhật và tính chu vi hình vuông qua việc giải các bài toán có nội dung hình học II) Đồ dùng dạy – học: Bảng phụ III) Các hoạt động dạy - học Hoạt độngcủa thầy Hoạt động của trò A) Bài cũ :- Tính chu vi hình vuông biết cạnh 28 cm ; 32 cm B) Bài mới Hoạt động1) Giới thiệu bài. Nêu yêu cầu tiết học Hoạt động2) Rèn kĩ năng tính chu vi hình chữ nhật. Bài 1a/89 : Tính chu vi hình chữ nhật Chiều dài 30 m và chiều rộng 20 m Hoạt động3. Rèn kĩ năng tính chu vi hình vuông. Bài 2/89 : Hướng dẫn giải và lưu ý tính chu vi hình vuông theo xăng –ti-mét, sau đó đổi thành mét. Hoạt động4. Hướng dẫn tính cạnh hình vuông. Bài 3/89. Hướng dẫn tính cạnh của hình vuông: Cạnh hình vuông bằng chu vi chia cho 4. Hoạt động5. Hướng dẫn HS tính chiều dài hình chữ nhật. Bài 4/89 Giải thích nửa chu vi Gợi ý: Chiều dài hình chữ nhật bằng nửa chu vi trừ đi chiều rộng. C) Củng cố - dặn dò: Nhắc lại các quy tắc đã học. Tiếp tục ôn tập chuẩn bị cho KT HKI 2HS lên bảng tính - Cả lớp nhận xét Nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật. Làm bài cá nhân 1HS lên chữa bài trên bảng HS khá giỏi làm thêm bài 1b/89 Đọc bài , nêu dữ kiện Làm bài vào vở 1HS lên bảng trình bày lời giải Chu vi của khung bức tranh hình vuông là : 50 x 4 = 200 ( cm ) 200 cm = 2 m ĐS : 2 m Đọc đề bài Cả lớp đọc thầm Cạnh hình vuông là : 24 : 4 = 6 ( cm) ĐS : 6 cm Đọc bài , quan sát tóm tắt , nêu dữ kiện Giải vào vở Chữa bài trên bảng Chiều dài hình chữ nhật là: 60 - 20 = 40 ( m ) ĐS : 40 m Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2009 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I)Mục tiêu: Giúp HS + Biết làm tính nhân , chia trong bảng; nhân( chia ) số có hai , ba chữ số với (cho) số có một chữ số . + Biết tính chu vi hình vuông , hình chữ nhật , giải toán về tìm một phần mấy của một số. II) Đồ dùng dạy – học: Bảng phụ III) Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Bài cũ: Bài 1&2/101 (VBT) B.Bài mới: Hoạt động1) Giới thiệu bài Nêu mục đích , yêu cầu tiết học Hoạt động2) Ôn tập về nhân chia trong bảng. Bài 1/90 : Tính nhẩm Hoạt động3. Củng cố về nhân, chia có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số. Bài 2/90 (cột 1,2,3) Hoạt động4. Củng cố về cách tính chu vi hình chữ nhật. Bài 3/90 : Hoạt động5. Củng cố giải toán về tìm một phần mấy của một số. Bài 4/90 : Hoạt động6. Tính giá trị của biểu thức Bài 5/90 : (Dành cho HS khá,giỏi) C) Củng cố - Dặn dò Chốt nội dung tiết ôn tập- Dặn HS hoàn thiện các bài tập ởVBT. 3HS lên bảng giải toán Làm miệng .Nối nhau đọc kết quả -HS làm trên bảng con. HS khá giỏi làm thêm (cột 4,5) Đọc bài , nêu dữ kiện -HS làm bài trong vở. Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là : (100 + 60 ) x 2 = 320 ( m) Nêu yêu cầu bài tập Nêu hướng thực hiện: Số mét vải đã bán là : 81 : 3 = 27 ( m) Số mét vải còn lại là : 81 - 27 = 54 ( m) 1HS lên bảng giải Cả lớp làm bài vào vở Nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức Thi làm bài đúng , nhanh ( 3 em) Cả lớp nhận xét Thứ sáu ngày 1 tháng 1 năm 2010 Toán: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I (Đề thi của Phòng GD-ĐT) Câu1. Tính nhẩm a) 9 x 6 =… 8 x 7 =… 7 x 9 =….. 6 x 8 =…. b) 64 : 8 =… 42 : 6 =… 81 : 9 = … 28 : 7 = …. Câu2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 6m7cm bằng A. 67cm B.607cm C. 670cm D. 67m b) Chữ số 7 trong số 472 có giá trị là: A. 700 B. 70 C. 72 D. 7 c) chu vi hình tứ giác hình vẽ bên là: 14cm A. 42cm B. 44cm C. 59cm D. 69cm 13cm 15cm d) 48 +32 : 4có kết quả bằng: A: 56 B: 20 C:80 D:320 17cm Câu3.Tính giá trị biểu thức 306 +93 : 3 = Câu4. Đặt tính rồi tính: 319 x 3 205 x 4 847 : 7 905 : 5 Câu5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 3m2cm < 32cm 1km = 1000m Câu 6. Mẹ hái được 156 quả chanh mang ra chợ bán. Mẹ bán được 1/6 số chanh đã hái. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả chanh chưa bán?

File đính kèm:

  • docGiao an tuan 18.doc
Giáo án liên quan