Giáo án Môn Toán Lớp 2 Tuần 13

A. Kiểm tra: Bài 2, 4/60

B. Bài mới

HĐ1. Phép trừ 14 – 8

1. Nêu bài toán

- Để tìm số que tính còn lại phải làm thế nào?

2. Tìm kết quả

- Yêu cầu HS lấy 14 que tính, tìm cách bớt rồi nêu số que tính còn lại.

- Vậy 14 trừ 8 bằng bao nhiêu?

3. Đặt tính rồi thực hiện phép tính

- Gọi HS lên bảng đặt tính rồi thực hiện, các HS thực hiện bảng con.

HĐ2. Bảng công thức 14 trừ đi một số

- Yêu cầu HS dùng que tính tìm kết quả các phép trừ trong phần bài học.

- Tổ chức cho HS học thuộc lòng bảng công thức.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Môn Toán Lớp 2 Tuần 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 – 8 I.Yêu cầu cần đạt - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8. II. Đồ dùng dạy học: - Que tính. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra: Bài 2, 4/60 B. Bài mới HĐ1. Phép trừ 14 – 8 1. Nêu bài toán - Để tìm số que tính còn lại phải làm thế nào? 2. Tìm kết quả - Yêu cầu HS lấy 14 que tính, tìm cách bớt rồi nêu số que tính còn lại. - Vậy 14 trừ 8 bằng bao nhiêu? 3. Đặt tính rồi thực hiện phép tính - Gọi HS lên bảng đặt tính rồi thực hiện, các HS thực hiện bảng con. HĐ2. Bảng công thức 14 trừ đi một số - Yêu cầu HS dùng que tính tìm kết quả các phép trừ trong phần bài học. - Tổ chức cho HS học thuộc lòng bảng công thức. HĐ3. Thực hành Bài 1/61 (cột 1, 2) - Yêu cầu HS tự nhẩm và nêu kết quả. Bài 2/61(3 phép tính đầu) - Cho HS làm bài trên bảng con. Bài 3/61(a, b) - HS làm bài vào vở, 2HS lên bảng làm bài. Bài 4/61 - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? HĐ4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn HS học thuộc lòng bảng các công thức 14 trừ đi một số, làm phần bài tập còn lại. - 2HS lên bảng làm bài. - Nghe và phân tích đề. - Thực hiện phép trừ 14 – 8. - 14 que tính, bớt 8 que tính, còn 6 que tính. - 14 trừ 8 bằng 6. - HS đặt tính rồi thực hiện phép tính từ phải sang trái. - Thao tác trên que tính, tìm kết quả rồi thông báo kết quả. - Học thuộc lòng bảng công thức trừ. - Nêu yêu cầu bài tập. - HS tự nhẩm rồi nối nhau nêu kết quả theo hình thức chơi “Đố bạn” - Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài trên bảng con, 1HS lên bảng. - Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài vào vở, nêu cách thực hiện; 2HS lên bảng. - HS đọc đề bài - Cửa hàng có 14 quạt điện, đã bán 6 quạt điện. -Hỏi cửa hàng còn mấy quạt điện? - 1HS lên bảng làm bài, lớp làm vào VBT. ----------------------------------------------- Tiết 2 34 - 8 I.Yêu cầu cần đạt - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ. - Biết giải bài toán về ít hơn. II. Đồ dùng dạy học: Que tính. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra Bài 3, 4/61 B. Bài mới HĐ1. Phép trừ 34 – 8 1. Nêu bài toán. H: Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm thế nào? 2. Tìm kết quả - Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời, bớt đi 8 que tính, báo cáo kết quả. - Vậy 34 trừ 8 bằng bao nhiêu? 3. Đặt tính và thực hiện phép tính - Yêu cầu HS đặt và thực hiện phép tính. HĐ2. Thực hành Bài 1/62 (cột 1, 2, 3) - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó nêu cách tính của một số phép tính. Bài 2/62(nếu còn thời gian) - Gọi 3HS lên bảng, lớp làm vào vở. Bài 3/62 - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Gọi 1HS lên bảng, lớp làm bài vào vở. Bài 4/62 - Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng và số bị trừ chưa biết trong một hiệu. HĐ3. Củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt và thực hiện phép trư 34 – 8. - Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm phần bài tập còn lại và các bài tập trong VBT. - 2HS lên bảng làm bài. - Nghe, nhắc lại đề rồi tự phân tích đề. - Thực hiện phép trừ 34 – 8. - Thao tác trên que tính, trả lời: còn 26 que tính. - 34 trừ 8 bằng 26. - Đặt tính rồi thực hiện phép tính từ phải qua trái. - 3HS lên bảng, các HS khác làm trên bảng con. - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, 3HS lên bảng làm bài. - Nhà Hà nuôi 34 con gà, nhà Ly nuôi ít hơn nhà Hà 9 con gà. - Hỏi nhà Ly nuôi mấy con gà? - HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng làm bài. - + Tìm số hạng: lấy tổng trừ đi số hạng kia. + Tìm số bị trừ: lấy hiệu cộng với số trừ. - HS làm bài vào vở. ------------------------------------------------- Tiết 3 54 – 18 I.Yêu cầu cần đạt - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 – 18. - Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm theo đơn vị đo dm. - Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh. II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra Bài 1, 3/62 B. Bài mới HĐ1. Phép trừ 54 – 18 1. Nêu vấn đề - GV nêu bài toán - Viết lên bảng 54 – 18. Yêu cầu HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính. - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách tính. