I.Yêu cầu cần đạt
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x – a = b (với a, b là các số có không quá hai chỡ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).
- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.
II. Đồ dùng dạy học: - Tờ bìa kẻ 10 ô vuông như bài học; kéo.
5 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1492 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Môn Toán Lớp 2 Tuần 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1 TÌM SỐ BỊ TRỪ
I.Yêu cầu cần đạt
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x – a = b (với a, b là các số có không quá hai chỡ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).
- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.
II. Đồ dùng dạy học: - Tờ bìa kẻ 10 ô vuông như bài học; kéo.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra
- Bài 2, 3/55
B. Bài mới
HĐ1. Tìm số bị trừ:
Bài toán 1: Có 10 ô vuông, cắt đi 4 ô vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông?
- Làm thế nào để biết số ô vuông còn lại?
- Hãy nêu tên thành phần và kết quả trong phép trừ: 10 – 4 = 6.
Bài toán 2: Có một mảnh giấy được cắt làm 2 phần. Phần thứ nhất có 4 ô vuông, phần thứ hai có 6 ô vuông. Hỏi lúc đầu tờ giấy có bao nhiêu ô vuông?
- Nêu: Gọi số ô vuông ban đầu chưa biết là x. Số ô vuông bị cắt đi là 4, số ô vuông còn lại là 6. Đọc phép tính tương ứng để tìm số ô vuông còn lại.
- Để tìm số ô vuông ban đầu, ta làm thế nào? Ghi bảng: x = 4 + 6 = 10.
- Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu?
- Yêu cầu HS đọc lại phần tìm x trên bảng.
- Vậy muốn tìm số bị trừ chưa biết, ta làm thế nào?
HĐ2. Thực hành
Bài 1/56( a, b, d, e)
- Yêu cầu nêu cách tìm số bị trừ; 3HS lên bảng, lớp làm trên bảng con.
Bài 2/56(cột 1, 2, 3)
Bài 3/56 (nếu còn thời gian)
- Bài toán cho biết gì về các số cần điền?
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm SBT, làm bài vào vở, 1HS lên bảng.
Bài 4/56
- Yêu cầu HS tự vẽ, nêu tên điểm.
HĐ3. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu nêu lại cách tìm số bị trừ.
- Nhận xét tiết học. Dặn HS làm các bài tập còn lại và những bài tập trong VBT.
- 2HS lên bảng làm bài; nêu cách tìm số hạng chưa biết.
- Còn lại 6 ô vuông.
- Thực hiện phép tính: 4 + 6 = 10.
10 - 4 = 6
Số bị trừ Số trừ Hiệu
- Thực hiện phép tính: 4 + 6 = 10
x – 4 = 6
x = 4 + 6
Số bị trừ Số trừ Hiệu
- Lấy hiệu công với số trừ.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lấy hiệu công số trừ.
- 3 HS lên bảng, các HS khác làm bài trên bảng con.
- Nêu yêu cầu bài tập, làm bài vào vở, 1HS lên bảng.
- Là số bị trừ trong các phép trừ.
- Nêu cách tìm số bị trừ, làm bài vào vở.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài trên bảng con.
--------------------------------------------------
Tiết 2 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13 – 5
I.Yêu cầu cần đạt
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5, lập được bảng 13 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13 – 5.
II. Đồ dùng dạy học: - Que tính.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra Bài 1, 3 /56
B. Bài mới
HĐ1. Phép trừ 13 – 5
1. Nêu bài toán
H: Để biết số que tính còn lại ta làm gì?
2. Tìm kết quả:
- Yêu cầu HS lấy 13 que tính, tìm cách bớt 5 que tính rồi báo cáo số que tính còn lại.
- Vậy 13 trừ 5 bằng mấy?
3. Đặt tính và thực hiện phép tính
- Gọi 1HS lện bảng, các HS còn lại làm trên bảng con
HĐ2. Bảng công thức 13 trừ đi một số.
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả phép trừ trong phần bài học.
- Tổ chức cho HS học thuộc lòng bảng công thức 13 trừ đi một số.
HĐ3. Luyện tập – thực hành
Bài 1/57 (a): Tính nhẩm
- Yêu cầu HS tự tính nhẩm và nêu kết quả.
Bài 2/57
- Yêu cầu HS tự làm bài.
Bài 3/57(nếu còn thời gian)
Gọi 3HS lên bảng , các HS khác làm vào vở.
Bài 4/57
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Gọi 1HS lên bảng, lớp làm vào vở.
HĐ3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS học thuộc lòng bảng công thức 13 trừ đi một số; làm phần bài tập còn lại và các bài tập trong VBT.
- 2HS lên bảng thực hiện, nêu quy tắc tìm số bị trừ chưa biết.
- Nghe và phân tích đề.
- Thực hiện phép trừ 13 – 5.
- Thao tác trên que tính. Trả lời: còn 8 que tính.
- 13 trừ 5 bằng 8.
- HS đặt tính và thực hiện phép tính trên bảng con, 1HS lên bảng.
- Thao tác trên que tính, tìm kết quả và ghi kết quả vào bài học.
- HS học thuộc lòng bảng công thức.
