Giáo án môn Toán Lớp 3 Tuần 16 Năm học: 2009 - 2010

-HS đọc đề

-Đây là bài toán giải bằng hai phép tính

-1 HS lên bảng, lớp làm vào vở

Số máy bơm đã bán là:

36 : 9 = 4 ( cái )

Số máy bơm còn lại là:

36 -4 = 32 ( cái )

Đáp số: 32 máy bơm

 

doc5 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1286 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 3 Tuần 16 Năm học: 2009 - 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009 Tuần 16 I.Mục tiêu -Biết làm tính và giải bài toán có hai phép tính.(BT1; 2; 3; 4“cột 1,2,4”) II.Đồ dùng dạy học: bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Đặt tính rồi tính 2.Bài mới : gtb-ghi đề HĐ1: HDHS làm bài tập Bài 1: sgk HĐ2 Bài 2 :vở HĐ3 Bài 3 : vở HĐ4 Bài 4: “cột 1,2,4”) Thêm , bớt một số đơn vị ? Gấp , giảm một số lần ? 3.Củng cố dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. -2 HS lên bảng -Số? -HS nối tiếp lên bảng, lớp bảng con Thừa số 324 3 150 4 Thừa số 3 324 4 150 Tích 972 972 600 600 -Đặt tính rồi tính -HS làm vào vở 864 6 845 7 630 9 842 4 26 144 14 120 00 70 04 240 24 05 02 0 -HS đọc đề -Đây là bài toán giải bằng hai phép tính -1 HS lên bảng, lớp làm vào vở Số máy bơm đã bán là: 36 : 9 = 4 ( cái ) Số máy bơm còn lại là: 36 -4 = 32 ( cái ) Đáp số: 32 máy bơm -Số? (hiểu được nghĩa từ thêm, bớt, gấp, giảm) TOÁN: LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC Tuần 16 I.Mục tiêu -Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức. - Biết tính giá trị của biểu thức đơn giản.(BT1; 2) II.Đồ dùng dạy học: bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Đặt tính rồi tính 2.Bài mới : gtb-ghi đề HĐ1: Ví dụ về biểu thức Ta có : 126 + 51; Ta nói đây là biểu thức 126 cộng 51 -Ta có 62 -11; 13 x 3; 84 : 4; 125+10- 4 HĐ2: Gía trị của biểu thức -Xét biểu thức 126 + 51 -Vì 126 + 51 = 177 nên ta nói “ giá trị của biểu thức 126 + 51 là 177 ’’ -Biểu thức 62-11 13 x 3 84 : 4 45 : 5 + 7 HĐ3:Thực hành Bài 1: sgk GV nêu mẫu Bài 2 : nhóm đôi 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. -2 HS lên bảng -HS nêu biểu thức 126 cộng 51 -Biểu thức 62 trừ 11 -Biểu thức 13 nhân 3.... -HS theo dõi -Gía trị của biểu thức 62 - 11 là 51 -Gía trị của biểu thức 13 x3 là 39 -Gía trị của biểu thức 84 :4 là 21 -Gía trị của biểu thức 45:5+7 là 12 -Tìm giá trị của mỗi biểu thức: -HS theo dõi -HS làm vào vở A,giá trị củabiểu thức 125 + 18 là 143 B,giá trị của biểu thức 161 - 150 là 11 C, giá trị của biểu thức 21 x 4 là 84 D, giá trị của biểu thức 48 : 2 là 21 -Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào? -HS hội ý nhóm đôi -HS thi Ai nhanh Ai đúng? TOÁN: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC Tuần 16 I.Mục tiêu -Biết tính giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có phép tính nhân ,chia. - Áp dụng tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu“ = ; >, < ” . (BT1; 2; 3) II.Đồ dùng dạy học: bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC:Làm quen với biểu thức 2.Bài mới : gtb-ghi đề HĐ1: GV nêu 2 qui tắc a.biểu thức 60 + 20 + 5 = ? 60+20 +5 = 80 + 5 = 85 Gọi vài HS nêu lại cách làm GV cho HS nêu qui tắc b.Biểu thức 49 : 7 x 5 = ? 