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính. HĐ2. Thực hành Bài 1/61(a) - Yêu cầu HS tự làm bài sau đó nêu cách tính của một số phép tính. Bài 2/61 (a, b) - Gọi 2HS lên bảng làm bài, các HS khác làm vào vở. Bài 3/61 - Yêu cầu HS đọc đề bài. Nêu dạng toán. Tự tóm tắt và trình bày bài giải vào vở. - 1HS lên bảng thực hiện. Bài 4/61 SGK - Vẽ mẫu trên bảng rồi hỏi: Mẫu vẽ hình gì? Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta phải nối mấy điểm với nhau? - Yêu cầu HS tự vẽ hình. HĐ3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà làm phần bài tập còn lại và các BT trongVBT. - 2HS lên bảng thực hiện. - Nghe. Nhắc lại bài toán và tự phân tích đề. - Đặt tính rồi thực hiện phép tính. - Viết 54 trước rồi viết 18 sao cho 8 thẳng cột với 4, 1 thẳng cột với 5, viết dấu – và kẻ vạch ngang. - Tính từ phải sang trái: - 54 4 trừ 8 không được, lấy 14 trừ 18 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 36 1 thêm 1 bằng, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính cụ thể của một vài phép tính. - Làm bài vào vở. 2HS lên bảng thực hiện, nêu cách đặt tính và cách tính. - HS đọc đề bài. - Bài toán về ít hơn. - 1HS lên bảng thực hiện. Cả lớp trình bày bài giải vào vở. - Hình tam giác. - Nối 3 điểm với nhau. - Vẽ hình. 2HS ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra lẫn nhau. ----------------------------------------------- Tiết 4 LUYỆN TẬP I.Yêu cầu cần đạt - Thuộc bảng 14 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18. - Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54 – 18. II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : Bài 1, 2 / 63 B. Bài mới HĐ1. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1/64 Tính nhẩm. Bài 2/64 ( cột 1, 3 ) - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, mời 2HS lên bảng làm bài rồi nêu cách đặt tính, cách tính. Bài 3/64 (a) - Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng và số bị trừ chưa biết. Bài 4/64 SGK - Yêu cầu HS đọc đề, tự tóm tắt và trình bày bài giải vào vở. 1HS lên bảng làm bài. Bài 5/64 SGK - Hướng dẫn HS nhận dạng hình mẫu. - Yêu cầu HS chấm các điểm vào vở theo mẫu SGK rồi dùng thước và biết nối 4 điểm để có hình như SGK. HĐ2. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm phần bài tập còn lại và các BT trong VBT. - 2HS lên bảng làm bài. - HS tính nhẩm rồi nối tiếp nhau nêu kết quả. - Nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp làm bài vào vở. 2HS lên bảng nêu cách đặt tính và cách tính sau khi làm bài. - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài trên bảng con, 1HS lên bảng. - Đọc đề bài. Tóm tắt : Ô tô và máy bay : 84 chiếc Ô tô : 45 chiếc Máy bay : … chiếc ? - Nêu yêu cầu bài tập.0 - Hình vuông lệch. - HS thực hiện yêu cầu -------------------------------------------- Tiết 5 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ I.Yêu cầu cần đạt - Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. II. Đồ dùng dạy học - Que tính III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra Bài 2, 4/64 B. Bài mới HĐ1. 15 trừ đi một số 1. Nêu bài toán - Yêu cầu dùng que tính tìm kết quả. - Vậy 15 trừ 6 bằng mấy? 2. Đặt tính và tính - Yêu cầu HS dùng que tính tính kết quả: 15 – 7, 15 – 8, 15 – 9. - Tổ chức cho HS đọc thuộc bảng công thức 15 trừ đi một số. HĐ2. 16, 17, 18 trừ đi một số. - Hướng dẫn tương tự 15 trừ đi một số. HĐ3. Thực hành Bài 1/65 - Gọi 3HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. Bài 2/65 Thực hiện trò chơi - Cho 3 đội cùng thi nối nhanh đúng phép tính với kết quả. HĐ4. Củng cố, dặn dò - Cho HS đọc lại bảng các công thức 15, 16, 17 trừ đi một số. - Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học thuộc lòng bảng công thức trừ đã học. - 2HS lên bảng thực hiện. - Nghe và phân tích đề toán. - Dùng que tính tính kết quả và trả lời: 15 que tính bớt 6 que tính còn 9 que tính. - 15 trừ 6 bằng 9. - Đặt rồi thực hiện phép tính từ phải qua trái. - Thao tác trên que tính, trả lời: 15 – 7 = 8, 15 – 8 = 7, 15 – 9 = 6. - Thi thuộc nhanh các bảng công thức. - Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài vào vở, 3HS lên bảng làm bài. - Mỗi tổ cử 3HS thi nối nhanh mỗi số 7, 8, 9 với phép tính.

File đính kèm:

  • docF106T13.doc
Giáo án liên quan