Giáo án Môn Toán lớp 3 - Học kỳ 1 Trường Tiểu học Xuân Ngọc

I. MỤC TIÊU:

 Giúp học sinh :

 Biết cách đọc , viết , so sánh các số có ba chữ số

 Vận dụng kiến thức và làm bài tập.

 Giáo dục: HS vui thích học toán.

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 Bảng phụ ghi nội dung bài tập Bài 1, Bài 2 , Bài 3, Bài 4

 

doc121 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1365 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Môn Toán lớp 3 - Học kỳ 1 Trường Tiểu học Xuân Ngọc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thêm. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét. - HS lắng nghe. - Chu vi hình vuông ABCD là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm) - Chu vi hình vuông ABCD là: 3 x 4 = 12 (dm). - HS đọc quy tắc trong SGK - HS tự làm bài và kiểm tra bài. - 1 HS đọc. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập. Đáp số : 40cm. - 1 HS đọc. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập. Đáp số : 160cm. - HS trình bày bài giải: Đáp số: 12cm. Bổ sung – rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ======= ––¯——====== TOÁN Bài 88: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Giúp HS củng cố về: - Biết tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC – CHUẨN BỊ THẦY VÀ TRÒ : Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 ( a ) , bài 2 , bài 3 , bài 4 III. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA DẠY - HỌC CHỦ YẾU : Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu: b. Luyện tập - thực hành: 3. Củng cố, dặn dò: - Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 87. - GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. - GV nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề. Bài 1: (a) - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. Chữa bài và cho điểm HS. Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Đề bài hỏi chu vi theo đơn vị mét nên sau khi tính chu vi theo xăng-ti-mét phải đổi ra mét. Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. - GV hướng dẫn HS phân tích đề toán. - Yêu cầu HS làm bài. Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS vẽ sơ đồ bài toán. - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. - Yêu cầu HS về nhà ôn lại các bảng nhân chia đã học, nhân, chia số có ba chữ số với số có một chữ số, tính chu vi của hình chữ nhật, hình vuông, ... để kiểm tra cuối học kì. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét. - HS lắng nghe. - 1 HS đọc. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bái tập. - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra bài lẫn nhau. Đáp số: 100m , - 1 HS đọc. - HS làm bài, sau đó đổi vở kiểm tra chéo. Đáp số: 2 m. - 1 HS đọc đề bài toán. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập - HS điền 69 > 45 Đáp số: 6cm. - 1 HS đọc. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập. Đáp số : 40m Bổ sung – rút kinh nghiệm : .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ======= ––¯——====== TOÁN Tiết 89: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU Giúp HS củng cố về: - Biết làm tính nhân , chia trong bảng ; nhân ( chia ) số có hai , ba chữ số với ( cho ) số có một chữ số . - Biết tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vuông , giải toán về tìm một phần mấy của một số II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC – CHUẨN BỊ THẦY VÀ TRÒ : Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 ( cột 1,2,3 ), bài 3 , bài 4 III. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA DẠY - HỌC CHỦ YẾU : Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới : a. Giới thiệu: b. Luyện tập - thực hành: 3. Củng cố, dặn dò: - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà của tiết 88. - GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. - GV nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề. Bài 1: - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó hai HS ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra bài lẫn nhau. - GV chấm một số bài của HS. Bài 2: ( cột 1,2,3 ), - Yêu cầu HS tự làm bài. - Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật và làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, cho điểm HS. - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về phép nhân, chia trong bảng và nhân, chia số có hai, ba chữ số với số có mọt chữ số; ôn tập về giải toán có lời văn để chuẩn bị kiểm tra học kì. - Nhận xét tiết học. - 2 HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét. - HS lắng nghe. - HS tự làm bài và kiểm tra bài của bạn.û - 03 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập. - 1 HS đọc đề bài. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập. Đáp số: 320m. - 1 HS đọc bài. - HS trả lời theo các câu hỏi của GV. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập. Đáp số: 54m. Bổ sung – rút kinh nghiệm : .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................======= ––¯——====== TOÁN TIẾT 90 : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( CUỐI KÌ 1 ) I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: Giúp Hs củng cố lại: * Tập chung vào việc đánh giá : - Biết nhân , chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học ; bảng chia 6 , 7 . - Biết nhân số có hai , ba chữ số với số có một chữ số ( có nhớ một lần ) , chia số có hai , ba chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia có dư ) . - Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính . - Tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vuông . - Xem đồng hồ , chính xác đến 5 phút . - Giải bài toán có hai phép tính . b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ CHUẨN BỊ: * GV: Đề kiểm tra. * HS: VBT, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Luyện tập chung. Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1. Ba Hs đọc bảng chia 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. 1. Tính nhẩm: 7 x 8 = ……. 16 : 2 = ……… 36 : 6 = ……… 49 : 7 = ……… 2 x 5 = ……… 72 : 8 = ……… 9 x 3 = ……… 63 : 7 = ……… 6 x 4 = ……… 25 : 5 = ……… 4 x 8 = ……… 7 x 5 = ………… 2. Đặt tính. rồi tính : 42 x 6 203 x 4 836 : 2 948 : 7 …………… ……………… ……………… ……………… …………… ……………… ……………… ……………… …………… ……………… ……………… ……………… 3. Tính giá trị của biểu thức. a) 12 x 4 : 2 = ………………… b) 35 + 15 : 5 = ……………… = ………………… = ………………… 4. Một cửa hàng có 96 kg đường , đã bán được 1/4 muối đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg đường ? Bài giải. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm. a) Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 20cm B. 28cm C. 32cm D. 40c b) Đồng hồ chỉ : A 5 giờ 10 phút B 2 giờ 5 phút C 2 giờ 25 phút D 3 giờ 25 phút HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM : + Bài 1 : 3 điểm (mỗi phép tính tính đúng được 1/6 điểm ) ( 4 bài = 1 điểm ) + Bài 2 : 2 điểm ( đặt tính và tính đúng mỗi phép tính = ½ điểm ) + Bài 3 : 1 điểm ( tính đúng giá trị mỗi biểu thức và trình bày đúng được ½ điểm ) + Bài 4 : 2 điểm + Bài 5 : 2 điểm A khoanh vào D - đồng hồ C Duyệt Ban giám hiệu Duyệt Tổ chuyên môn .................................................. ........................................................ .................................................. .......................................................... .................................................. ........................................................ .................................................. .......................................................... Ngày........Tháng.......Năm 20...... Ngày........Tháng.......Năm 20...... Hiệu trưởng Tổ trưởng chuyên môn

File đính kèm:

  • docTOAN LOP 3 HK1- DA SUA IN RA- 1.DOC