Hoạt động1. Rèn kĩ năng nhân, chia .
Bài 1/77 : Số ? ( tìm thành phần chưa biết trong phép tính)
Bài 2/77 : Đặt tính rồi tính
Hoạt động2.Rèn kĩ năng giải bài toán có hai phép tính.
Bài 3/77 : Gợi ý HS tìm hiểu đề bài, tóm tắt và giải bài toán.
5 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1296 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 3A Tuần 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 16. Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009
Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
- Giúp HS biết làm tính và giải toán có hai phép tính
II. Đồ dùng dạy – học: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A) Bài cũ:
Bài 2 &3/83 (VBT)
B) bài mới
Hoạt động1. Rèn kĩ năng nhân, chia .
Bài 1/77 : Số ? ( tìm thành phần chưa biết trong phép tính)
Bài 2/77 : Đặt tính rồi tính
Hoạt động2.Rèn kĩ năng giải bài toán có hai phép tính.
Bài 3/77 : Gợi ý HS tìm hiểu đề bài, tóm tắt và giải bài toán.
Hoạt động3.Giúp HS phân biệt được giữa: thêm một số đơn vị/ gấp một số lần; bớt một số đơn vị/ giảm một số lần.
Bài 4/77: Số ?
Hoạt động 4. Rèn kĩ năng nhận biết góc vuông, góc không vuông.
Bài 5/78:
Hướng dẫn hs làm ở nhà
C. Củng cố - dặn dò
Tóm tắt nội dung bài học
- Nhận xét chung tiết học
Nhắc HS học bài ở nhà
HS lên bảng thực hiện ( 2 em )
Nêu yêu cầu của bài
Thảo luận nhóm trình bày kết quả
Nhận xét,bổ sung
Nêu yêu cầu của bài
Làm mẫu, nêu cách tính ( 1 em)
Làm bài trên bảng con
Đọc đề bài
Phân tích, tóm tắt bài toán ( HS có thể tóm tắt bằng lời hoặc sơ đồ)
Làm bài vào vở ( cả lớp )
HS thực hiện theo hai bước tính:
+Tìm số máy bơm đã bán.
+Tìm số máy bơm còn lại.
ĐS: 32 cái máy bơm
Nêu yêu cầu của bài
Làm mẫu, nêu cách làm ( 1 em)
HS làm bài theo nhóm (giảm cột3,5)
Nêu yêu cầu của bài
Thứ ba ngày 15tháng 12 năm 2009
Toán:
LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC
I.Mục tiêu: Giúp HS:
+ Bước đầu làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức
+ Biết tính giá trị của các biểu thức đơn giản
II. Đồ dùng dạy – học:
-Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: Bài 2 &3/84 (VBT)
B. Bài mới
Hoạt động1) GV giới thiệu bài, nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động2) Hướng dẫn HS làm quen với biểu thức.
Một số VD về biểu thức
126 + 51 Đây là BT 126 cộng 51
62 – 11 “Ta có BT 62 trừ 11”
13 x 3 “ Ta có BT 13 nhân 3”
Tương tự với các tường hợp:
84 : 4; 125 + 10 – 4; 45 : 5 + 7; …..
Hoạt động2. Hướng dẫn HS tính giá trị của biểu thức.
“Giá trị của BT 126 + 51 là 177”
. “Giá trị của BT 62 - 11 là 51”
Hướng dẫn tìm giá trị của các BT còn lại
Hoạt động3) Thực hành
Bài 1/78 : Tìm giá trị của mỗi BT
GV hướng dẫn mẫu:
M : 284 + 10 =294
Giá trị của Bt là 284 + 10 là 294
a. 125 + 18
………
d. 48 : 2
Bài 2/78 : Mỗi BT sau có giá trị là số nào ?
Hướng dẫn cả lớp làm chung:
52 + 23 = 75 , vậy biểu thức
52 + 23 có giá trị là 75
C. Củng cố - dặn dò
Về nhà lảm trong VBT trang 85
-3HS lên bảng làm
HS nhắc lại biểu thức
Tính kết quả của phép tính 126 + 51
126 + 51 = 177
Tính kết quả phép trừ: 62 - 11 = 51
HS tính và nêu giá trị của các biểu thức:
13 x3; 84 : 4; 125 + 10 - 4 .
