Giáo án Môn Toán Lớp 2 Tiết 9

I.Mục tiêu :

 - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu

 - Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.

 - Biết thực hiện phép cộng, trừ các số theo đơn vị lít, giải bài toán có liên quan đến đơn vị lít.

II. Đồ dùng dạy học : Chuẩn bị ca 1lít, chai 1 lít, cốc, bình nước,

 

doc6 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Môn Toán Lớp 2 Tiết 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1 LÍT I.Mục tiêu : - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu … - Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít. - Biết thực hiện phép cộng, trừ các số theo đơn vị lít, giải bài toán có liên quan đến đơn vị lít. II. Đồ dùng dạy học : Chuẩn bị ca 1lít, chai 1 lít, cốc, bình nước, … III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra : Bài 1, 4/ 40 B. Bài mới : HĐ1. Làm quen với biểu tượng dung tích. - Cho HS quan sát lần lượt 1 cốc nước và 1 ca nước; 1 can nước và 1 ca nước. - Yêu cầu HS nhận xét về mức nước. HĐ2. Giới thiệu chai 1 lít (ca 1 lít). Đơn vị lít. - Nêu : Đây là cái chai 1 lít.Rót nước đầy chai này, ta được 1 lít nước. ( Rót sữa đầy ca 1lít, ta được 1 lít). - Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca, cái thùng,… ta dùng đơn vị đo là lít. - Lít viết tắt là l. Yêu cầu HS đọc. HĐ3. Thực hành Bài 1/41 Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc viết. Bài 2/41(cột 1, 2) - Yêu cầu HS nhận xét về các số trong bài. - H: Tại sao 9l + 8l = 17l ? - Yêu cầu HS tự làm bài. Bài 3/ 41 H: Trong can đựng bao nhiêu lít nước? Chiếc xô đựng bao nhiêu lít nước? - Nêu bài toán. - H: Trong can còn bao nhiêu lít nước? Vì sao? - Tiến hành tương tự với b, c. Bài 4/41 - GV hướng dẫn rồi cho HS về nhà làm bài. HĐ4. Củng cố, dặn dò. -Yêu cầu HS viết, đọc số đo dung tích. - Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm bài tập 2 (cột3) và các bài tập trong VBT. - 2HS lên bảng làm bài. - Cốc có ít nước hơn bình; bình chứa nhiều nước hơn cốc; can đựng nhiều nước hơn ca. - Đọc: lít viết tắt là l. - Đọc yêu cầu bài. - Đọc: ba lít, mười lít, hai lít, năm lít. - Viết: 3l, 10l, 2l, 5l - Là các số đo có đơn vị là lít. - Vì 8 + 9 = 17. Thực hiện phép tính rồi ghi kết quả và tên đơn vị. - 18l - 5l - Dựa vào tranh nêu đề toán. - 13l. Vì: 18l – 5l = 13l - Trình bày bài giải vào vở, 1HS lên bảng làm bài. ------------------------------------------ Tiết 2 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít. - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu… - Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít. II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : Bài 2,4/42 B. Bài mới HĐ1. Luyện tập Bài 1/43 - Gọi 3HS lên bảng làm, các HS khác làm vào vở. - Gọi 1HS nêu cách tính 35l – 12l Bài 2/43 Tranh H: - Có mấy ca nước? Đọc số đo trên 3 ca. - Bài yêu cầu ta làm gì? Phải làm thế nào để biết cả 3 ca chứa được bao nhiêu lít ? - Tiến hành tương tự với b, c. Bài 3/43 - Yêu cầu HS đọc đề, xác định dạng bài và tự giải. Bài 4/43 (cho HS về nhà thực hành) Thực hành: Đổ 1l nước từ chai sang các cốc khác nhau. - Nêu: 1l nước, nếu đổ vào càng nhiều cốc (các cốc khác nhau) thì nước trong cốc càng ít. HĐ2. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà thực hành theo yêu cầu bài 4 và làm các bài trong VBT. - 2HS lên bảng làm bài. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài, nhận xét, chữa bài. - 35 trừ 12 bằng 23. Vậy 35l trừ 12l bằng 23l. - Có 3 ca nước, đựng lần lượt: 1l, 2l, 3l. - Tính số nước cả 3 ca đựng được. Thực hiện phép tính: 1l + 2l + 3l - Bài toán về ít hơn. - 1HS lên bảng, các HS khác làm vào vở. - HS thực hành rót nước từ chai 1l sang các cốc, xem có thể rót đầy mấy cốc. -------------------------------------------- Tiết 3 LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu : - Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị : kg, l. - Biết số hạng, tổng. - Biết giải bài toán với một phép cộng. II. Đồ dùng dạy học : Hình vẽ BT2. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : bài 1/ 43 B. Bài mới : HĐ1. Luyện tập : Bài 1/44 (dòng 1, 2) Bài 2/44 Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ. a/ H: Có mấy bao gạo ? Bao thứ nhất nặng bao nhiêu ? Bao thứ hai nặng bao nhiêu ? Bài yêu cầu tính gì ? - Tương tự với tranh b. Bài 3 (cột 1, 2, 3). -Muốn tính tổng phải làm thế nào ? -Gọi 1HS lên bảng, lớp làm vào SGK. Bài 4/44 -Yêu cầu HS nhìn tóm tắt nêu đề bài. - Cho HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng. Bài 5/44 (về nhà) -Hướng dẫn : Túi gạo và quả cân nặng bao nhiêu ? Vậy riêng túi gạo nặng bao nhiêu ? HĐ2. