Giáo án môn Toán Lớp 3 Tuần 18 Năm học: 2009 - 2010

I.Mục tiêu:

-Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính chu vi HCN

(biết chiều dài, chiều rộng ) .

- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. (BT1; 2; 3)

II.Đồ dùng dạy học:

- Vẽ sẵn HCN có kích thước 3dm, 4dm

 

doc5 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1178 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 3 Tuần 18 Năm học: 2009 - 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN: CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2009 Tuần 18 I.Mục tiêu: -Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính chu vi HCN (biết chiều dài, chiều rộng ) . - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. (BT1; 2; 3) II.Đồ dùng dạy học: - Vẽ sẵn HCN có kích thước 3dm, 4dm III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Luyện tập 2.Bài mới : gtb-ghi đề HĐ1: Xây dựng quy tắc tính chu vi HCN -GV nêu: Tính chu vi hình tứ giác sau: M 4cm N 2cm 3 cm P Q 5 cm -GV nêu: Cho HCN ABCD có chiều dài 4dm, chiều rộng 3 dm.Tính chu vi HCN đó ? ( hình vẽ sgk ) -Hoặc: ( 4 + 3 ) x 2 = 14 ( dm ) -Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn ? -Lưu ý: là phải cùng đơn vị đo HĐ2:Thực hành Bài 1 ,sgk Bài 2, sgk: giải toán Bài 3, sgk 3.Củng cố, dặn dò: Nêu quy tắc tính chu vi HCN ? - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. - 2HS lên bảng -Cách tính : lấy các số đo cộng lại -1 HS lên bảng: Chu vi hình tứ giác MNPQ là : 2 + 3 + 4 + 5 = 14 ( dm ) -1 HS lên bảng: Chu vi HCN ABCD là: 4 + 3 + 4 + 3 = 14 ( dm ) -4 là số đo chiều dài, 3 là ... chiều rộng -lấy chiều dài cộng chiều rộng cùng đơn vị đo rồi nhân với 2 -HS nối tiếp nêu lại quy tắc -Tính chu vi HCN biết số đo -HS ghi phép tính vào bảng con -HS nêu lại quy tắc -HS đọc đề rồi làm vào vở Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là : ( 35 + 20 ) x 2 = 110 ( m ) Đáp số:110 mét -Khoanh vào chữ đặt trước câu TLđúng -HS làm theo nhóm -Các nhóm trình bày, nhận xét TOÁN: CHU VI HÌNH VUÔNG Tuần 18 I.Mục tiêu: -Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh x 4) . -Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông. ( BT1; 2; 3; 4) II.Đồ dùng dạy học:- Vẽ sẵn hình vuông có kích thước 3dm, III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC:Chu vi HCN 2.Bài mới : gtb-ghi đề HĐ1: Xây dựng quy tắc tính chu vi HV -GV nêu: Tính chu vi hình vuông sau: A B 3 cm C 3cm D -Hãy tính chu vi hi9nhf vuông bằng phép nhân dựa vào phép cộng này ? -Muốn tính chu vi h/vuông ta làm ntn ? -Lưu ý: là phải cùng đơn vị đo HĐ2:Thực hành Bài 1 ,sgk Bài 2, sgk: giải toán Bài 3, sgk Bài 4: sgk 3.Củng cố, dặn dò:Nêu quy tắc tính chu vi HV ? - Hệ thống bài học. - 1HS lên bảng -Cách tính : lấy các số đo cộng lại -1 HS lên bảng: Chu vi hình vuông ABCD là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( dm ) -1 HS lên bảng: Chu vi HV ABCD là: 3 x 4 = 12 ( dm ) -lấy số đo một cạnh nhân với 4 -HS nối tiếp nêu lại quy tắc -Viết vào ô trống theo mẫu -bảng+ lớp bảng con -HS đọc đề rồi làm vào vở Độ dài đoạn dây là : 10 x 4 = 40 (c m ) Đáp số: 40 cm -HS đọc đề rồi làm vào vở Chiều dài hình chữ nhậtlà 20 x 3 = 60 ( cm ) Chu vi hình chữ nhật là : ( 20 + 60 ) x 2 = 160 ( cm ) Đáp số: 160 cm -Đo chiều dài cạnh rồi tính chu vi HV -HS làm theo nhóm TOÁN: LUYỆN TẬP Tuần 18 I.Mục tiêu: - Biết tính chu vi hình vuông, và hình chữ nhật qua việc giải các bài toán có nội dung hình học.