Nêu yêu cầu bài
Nêu cách làm:
+Thực hiện phép tính
+Viết giá trị của biểu thức
Làm bài cá nhân vào vở
2HS lên bảng làm
-Cả lớp tự làm với các trường hợp còn lại
-Chữa bài
Toán:
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIẾU THỨC
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng , trừ nhân , chia
- Biết áp dụng tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng, sai của biểu thức.
II. Đồ dùng dạy – học: Bảng phụ
III Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A) Bài cũ : Tính giá trị của biểu thức sau:
48 : 2 161 - 150
21 x 4 125 + 18
B) Bài mới
Hoạt động1) GV giới thiệu bài, nêu mục đích tiết học
Hoạt động2) Hướng dẫn HS tìm hiểu hai quy tắc tính giá trị của các biểu thức.
* Quy tắc tính giá trị biểu thức chỉ có phép tính cộng, trừ .
Viết biểu thức lên bảng
Gợi ý HS tính lần lượt từ trái sang phải.
* Quy tắc tính giá trị biểu thức chỉ có phép tính nhân, chia .
Chốt quy tắc
Lưu ý cách trình bày
-Hoạt động 3) Thực hành
Bài 1/79 : Tính giá trị của biểu thức
GV hướng dẫn:
205 + 60 + 3 = 265 +3
= 268
Bài 2 /79 : Tính giá trị của biểu thức
GV hướng dẫn:
15 x 3 x2 = 45 x 2
= 90
Bài 3/79. Điền dấu , =
GV hướng dẫn: 55 : 5 x 3 > 32
Bài 4/79 (dành cho hs khá, giỏi) GV gợi ý:
Muốn biết 2 gói mì và hộp sữa cân nặng bao nhiêu ta phải biết gì?
C. Củng cố - dặn dò
Nhắc lại cách tính giá trị BT
Nhận xét chung giờ học
2HS lên bảng tính
Cả lớp làm bảng con
Nêu cách làm 60 + 20 - 5 = 80 - 5
= 75
Rút ra quy tắc tính “Nêú trong BT chỉ có các phép tính cộng , trừ thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải”
Nêu cách làm 49 : 7 x 5 = 7 x 5
= 35
Rút ra quy tắc tính “Nếu trong BT chỉ có các phép tính nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải”
Nêu yêu cầu
HS làm trên bảng con
Nêu cách tính giá trị biểu thức chỉ có phép tính cộng , trừ
Hướng dẫn tương tự bài 1
Làm bài cá nhân vào vở
Nêu cách tính giá trị của các biểu thức chỉ có phép tính nhân , chia
Nêu cách làm: +Tính giá trị biểu thức; So sánh;
Chọn dấu điền vào chỗ chấm
Làm bài vào vở các trường hợp còn lại
3HS làm bài trên bảng
Đọc đề bài , nêu dữ kiện
Nêu 2 bước tính:
+2 gói mì cân nặng bao nhiêu?
+2 gói mì và một hộp sữa cân nặng bao nhiêu?
HS làm bài cá nhân
Đáp số: 615 ( g)
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009
Toán:
TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC (tiếp theo)
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cách tính giá trị có các phép tính cộng , trừ , nhân ,chia
- Áp dụng cách tính giá trị biểu thức để nhận xét giá trị đúng , sai của biểu thức.
II. Đồ dùng dạy – học: Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A) Bài cũ : Tính giá trị BT
206 + 70 + 3; 64 : 8 x 7
B) Bài mới
Hoạt động1) GV giới thiệu bài , nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động2) Giới thiệu quy tắc.
Viết biểu thức: 60 + 35 : 5 = ?
GV nêu: Nếu trong biểu thức có cá phép tính cộng , trừ , nhân , chia thì ta phải thực hiện phép tính nhân, chia trước rồi thức hiện các phép tính cộng, trừ sau.
Gợi ý HS lần lượt nêu từng bước tính.
Viết BT thứ 2: 86 - 10 x 4 = ?
