I. Yêu cầu cần đạt
- Thuộc bảng 11 trừ đi một số.
- Thực hiện phép trừ dạng 51 – 15.
- Biết tìm số hạng của một tổng.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5.
5 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1309 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Môn Toán Lớp 2 Tuần 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1 LUYỆN TẬP
I. Yêu cầu cần đạt
- Thuộc bảng 11 trừ đi một số.
- Thực hiện phép trừ dạng 51 – 15.
- Biết tìm số hạng của một tổng.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra
Bài 1, 3/50
B. Bài mới
HĐ1. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1/51
- Yêu cầu HS tự nhẩm, nêu nhanh các công thức trừ có nhớ đã học.
Bài 2/51 (cột 1, 2)
- Gọi 2HS lên bảng làm bài, các HS khác làm trên bảng con.
Bài 3/51( a ,b)
- Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng
Bài 4/51
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Phải làm thế nào để tìm số kilogam táo còn lại ?
Bài 5/51( nếu còn thời gian cho HS làm cột 1,2)
- Viết lên bảng 9 … 6 = 15 và hỏi: Cần điền dấu cộng hay trừ? Vì sao ?
- Gọi 2HS lên bảng làm bài, các HS khác làm vào vở.
- Cùng HS nhận xét, chữa bài.
HĐ2. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS học thuộc lòng bảng các công thức 11 trừ đi một số, làm phần bài tập còn lại và các BT trong VBT.
- 2HS lên bảng thực hiện.
- HS nhẩm rồi nêu nhanh kết quả.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài: đặt tính rồi thực hiện phép tính từ phải sang trái.
- Nêu yêu cầu bài tập
- HS nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết.
- 2HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- HS đọc đề toán.
- Cửa hàng có 51 kg táo, đã bán 26 kg.
- Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg táo?
- Thực hiện phép trừ: 51 – 26
- Điền dấu +, vì: 9 + 6 = 15
- HS làm bài vào vở, 2HS lên bảng làm bài.
------------------------------------------
Tiết 2 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 12 – 8
I. Yêu cầu cần đạt
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12 – 8.
II. Đồ dùng dạy học: - Que tính
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra
- Bài 2, 4/51
B. Bài mới
HĐ1. Giới thiệu phép trừ: 12 – 8
1. Nêu bài toán:
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
2. Đi tìm kết quả
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
3. Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Gọi HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính.
HĐ2. Bảng công thức 12 trừ đi một số
- Cho HS dùng que tính tìm kết quả các phép tính trong phần bài học.
- Xóa dần bảng công thức cho HS học thuộc lòng.
HĐ3. Thực hành
Bài 1/52(a)
- Yêu cầu HS nhẩm.
Bài 2/52
- Cho HS thực hiện trên bảng con, 2HS lên bảng.
Bài 3/52(nếu còn thời gian)
- Gọi 3HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
- 1HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện.
Bài 4/52
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn tìm số quyển vở bìa xanh phải làm thế nào?
HĐ4. Củng cố, dặn dò
- Gọi vài HS đọc bảng các công thức.
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm phần BT còn lại và các BT trong VBT.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Nghe và nhắc lại bài toán.
- Thực hiện phép trừ 12 – 8.
- Thao tác trên que tính, trả lời: 12 que tính, bớt 8 que tính, còn 4 que tính.
- 12 trừ 8 bằng 4.
- HS đặt tính rồi thực hiện phép tính từ phải qua trái.
- HS dùng que tính tìm kết quả rồi nối tiếp nhau báo kết quả.
- HS thuộc lòng bảng công thức 12 trừ đi một số.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nhẩm rồi nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- HS thực hiện trên bảng con, 2HS lên bảng.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào vở, 3HS lên bảng.
- Đọc đề bài.
- Có 12 quyển vở, trong đó có 6 quyển bìa đỏ, còn lại là bìa xanh.
- Có mấy quyển vở bìa xanh?
- Thực hiện phép trừ.
---------------------------------------------
Tiết 3 32 – 8
I. Yêu cầu cần đạt
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 – 8.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32 – 8.
- Biết tìm số hạng của một tổng.
II. Đồ dùng dạy học
- 3 bó que tính và 2 que tách rời.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra
Bài 2, 4/52
B. Bài mới
HĐ1. Phép trừ 32 – 8.
1. Nêu vấn đề:
GV nêu bài toán.
H: Muốn tìm số que tính còn lại ta phải làm thế nào?
2. Đi tìm kết quả
- Yêu cầu 2HS ngồi cạnh nhau thảo luận tìm cách bớt đi 8 que tính.
- Còn lại bao nhiêu que tính?
- Vậy 32 trừ 8 bằng bao nhiêu?
3. Đặt tính và thực hiện phép tính
- Gọi 1HS lên bảng đặt tính, rồi nói rõ cách làm của mình.
HĐ2. Thực hành
Bài 1/53. (dòng 1) Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3HS lên bảng thực hiện.