(BT1a; 2 ; 3 ; 4) II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC:Chu vi hình vuông 2.Bài mới : gtb-ghi đề HĐ1: bảng con Bài 1a :-Tính chu vi HCN HĐ2:vở Bài 2, sgk: giải toán HĐ3:giải toán Bài 3, Chu vi HV bằng độ dài 1 cạnh nhân 4, vậy cạnh HV bằng chu vi chia 4 HĐ4:giải toán Bài 4: Chiều dài cộng chiều rộng là nửa chu vi HCN, vậy tính ch/ dài HCN ta làm ntn ? 3.Củng cố, dặn dò:Nêu quy tắc tính chu vi HV , HCN, ? - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. - 1HS lên bảng -Tính chu vi HCN -HS lần lượt lên bảng, lớp ghi phép tính vào bảng con a,( 30 + 20 + x 2 = 100 ( m ) -HS đọc đề rồi làm vào vở Chu vi khung bức tranh là : 50 x 4 = 200 (c m ) 200cm = 2 m Đáp số: 2m -HS đọc đề rồi làm vào vở Độ dài cạnh hình vuông là: 24 : 4 = 6 ( cm) Đáp số: 6 cm -Ta lấy nửa chu vi trừ chiều rộng -HS làm vào vở Nửa chu vi HCN là : 60 - 20 = 40 ( cm ) Đáp số: 40 cm TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG Tuần 18 I.Mục tiêu: - Biết làm tính nhân ,chia trong bảng; nhân (chia) số có hai chữ số, ba chữ số với ( cho ) số có một chữ số. - Biết tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số. (BT1; 2 “cột 1,2,3”; BT3; 4) II.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC:Luyện tập 2.Bài mới : gtb-ghi đề HĐ1: đố bạn Bài 1 ,sgk HĐ2:bảng con Bài 2, “cột 1,2,3”; HĐ3: giải toán Bài 3, sgk HĐ4: giải toán Bài 4: sgk 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. - 2HS lên bảng -Tính nhẩm -HS đố bạn -HS đọc lại các bảng nhân , chia đã học -Tính -Cách tính : a,nhân từ phải qua trái. b,chia từ trái qua phải. -HS bảng con -HS đọc đề -Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng chiều rộng cùng đơn vị đo rồi nhân với 2 -HS làm vào vở, 1 HS lên bảng Chu vi mảnh vườn HCN là: ( 100 + 60 ) x 2 = 320 ( m ) Đáp số: 320m -HS đọc đề :bài toán giải bằng hai phép tính;HS làm vào vở, 1HS lên bảng Số mét vải đã bán là: 81 : 3 = 27 ( m ) Số mét vải còn lại là: 81 - 27 = 54 ( m ) Đáp số: 54m TOÁN: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH CUỐI HỌC KÌ I Tuần 18 I.Mục tiêu: -Tập trung vào việc đánh giá : + Biết nhân ,chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học; bảng chia 6, 7. -Tính chu hình chữ nhật, giải toán bằng hai phép tính. II.Hoạt động dạy học: Đề kiểm tra Bài 1: Tính nhẩm 6x 5 = 18 : 3 = 72 : 9 = 3 x 9 = 64 : 8 = 9 x 5 = 8 x 4 = 42 : 7 = 4 x 4 = Bài 2:Đặt tính rồi tính 54 x 3 ; 306 x 2 ; 836 : 4 ; 734 : 5 Bài 3: Tính giá trị cảu biểu thức 14 x 3 : 7 ; 42 + 18 : 6 Bài 4: Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán được 1 \ 4 số đường đó.Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki lô gam đường ? Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 10cm là : A.25cm B.35 cm C. 40cm D. 50cm -HS làm bài

File đính kèm:

  • docToan 3 Tuan 18.doc
Giáo án liên quan