- HS làm bài: 3HS lên bảng, mỗi em làm một cột.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Thực hiện phép tính từ phải sang trái.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào vở. 3HS lên bảng làm bài.
- HS đọc đề toán.
- Cửa hàng có 13 xe đạp, đã bán 6 xe đạp.
- Cửa hàng còn lại mấy xe đạp?
- HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng.
----------------------------------------------
Tiết 3 33 – 5
I.Yêu cầu cần đạt
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 5.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa về phép trừ dạng 33 – 8).
II. Đồ dùng dạy học: - Que tính.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1-Kiểm tra bài cũ :
2-Tổ chức cho HS tự tìm ra kết quả của phép trừ 33 – 5
- Hướng dẫn đặt phép trừ theo cột dọc .
3 -Thực hành
-Bài 1 / 58 SGK: Tính
- Bài 2 / 58 SGK
-Bài 3 / 58 SGK Tìm x
- Bài 4 : Trò chơi “Ai đúng nhất “
Học thuộc lòng bảng trừ (13 trự đi một số )
- Bài 4 / 57 SGK
- Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả theo các cách khác nhau .
- Vừa nói vừa viết như bài học .
- bảng con ,nêu cách tính .
- Thưc hiện theo dãy bàn
-Nêu cách tìm số hạng ,SBT – làm VBT
- Làm phiêú bài tập
----------------------------------------
Tiết 4 53 – 15
I.Yêu cầu cần đạt
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15.
- Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9
- Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô li).
II. Đồ dùng dạy học: - Que tính.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra Bài 1, 3/58
B. Bài mới
HĐ1. Phép trừ: 53 – 15
1. Nêu bài toán
- Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
2. Đi tìm kết quả
- Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 3 que tính rời, tìm kết quả.
- Vậy 53 trừ 15 bằng bao nhiêu?
3. Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Yêu cầu 1HS lên bảng đặt tính rồi thực hiện phép tính. Sau đó nêu rõ cách đặt tính và thực hiện phép tính.
HĐ2. Thực hành
Bài 1 (dòng 1) /59 Tính
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó nêu cách tính của một số phép tính.
Bài 2/59
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. Gọi 3HS lên bảng làm bài tập, mỗi HS làm một bài.
Bài 3(a) /59
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tìm số hạng trong phép cộng, số bị trừ trong phép trừ.
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. Gọi 3HS lên bảng làm bài.
Bài 4/59
- Yêu cầu HS quan sát mẫu và hỏi: Mẫu vẽ hình gì?
- Muốn vẽ hình vuông phải nối mấy điểm với nhau?
HĐ3. Củng cố, dặn dò
- Dặn HS về nhà làm phần BT còn lại.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Nghe, nhắc lại bài toán. Tự phân tích bài.
- Thực hiện phép trừ 53 – 15.
- Thao tác trên que tính, trả lời: 53 que tính, bớt 15 que tính, còn 38 que tính.
- 53 trừ 15 bằng 38.
- HS đặt tính rồi thực hiện phép tính từ phải qua trái.
- Làm bài trên bảng con, một số HS lên bảng làm bài; nêu cách thực hiện.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở. 3HS lên bảng làm bài.
- Nêu yêu cầu bài tập; cách tìm số hạng: lấy tổng trừ đi số hạng kia; cách tìm số bị trừ: lấy hiệu cộng với số trừ.
- 3HS lên bảng, lớp làm bài bảng con.
- Đọc đề bài.
- Hình vuông.
- Nối 4 điểm với nhau.
- Vẽ hình, đổi chéo vở kiểm tra, 1HS lên bảng.
----------------------------------------------
Tiết 5 LUYỆN TẬP
I.Yêu cầu cần đạt
- Thuộc bảng 13 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5; 53 – 15.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 – 15.
II/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra:
Bài 2, 3/ 59
B. Bài mới
HĐ1. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1 (cột 1, 2) / 60 Tính nhẩm
Bài 2/59
H: Khi đặt tính phải chú ý điều gì?
- Yêu cầu 3HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
Bài 3/59 SGK (nếu còn thời gian)
- Yêu cầu HS tự làm.
- Yêu cầu HS so sánh 4 + 9 và 13.
- Yêu cầu so sánh 33 – 4 – 9 và 33 – 13
- GV kết luận.
- Hỏi tương tự với các trường hợp khác.
Bài 4/59 SGK
- Yêu cầu HS tự đọc đề bài, tự tóm tắt và trình bày bài giải.
Bài 5/59 (nếu còn thời gian)
- Yêu cầu HS tự làm bài.
HĐ2. Củng cố, dặn dò
- Trò chơi: “Kiểm tra mồi”.
- Chuẩn bị và cách chơi: SGV.
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà thực hiện phần bài tập còn lại và các bài tập trong VBT.
- 2HS lên bảng làm bài.
- HS tự làm bài sau đó nối tiếp nhau đọc kết quả từng phép tính.
- Phải chú ý sao cho đơn vị viết thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục.
- HS làm bài vào vở, 3HS lên bảng làm bài.
- Làm bài và thông báo kết quả.
- Ta có 4 + 9 = 13.
- Có cùng kết quả là 20.
- 1HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
- Đọc yêu cầu bài tập.
File đính kèm:
- F106T12.doc