Bài 1
Tính tổng biết các số hạng là:
167 và 236 359 và 127 Tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
327 và 148 540 và 225
Bài 2: Tìm x
167 – x = 49 + 15
x - 234 = 100- 12 X x 4 = 16
x: 5 = 9
Bài 3: Điền số?
23 cm = . dm .cm
35cm = dm .cm
98 dm = .m dm
36 dm = .m dm 4cm 3mm = mm
6dm 5 cm = .cm
3dm 2cm = .cm
7dm 8cm = cm
58 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1885 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo an Môn Toán Lớp 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài 1: Đặt tính rồi tính
123 x 9 104 x 9 140 x 9 48 : 2 96 : 3
Bài 2: tìm x
X + 127 = 219 + 134 X - 154 = 93 + 81
X x 8 = 50 - 2 63 : X = 36 : 4
Bài 3: Lớp 3C có 32 học sinh, trong đó có 8 học sinh giỏi. Hỏi lớp 3C có số học sinh giỏi bằng một phần mấy số học sinh cả lớp?
Bài 4: An có 12 viên bi . Bình có nhiều hơn An 9 viên bi . Chung có ít hơn Bình 6 viên bi . Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi ?
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống
53 < + 17 < 56 34 < 72 - < 37
26 + x -13 = 35 38 + x -25 =42 42 -x +16 = 34
Tiếng việt
Đề bài: Em hãy tả lại một cảnh đẹp quê hương.
Gợi ý:
- Cảnh đó đẹp như thế nào?
+ Nhìn từ xa như thế nào?
+ Đến gần như thế nào?
+ Có đặc điểm gì nổi bật?
- Cảnh đó gắn với thời thơ ấu của em ra sao?
Đề tuần 13
Môn toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính
123 x 9 104 x 9 140 x 9 48 : 2 96 : 3
Bài 2: tìm x
X + 127 = 219 + 134 X - 154 = 93 + 81
X x 8 = 50 - 2 63 : X = 36 : 4
Bài 3: Lớp 3C có 32 học sinh, trong đó có 8 học sinh giỏi. Hỏi lớp 3C có số học sinh giỏi bằng một phần mấy số học sinh cả lớp?
Dành cho học sinh giỏi
Bài 4
a.Tìm 1/5 của tổng hai số 40 và45
b.Tìm 1/6 của tích hai số 92 và 6
c.Tìm tích của 9 với tổng hai số 4 và 7
d.Tìm tích của 9 và thương hai số 60 và 4
Bài 5:
Có một số lít dầu, nếu đem chia ra mỗi thùng 9 lít thì đựơc 8 thùng và dư 6 lít. Hỏi nếu chia ra mỗi thùng 8 lít thì được mấy thùng? dư bao nhiêu lít?
Bài 6:
Có hai rổ xoài , rổ thứ nhất có 9 quả xoài , rổ thứ hai nếu thêm 3 quả sẽ gấp đôi rổ thứ nhất. Hỏi cả hai rổ có bao nhiêu quả xoài?
Bài 7:
Có hai bao đường , biết 1/6 bao thứ nhất nặng 8 kg và 1/8 bao thứ hai bằng 7 kg. Hỏi cả hai bao nặng bao nhiêu?
Môn tiếng việt
Bài 1: Hãy nối các từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B
A B
Anh hai, ba, má, cây viết, heo,vịt xiêm miền Trung
Mô, tê, răng, rứa, tui, ngái miền Nam
Bài 2 : Tìm những dấu câu dùng sai trong những câu dưới đây rồi sửa lại cho đúng.
a.Thầy hỏi:
-Cháu tên là gì
-Thưa thầy, con tên là Lu-i Pa- xtơ ạ?
-Đã muốn đi học chưa hay còn thích đi chơi
-Thưa thầy con muốn đi học ạ?
b.-ồ, giỏi quá?
--Chú chuồn chuồn nớc mới đẹp làm sao?
-Cháu đã về đấy Cháu đã ăn cơm chưa,
Bài 3:Tập làm văn
Đề bài: Em hãy tả lại một cảnh đẹp quê hương.
Gợi ý:
- Cảnh đó đẹp như thế nào?
+ Nhìn từ xa như thế nào?
+ Đến gần như thế nào?
+ Có đặc điểm gì nổi bật?
- Cảnh đó gắn với thời thơ ấu của em ra sao?
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh
69 : 3 95 : 7 65 : 3 84 : 6 93 : 4
Bài 2: Số ?