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà làm phần bài tập còn lại và các BT trong VBT. - 2HS lên bảng làm bài. - Đọc yêu cầu bài tập - HS tự làm bài sau đó nối tiếp nhau báo kết quả từng phép tính. - Bao thứ nhất nặng 25kg, bao thứ hai nặng 20kg.Hỏi cả hai bao nặng bao hiêu ki-lô-gam ? - Thực hiện trên bảng con. 1HS lên bảng. - Đọc yêu cầu bài tập. - Cộng hai số hạng cùng cột với nhau. - Đọc tóm tắt. - Lần đầu bán 45kg gạo, lần sau bán 38kg Hỏi cả hai lần bán bao nhiêu ki- lô-gam gạo - 1HS lên bảng, các HS khác làm vào vở. ------------------------------------------- Tiết 4 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKI I.Mục tiêu : Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau : - Kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10, cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Nhận dạng hình chữ nhật, nối các điểm cho trước để có hình chữ nhật. - Giải bài toán có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn, liên quan tới đơn vị : kg, l. II.Đề(Thời gian làm bài 40 phút) •Bài 1: (2 điểm)Tính nhẩm: 5 + 6 = 9 + 3 = 7 + 8 = 7 + 4 = 9 + 9 = 5 + 5 = 10 + 0 = 4 + 7 = •Bài 2: (3 điểm) Tính: 15 9 + 36 7 + 55 18 + 57 24 + 37 63 + 50 39 •Bài 3:(1,5điểm) Bao thứ nhất có 18kg gạo,bao thứ hai có ít hơn bao thứ nhất 3kg gạo. Hỏi bao thứ hai có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? •Bài 4:(2điểm) Nối các điểm để có hai hình chữ nhật • • • • • • • • •Bài 5 :(1,5điểm) Số? 28 + 25 11 9 + + III. HD cách đánh giá Bài 1: 2 điểm Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm Bài 2: 3 điểm Mỗi phép tính đúng (đặt tính và tính đúng) cho 0,5 điểm Bài 3: 1,5 điểm Nêu câu lời giải đúng cho 0,5 điểm. nêu phép tính đúng cho 0,5 điểm, nêu đáp số đúng cho 0,5 điểm. Bài 4: 2 điểm Dùng thước nối 4 điểm để có hình chữ nhật. Mỗi lần nối đúng được một hình chữ nhật cho 1 điểm Bài 5: 1,5 điểm Viết chữ số đúng ở mỗi phép tính cho 0,5 điểm --------------------------------------------------- Tiết 5 TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG TỔNG I. Yêu cầu cần đạt: - Biết tìm x trong bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số hạng không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. - Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. - Biết giải toán có một phép trừ. II. Đồ dùng dạy - học - Phóng to hình vẽ trong bài lên bảng - Bảng phụ BT 2 III. Phương pháp - Đàm thoại, động não, thực hành IV. Các hoạt động dạy - học A. Kiểm tra bài cũ - Trả bài kiểm tra tiết trước - GV NX bài làm của cả lớp - Chữa một số bài HS mắc sai - HS tự sửa lại bài của mình B. Bài mới 1. GT bài 2. GT kí hiệu chữ và cách tìm một số hạng trong một tổng - GV treo bảng phụ cột 1 của bài học - HS QS và viết vào nháp và viết số thích 6 + 4 = 10 hợp vào chỗ chấm để có 6 = 10 - 4 4 = 10 - 6 - yc HS nêu NX - Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia - GV cho HS QS tiếp hình vẽ ở cột giữa - Có tất cả 10 ô vuông, có một số ô vuông bị của bài học rồi nêu bài toán che lấp và 4 ô vuông không bị che lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp? - GV nêu: số ô vuông bị che lấp là số chưa - 1 số HS đọc ích xì.. biết. ta gọi đó là x. lấy x + 4 (viết x + 4) tức là lấy số ô vuông chưa biết (x) cộng với số ô vuông đã biết (4) tất cả có 10 ô vuông, ta viết x + 4 = 10 (viết lên bảng) - HS đọc: ích xì cộng 4 bằng 10 - GV chỉ vào từng thành phần để hỏi HS - x là số hạng chưa biết - 4 là số hạng - 10 là tổng - GV nêu: muốn tìm số hạng x ta làm thế - HS thảo luận nhóm đôi và nêu cách làm nào ? - Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia - 1 vài HS nhắc lại - HS tự làm phép tính x + 4 = 10 vào vở - GV NX - 1 HS làm trên bảng lớp x = 10 - 4 - GV HD HS cách trình bày phép tính - HS đọc thuộc ghi nhớ x = 6 3. Thực hành Bài 1: bỏ bài g Tìm x - GV HD làm mẫu 1 PT Bài 2: cột 1, 2, 3 *Thực hiện ở BC * HS nêu cáh làm, 1 HS làm trên bảng, cả lớp làm Bài 3: Bài toán vào nháp 4. Củng cố - dặn dò - Về nhà làm BT trong VBT toán

File đính kèm:

  • docf106t9.doc
Giáo án liên quan