Giáo án môn Toán lớp 2A - Nguyễn Thị Lan

a- HĐ1: Củng cố về số có một chữ số:

Gv ủớnh BT leõn baỷng, yeõu caàu hs neõu tieỏp soỏ coự moọt chửừ soỏ.

- Phần a) -Nêu các số có 1 chữ số?

 

 

- GV hướng dẫn HS tự làm phần b) và c).

- GV chữa bài và rút ra kết luận: Có 10 số có một chữ số là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9; số 0 là số bé nhất có một chữ số, số 9 là số lớn nhất có một chữ số.

 

doc153 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 965 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Toán lớp 2A - Nguyễn Thị Lan, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oán và vẽ hình. - GD HS tự giác học tập B- Đồ dùng: - Phiếu HT - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - Treo bảng phụ chép sẵn bảng cộng, trừ - Nêu cách đặt tính và tính - Chữa bài - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Cách giải? - Chấm, chữa bài. - Nêu cách vẽ đoạn thẳng, đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng ? - Chữa bài, cho điểm HS 3/ Các hoạt động nối tiếp: - Thế nào là 3 điểm thẳng hàng? - Nêu cách tìm số hạng, SBT, số trừ? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - HS đọc bảng cộng, trừ( Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp) * Bài 1: Tính 100 45 78 90 - + + - 36 27 22 14 064 72 100 76 * Bài 2: Làm vở -Tuấn cao 10 dm, Tú thấp hơn Tuấn 4cm. - Tú cao bao nhiêu cm? Bài giải 10 dm = 100cm Tú cao là: 100 - 4 = 69( cm) Đáp số: 96 cm. * Bài 3: Làm phiếu HT - HS nêu - Thực hành vẽ A B C D Toán ( Tăng) ôn tập về phép cộng và phép trừ. A- Mục tiêu: - Củng cố về cộng trừ trong bảng , trong phạm vi 100. Tìm số hạng, số bị trừ. số trừ. - Rèn KN tính và giải toan. - GD HS tự giác học B- Đồ dùng: - Bảng phụ - phiếu HT C - Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính? - Chấm bài, nhận xét. - X là số gì? - Nêu cách tìm x? - Chữa bài, nhận xét. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Bài toán thuộc dang toán nào? - Chấm bài , nhận xét 3/ Củng cố: - Nêu cách đặt tính và tính? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát * Bài 1: - HS nêu 42 85 56 100 - - + - 38 17 37 16 04 68 93 084 * Bài 2: Tìm x - HS nêu a) x + 27 = 100 x - 45 = 54 x = 100 - 27 x = 54 + 45 x = 73 x = 99 * Bài 3: - HS làm vở - Bao gạo nặmg 100 kg. Bao ngô nhẹ hơn 15 kg. - Bao ngô nặng ? kg - Bài toán về ít hơn Bài giải Bao ngô nặng là: 100 - 15 = 85( kg) đáp số: 85 kg Toán ( Tăng) ôn tập về đo lường và hình học A- Mục tiêu: - Củng cố về hình chữ nhật , hình tam giác, hình tứ giác. Số đo về khối lượng và thời gian. - Rèn KN nhận dạng hình và đo lường. - GD HS chăm học B- đồ dùng: - Bảng phụ - Phiếu HT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - Hình tứ giác có mấy cạnh? - Hình tam giác có mấy cạnh? - Thế nào là 3 điểm thẳng hàng? - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Cách giải? - Em đi học lúc mấy giờ? - Em ăn cơm lúc mấy giờ? - Em về nhà lúc mấy giờ? - Em đi ngủ lúc mấy giờ? 3/ Củng cố: - Vẽ đoạn thẳng? Đường thẳng? Ba điểm thẳng hàng? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát * Bài 1: - Có 4 cạnh - Có 3 cạnh - Là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng. * Bài 2: - Con lợn nặng 94 kg. Con gà nhẹ hơn 87 kg. - Con gà nặmg mấy kg? Bài giải Con gà nặng là: 94 - 87 = 7( kg) Đáp số: 7 kg * Bài 3: - 6 giờ sáng - 11 giờ trưa - 5 giờ chiều - 9 giờ tối. - HS thi vẽ. tuần 18 Tiết 86: ôn tập về giải toán A- Mục tiêu: - Củng cố về giải toán đơn bằng một phép tính cộng , trừ. - Rèn KN trình bày bài toán có lời văn - GD hS chăm học B- Đồ dùng: - Bảng phụ - Phiếu Ht C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - Bài toán cho biết gì?