Thừa số
13
29
56
Thừa số
7
8
4
4
9
6
Tích
88
48
96
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
25 + 34 < - 24 < 100- 38 70 - 24 < + 39 < 7 x 7
52 - 17 < - 16 < 29 + 9 100 - 27 < + 27 < 59 + 17
45 - 63 : 3 = - 27 36 + 23 x 7 = + 68
Bài 2: Tìm x
X : 4 + 45 =141 X x 6 :8 = 9 90 = X : 8 +75
Hãy viết một đoạn văn (từ 8 đến 10 câu) nói về một cảnh đẹp của đất nước.
Bài 3:
Năm nay mẹ 30 tuổi, con 6 tuổi. Hỏi sau mấy năm nữa tuổi con sẽ bằng 1/4 tuổi mẹ?
Bài 7:Tổng của hai số chia hết cho 2 d 1 có thể nói hai số đó gồm một số chẵn và một số lẻ không ? tại sao?
Bài 2: Tìm x
X : 4 + 45 =141 Xx 6 :8 = 9 90 = X : 8 +75
Bài thi định kỳ toán học kì 1
Họ và tên: ......................................................................................................................
Phần A: Trắc nghiệm
Đánh dấu x vào ý trả lời đúng
a. 3hm 6m = ............m
A. 36 B. 18 C. 9 D. 306
b. 430m = .......hm .........m
A. 4 và 30 B. 4 và 3 C. 43 và 0 D. 30 và 4
c. 6 gấp 7 lần là...............
A. 420 B. 402 C. 42 D. 24
d. 48 giảm 6 lần là................
A. 80 B. 8 C. 800 D. 808
đ. 1 ............phút là
4 giờ
A. 30 B. 20 C. 150 D. 15
e. Hình chữ nhật có ..............
A. 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau B. 4góc vuông và 2 cạnh dài = và 2 cạnh ngắn =
C. 4 góc vuông D. bốn cạnh bằng nhau
g. Hình vuông có.............
A. 4 góc vuông B. 4góc vuông và 2 cạnh dài = và 2 cạnh ngắn =
C. bốn cạnh bằng nhau D. 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau
Phần tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
237 + 569
..................................
..................................
...................................
...................................
..................................
...................................
405 - 68
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
186 x 5
..................................
..................................
...................................
...................................
..................................
...................................
126 : 3
..................................
..................................
...................................
...................................
..................................
...................................
Bài 2: tính giá trị biểu thức
287 + 45 - 156
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
....................................................................
.....................................................................
....................................................................
265 + 32 x 7
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
....................................................................
.....................................................................
....................................................................
Bài 3 Tìm X
. X x 7 = 100 - 44 ....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
....................................................................
.....................................................................
....................................................................
51 : x = 12 : 4
.....................................................................
.....................................................................
....................................................................
.....................................................................
....................................................................
Bài 4: Lan có 45 que tính, Hà có gấp 3 lần số que tính của Lan. Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu que tính?
Tóm tắt Giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Bài 5: Tính nhanh
6 x 3 + 6 x 4 + 6 + 12
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Bài 6: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác?
Bao nhiêu tứ giác. Ghi tên các tam giác và tứ giác đó.
.....................................................................
........................................................................
..........................................................................
......................................................................
.......................................................................
Bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
245 + 467
300 - 56
237 x 3
407 x 2
128 : 4
580 : 5
Bài 2: : tính giá trị biểu thức
256 - 120 : 3 478 + 96 : 6 245 - 56 + 567 360 : 4 + 87
Bài 3: Lan có 45 que tính, Hà có gấp 3 lần số que tính của Lan. Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu que tính?
Bài 4: Ngăn trên có 48 quyển sách, ngăn dưới có số sách bằng 1 số sách của ngăn trên. Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách? 3
Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 23 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài dành cho học sinh khá giỏi
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống
25 + 34 < - 24 < 100- 38 70 - 24 < + 39 < 7 x 7
52 - 17 < - 16 < 29 + 9 100 - 27 < + 27 < 59 + 17
45 - 63 : 3 = - 27 36 + 23 x 7 = + 68
Bài 6: Tìm x
X : 4 + 45 =141 Xx 6 :8 = 9 90 = X : 8 +75
Bài 7: Tính nhanh
6 x 3 + 6 x 4 + 6 + 12
Bài 8: Tuổi của 2 mẹ con là 45 tuổi. Biết rằng 1/ 2 số tuổi con bằng 1/7 số tuổi mẹ. Tìm số tuổi mẹ, tuổi con hiện nay?
File đính kèm:
- giao an lop 2(5).doc