Bài 2/53 (a, b) Gọi 2HS lên bảng thực hiện, các HS khác làm bài vào bảng con.
Bài 3/53. Yêu cầu HS đọc đề, tự tóm tắt và trình bày bài giải vào vở. Gọi 1HS lên bảng thực hiện.
Bài 4/53
H: x là thành phần gì trong các phép tính của bài?
- Muốn tìm số hạng chưa biết em làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
HĐ3. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và cách thực hiện phép tính 32 – 8.
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm phần
BT còn lại và các BT trong VBT.
- 2HS lên bảng thực hiện.
- HS nghe và phân tích đề.
- Thực hiện phép trừ 32 – 8
- Thảo luận theo cặp. Thao tác trên que tính.
- Còn lại 24 que tính.
- 32 trừ 8 bằng 24.
- HS đặt tính và thực hiện phép tính từ phải qua trái.
- Làm bài; nêu cách thực hiện 52 – 9; 92 – 4.
- HS làm trên bảng con, 2HS thực hiện trên bảng lớp.
- HS làm bài vào vở, 1HS trình bày trên bảng lớp.
- Số hạng chưa biết trong phép cộng.
- Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- HS làm bài vào vở.
--------------------------------------------
Tiết 4 52 – 28
I. Yêu cầu cần đạt
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28
II. Đồ dùng dạy học: - Que tính.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra
Bài 1, 3/54
B. Bài mới
HĐ1. Phép trừ 52 – 28
1. Nêu bài toán
- Muốn tìm số que tính còn lại phải làm thế nào?
2. Đi tìm kết quả
- Yêu cầu HS dùng que tính tìm kết quả.
- Vậy 52 trừ 28 bằng bao nhiêu?
3. Đặt tính và tính
- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính.
HĐ2. Thực hành
Bài 1/54 (dòng 1)
Cho HS làm trên bảng con, 2HS lên bảng.
Bài 2/54(a, b)
- 2HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
Bài 3/54
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- 1HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
HĐ4. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu hS nhắc lại cách đặt và thực hiện phép trừ 52 – 28,
- Nhận xét tiết học. Dăn HS về nhà làm phần BT còn lại và các BT trong VBT.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Nghe và nhắc lại đề bài.
- Thực hiện phép trừ.
- HS lấy 5 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời. Sau đó bớt đi 28 que tính rồi nêu kết quả: còn 24 que tính.
- 52 trừ 28 bằng 24.
- Đặt tính rồi thực hiện phép tính từ phải sang trái.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm trên bảng con, 2HS lên bảng.
- HS nêu cách tính hiệu rồi làm bài vào vở. 2HS lên bảng làm bài.
- HS đọc đề toán.
- Đội Hai trồng được 92 cây, đội Một trồng được ít hơn đội Hai 38 cây.
- Đội Một trồng được bao nhiêu cây ?
- HS làm bài vào vở.
-----------------------------------------
Tiết 5 LUYỆN TẬP
I. Yêu cầu cần đạt
- Thuộc bảng 12 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 52 – 28.
- Biết tìm số hạng của một tổng.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra : Bài 1, 3 / 54
B. Bài mới
HĐ1. Thực hành làm bài tập
Bài 1/55: Tính nhẩm.
Bài 2/55: (cột 1,2)
- Gọi 2HS lên bảng, các HS còn lại làm vào vở.
- Yêu cầu 1HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện phép tính 62 – 27.
Bài 3/55 (a, b)
Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tìm số hạng chưa biết trong một tổng rồi tự làm vào vở, 1HS lên bảng.
Bài 4/55
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
Bài 5/55 (nếu còn thời gian)
H: Có mấy hình tam giác màu trắng?
- Có mấy hình tam giác màu xanh?
- Có mấy hình tam giác nửa màu xanh, nửa màu trắng?
Vậy khoanh vào chữ nào?
HĐ2. Củng cố, dặn dò
- Trò chơi: “Vào rừng hái nấm” (SGV).
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm phần bài tập còn lại ở trang 54 SGK và các bài tập trong VBT.
- 2HS thực hiên yêu cầu.
- HS nhẩm rồi nối tiếp nhau đọc kết quả.
- Đọc yêu cầu bài tập
- 2HS trình bày trên bảng, các HS khác làm vào vở.
- Đọc yêu càu bài tập.
- HS nhắc lại quy tắc, làm bài vào vở, 1HS lên bảng.
- Đọc đề bài.
- Đội Hai trồng được 92 cây, đội Một trồng được ít hơn đội Hai 38 cây.
- Hỏi đội Một trồng được bao nhiêu cây ?
-1HS lên bảng, các HS khác làm trên bảng con.
- Đọc yêu cầu, quan sát hình vẽ.
- 4 hình.
- 4 hình.
- 2 hình.
- D. Có 10 hình tam giác.
File đính kèm:
- F106T11.doc