- Bài toán hỏi gì? - Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu ta làm ntn? - Bài toán cho biết gì?- Bài toán hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng toán nào ? Vì sao? - Chấm bài, nhận xét - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng toán nào? - Chữa bài - Treo bảng phụ - HS chia 2 đội thi điền - đánh giá cho điểm 3/ Củng cố: - KHi giải toán em cần chú ý gì? * Dặn dò: Ôn lại bài - Hát * Bài 1: - HS nêu - Ta lấy số đàu buổi sáng cộng với số dầu buổi chiều. Bài giải Số dầu cả ngày bán được là: 48 + 37 = 85( l) đáp số: 85 lít * Bài 2: - HS nêu - Thuộc dạng bài toán về ít hơn. Vì nhẹ hơn có nghĩa là ít hơn Bài giải Bạn An cân nặng là: 32 - 6 = 26( kg) Đáp số: 26 kg * Bài 3: Làm vở - Đọc đề - HS nêu - Bài toán về nhiều hơn Bài giải Liên hái được số hoa là: 24 + 16 = 40( bông hoa) Đáp số: 40 bông hoa * Bài 4: - Đọc yêu cầu - HS thi điền số. Đội nào điền đúng và nhanh thì thắng cuộc - Đọc kĩ đề. Xác định dạng toán Thứ ba ngày 3 tháng 1 năm 2006 Toán Tiết 87: luyện tập chung A- Mục tiêu: - Củng cố về cộng , trừ nhẩm trong phạm vi 100. Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ. Giải bài toán về ít hơn. Vẽ hình theo yêu cầu. - Rèn KN tính , giải toán và vẽ hình, -GD hS chăm học toán. B - Đồ dùng: - Phiếu HT - Vở BTT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - đọc đề? - Nhận xét - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính? - 4 HS làm trên bảng? - Chữa bài. Cho điểm - X là số gì?- Nêu cách tìm x? - Đọc đề? Xác định dạng toán? - Chấm bài, nhận xét - Bài toán yêu cầu gì? - Cách vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm cho trước? - Chữa bài 3/ Củng cố: - Nêu cách tìm số hang?- Nêu cách tìm số trừ?- Nêu cách tìm số bị trừ? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát * Bài 1: - HS đọc đề - Tính nhẩm. Nối tiếp nhau báo cáo KQ. Mỗi HS báo KQ 1 phép tính. * Bài 2: - Làm nháp - HS nêu - Lớp làm bài - Nhận xét KQ trên bảng * Bài 3: Tìm x - HS nêu a) x + 18 = 62 b) x - 27 = 37 x = 62 - 18 x = 37 + 27 x = 44 x = 64 * Bài 4: - Bài toán thuộc dạng toán về ít hơn Bài giải Con lợn bé cân nặng là: 92 - 16 = 76( kg) Đáp số: 76 kg * Bài 5: - Nối các điểm để được hình chữ nhật và hình tứ giác. - HS vẽ vào phiếu HT Thứ tư ngày 4 tháng 1 năm 2006 Toán Tiết 88: luyện tập chung A- Mục tiêu: - Củng cố về cộng trừ các số trong phạm vi 100. Tính giá trị biểu thức có đến 2 đấu tính. Giải toán có lời văn. Vẽ đoạn thẳng. - Rèn KN tính, giải toán, vẽ hình. - GD HS chămhọc toán B- Đồ dùng: - Phiếu HT - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - Nhận xét, cho điểm HS - Bài toán yêu cầu gì? - Nêu cách tính? - Nhận xét - Nêu cách tìm tổng? Tìm SBT? Số trừ? - Chưa bài -Đọc đề? - Muốn vẽ 1 đoạn thẳng có độ dài 5cm ta làm ntn? 3/ Củng cố: - - nêu cách vẽ đoạn thẳng và đường thẳng? * Dặn dò: Ôn lại bài - Hát * Bài 1: - HS tự làm bài vào vở BT - Đổi vở- Kiểm tra * Bài 2: - Tính - Tính từ trái sang phải - HS làm phiếu hT - Chữa bài * Bài 3: Làm phiếu hT - HS nêu Số hạng 32 12 25 50 Số hạng 8 50 25 35 Tổng 40 62 50 85 Số bị trừ 44 63 64 90 Số trừ 18 36 30 38 Hiệu 26 27 34 52 * Bài 5: - HS đọc - Chấm 1 điểm trên giấy. Đặt vạch o của thước trùng với điểm vừa chấm. Tìm độ dài 