49 : 7 x 5 = 7 x 5 = 35 Gọi HS nêu cách tính + Rút qui tắc HĐ2:Thực hành Bài 1: (bảng con) Bài 2 : (bảng con) Bài 3: ( vở ) 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. - HS lên bảng -Ta thực hiện từ trái sang phải, tính 60 + 20 trước , được 80 rồi trừ đi 5 còn 75 -HS nêu: Muốn tính giá trị của biểu thức 60 + 20 - 5 ta lấy 60 cộng 20 trước rồi trừ tiếp 5 được 75 +Nếu trong biểu thức có phép tính cộng trừ ta thực hiện từ trái sang phải -Ta thực hện từ trái sang phải, tính 49 chia 7 được 7 rồi nhân với 5 được 35 +Nếu trong biểu thức có các phép tính nhân , chia ta thực hiện các phép tính từ trái qua phải. -Tính giá trị của biểu thức -HS nêu lại qui tắc rồi làm vào bảng con a, 268 , 217 ; b, 429 , 300 -Tính giá trị của biểu thức -HS nêu lại qui tắc rồi làm vào bảng con a, 90 , 4 ; b, 20 , 63 -Điền dấu >,<,= ? HS làm vào vở (tính kết quả của 2 vế rồi so sánh) TOÁN: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC (TT) Tuần 16 I.Mục tiêu -Biết tính giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép tính cộng, trừ, nhân, chia. - Áp dụng được cách tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng, sai của biểu thức. BT1; 2; 3) II.Đồ dùng dạy học: bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC:Tính giá trị của biểu thức 2.Bài mới : gtb-ghi đề HĐ1: GV nêu ví dụ rút qui tắc A.biểu thức 60 +35 : 5 = ? Không thể áp dụng 2 quy tắc đã học. -Vậy nếu trong biểu thức có các phép tính cộng ,trừ, nhân , chia thì ta thực hiện nhân chia trước rồi cộng trừ sau 60 + 35 : 5 = 60 + 7 = 67 Ví dụ : 86 - 10 x 4 = 86 - 40 = 46 HĐ2:Thực hành Bài 1: sgk Bài 2 : nhóm đôi -Biểu thức sai ở chỗ nào ? Bài 3: sgk 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. - 2HS lên bảng -Hai phép tính trong biểu thức là cộng ,nhân -Lấy 35 chia cho 5 được 7 rồi lấy 60 cộng với 7 bằng 67 -Lấy 10 nhân 4 bằng 40, lấy 86 trừ 40 bằng 46 -HS đọc quy tắc -Tính giá trị của biểu thức -HS nêu lại quy tắc rồi làm bảng con a, 293 ; 105 ; 87 b, 542 ; 290 ; 149 -Đúng ghi Đ, sai ghi S: -HS thi Ai nhanh Ai đúng? a, Đ ; Đ ; Đ ; S b, S ; S ; S ; Đ -HS đọc đề -HS làm vào vở Số táo của mẹ và chị hái được là 60 + 35 = 95 ( quả ) Số táo mỗi hộp có là : 95 : 5 = 19 ( quả ) Đáp số: 19 quả táo TOÁN: LUYỆN TẬP Tuần 16 I.Mục tiêu -Biết tính giá trị của biểu thức các dạng: chỉ có phép cộng, trừ, chỉ có nhân, chia ; có các phép cộng, trừ, nhân chia. (BT1; 2; 3) II.Đồ dùng dạy học: bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC:Tính giá trị của biểu thức 2.Bài mới : gtb-ghi đề HĐ1:bcon Bài 1:-Tính giá trị của biểu thức: HĐ2:bcon Bài 2 :-Tính giá trị của biểu thức: HĐ3: vở Bài 3:-Tính giá trị của biểu thức: 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. - 1HS lên bảng -Tính giá trị của biểu thức: -HS nêu lại quy tắc rồi làm bảng con phần a, 120; 168 b, 90 ; 126 -Tính giá trị của biểu thức: -HS nêu lại quy tắc rồi làm bảng con phần a, 345 ; 38 phần b, 337 ; 35 -Tính giá trị của biểu thức -HS nêu lại quy tắc rồi làm bảng con phần a, : 19 ; 90 phần b : 28 ; 75

File đính kèm:

  • docToan 3 Tuan 16.doc
Giáo án liên quan