- Quy tắc SGK/ 80
Hoạt động3) Thực hành
Bài 1/80 : Tính giá trị BT
GV gợi ý HS tính:
253 + 10 x 4 = 253 + 40
= 293
Chốt lại cách tính giá trị BT có các phép tính cộng , trừ , nhân , chia
Bài 2/80 : Đúng ghi Đ , sai ghi S
GV hướng dẫn HS làm biểu thức đầu:
a. 37 - 5 x 5 = 12
…
Bài 3/80. Hướng dẫn HS giải
Bài 4/80 (dành cho HS khá, giỏi)
Xếp thành hình
C) Củng cố - dặn dò
Nhận xét chung giờ học
2HS lên bảng tính
Nêu các phép tính trong BT: phép cộng và phép chia.
60 + 35 : 5 = 60 + 7
= 67
HS nêu cách làm:
-10 x 4 = 86 - 40
= 46
Nêu quy tắc
HS đọc nhiều lần quy tắc ở bài học.
Nhắc lại cách tính
Làm bài cá nhân trong vở.
Chữa bài trên bảng ( 6 em)
Cả lớp nhận xét , đối chiếu kết quả
500+ 6 x 7 = 500 + 42
= 542
HS làm theo thứ tự:
+ Xác định phép tính cần thực hiện trước
+ Nhẩm rồi tìm kết quả
+ Thực hiện tiếp phép tính còn lại
+ So sánh giá trị BT để viết Đ , S
Làm bài ra nháp, sau đó lần lượt nối tiếp nhau ghi Đ, S (bài trên bảng); Nói rõ là sai lỗi gì.
Đọc bài , nêu dữ kiện
HS nêu các bước tính:
+ Tìm số táo của mẹ và chị
+ Tìm số táo có trong mỗi hộp
Nêu yêu cầu bài
Quan sát hình vẽ SGK . HS khá,giỏi xếp trên bảng
Nhắc lại cách tính giá trị biểu thức có các phép tính cộng , trừ , nhân , chia .
Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009
Toán:
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng tính giá trị biểu thức có dạng: Chỉ có phép tính cộng, trừ; chỉ có phép tính nhân, chia; có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
II. Đồ dùng dạy – học: Các tấm bìa ghi như BT3/81
II. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A) Bài cũ :Tính giá trị biểu thức
93 - 48 : 8 ; 69 + 20 x 4
B) Bài mới
Hoạt động1) Giới thiệu bài. Nêu mục đích, yêu cầu tiết học
Hoạt động2) Hướng dẫn HS củng cố và rèn luyện kĩ năng tính giá trị biểu thức có dạng: Chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có phép tính nhân, chia.
Bài 1/81: Tính giá trị biểu thức
Gợi ý HS tính:
125 - 85 + 80 = ?
. . . . . .
Hoạt động3. Củng cố và rèn luyện kĩ năng tính giá trị biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
Bài 2/81 Tính giá trị biểu thức
GV hướng dẫn:
a. 375 - 10 x 3 = ?
Bài 3/81 : Tính giá trị biểu thức
Bài 4/81 : (Dành cho HS khá,giỏi_) Mỗi số trong hình tròn là giá trị của biểu thức nào?
Hướng dẫn bài mẫu : 90 là giá trị của biểu thức :70 + 60 :3
C) Củng cố - dặn dò
Chốt lại cách tính giá trị biểu thức có các dạng đã học.
2HS lên bảng tính
Cả lớp làm bài ra nháp
HS nêu cách tiến hành tính giá trị của biểu thức:
+ Xem trong biểu thức có các phép tính nào.
+ Ứng dụng quy tắc đã học để xác định phép tính nào cần thực hiện trước, phép tính nào cần thực hiện sau
+ Tính toán cụ thể và trình bày theo mẫu
125 - 85 + 80 = 40 + 80
= 120
Làm các biểu thức còn lại trên bảng con
375 - 10 x 3 = 375 - 30
= 345
Làm vào vở các biểu thức còn lại
Đổi vở KT chéo bài
.Nêu cách tính giá trị của biểu thức gồm các phép tính : Cộng , trừ, nhân, chia
HS tự làm bài và chữa bài
81 : 9 + 10 = 9 + 10
= 19 . . . . . .
12 + 7 x 9 = 12 + 63
= 75
HS khá,giỏi thực hiện trò chơi “ Tiếp sức”
Tính giá trị biểu thức và chọn giá trị đúng để:
Nối tiếp nhau gắn các tấm bìa có biểu thức và giá trị của nó.
File đính kèm:
- Giao an tuan 16.doc