5 cm, chấm điểm thứ hai. Nối 2 điểm ta được đoạn thẳng cần vẽ. - HS thực hành vẽ vào vở BTT - Chữa bài - HS nêu Thứ năm ngày 5 tháng 1 năm 2006 Toán Tiết 89: luyện tập chung A- Mục tiêu: - Củng cố cộng, trừ các số trong phạm vi 100. Tính giá trị biểu thức có 2 đấu. Tính chất giâo hoán của phép cộng. Ngày trong tuần, ngày trong tháng - Rèn KN tính , giải toán - GS HS tự giác học tập B- Đồ dùng: - Phiếu HT - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - Đọc đề? - Nêu cách thực hiện các phép tính? - Nhận xét, cho điểm - Nêu cách thực hiện phép tính? Chấm điểm , nhận xét _ Bài toán thuộc dạng nào? Vì sao? - Chấm bài, nhận xét _ Bài toán yêu cầu ta làm gì? - Điền số nào vào ô trống? Vì sao? - Chữa bài - Hôm nay là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào? 3/ Củng cố: - Một năm có bao nhiêu tháng? - Một tháng có bao nhiêu ngày? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát * Bài 1: - Đặt tính rồi tính - HS nêu - Thực hiện vào vở BTT- Nêu KQ * Bài 2: - Thực hiện từ trái sang phải 12 + 8 + 6 = 20 + 6 = 26 25 + 15 - 30 = 40 - 30 = 10 * Bài 3: - Bài toán thuộc dạngbài toán về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn. Bài giải Số tuổi của bố là: 70 - 32 = 38( tuổi) Đáp số: 38 tuổi * Bài 4: - Điền số thích hợp vào ô trống - Số 75. Vì 75 + 18 = 18 + 75. Vì khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi. - HS thi điền trên bảng phụ - Nhận xét * Bài 5: - HS nêu miệng - 12 tháng - 30 hoặc 31( 28, 29) ngày Thứ sáu ngày 6 tháng 1 năm 2006 Toán Tiết 90: kiểm tra định kì lần 2 ( Theo đề của Nhà trường) Toán ( Tăng) Ôn tập chuẩn bị kiểm tra định kì. A- Mục tiêu: - Củng cố bảng cộng, bảng trừ, cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Giải toán và vẽ hình. - Rèn KN tính, giải toán và vẽ hình. - GD HS tự giác học tập B- Đồ dùng: - Phiếu HT - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - Treo bảng phụ chép sẵn bảng cộng, trừ - Nêu cách đặt tính và tính - Chữa bài - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Cách giải? - Chấm, chữa bài. - Nêu cách vẽ đoạn thẳng, đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng ? - Chữa bài, cho điểm HS 3/ Các hoạt động nối tiếp: - Thế nào là 3 điểm thẳng hàng? - Nêu cách tìm số hạng, SBT, số trừ? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - HS đọc bảng cộng, trừ( Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp) * Bài 1: Tính 100 45 78 90 - + + - 36 27 22 14 064 72 100 76 * Bài 2: Làm vở -Tuấn cao 10 dm, Tú thấp hơn Tuấn 4cm. - Tú cao bao nhiêu cm? Bài giải 10 dm = 100cm Tú cao là: 100 - 4 = 69( cm) Đáp số: 96 cm. * Bài 3: Làm phiếu HT - HS nêu - Thực hành vẽ A B C D Tuần 19 Thứ hai ngày 9 tháng 1 năm 2006 Toán Tiết 91: Toán ( Tăng) Luyện : 47 + 25 A- Mục tiêu: - Củng cố cách tính dạng; 47 + 25 - Rèn KN tính toán nhanh ; chính xác - GD HS ham học toán B- Đồ dùng - Vở BTT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: 47 + 8 = 47 + 3 + 2 = 3/ Bài mới: 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Trò chơi: Rồng rắn lên mây - Nêu luật chơi - Thời gian chơi - Công bố kết quả * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - 2 HS làm - Lớp làm bảng con * Bài 1; 2: Đặt tính rồi tính. - Làm bảng con - Vài HS làm trên bảng - Chữa bài * Bài 3: - Làm vở BTT - Đổi vở- Kiểm tra - Chữa bài - HS chơi để ôn lại bảng cộng 7 . - Tự nhận xét- đánh giá ( Hết tuần thứ 6)

File đính kèm:

  • docGIAO AN TOAN 2.doc
Giáo án liên quan