Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 12 Năm 2009

I.Mục tiêu:

-Biết tìm x trong các bài tập dạng: x – a = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).

-Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.

II.Chuẩn bị: Các ô vuông

 

doc5 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 979 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 12 Năm 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai-16/11/09 TUẦN 12 Toán: TÌM SỐ BỊ TRỪ I.Mục tiêu: -Biết tìm x trong các bài tập dạng: x – a = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ). -Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó. II.Chuẩn bị: Các ô vuông III.Hoạt động dạy học HĐGV HĐHS 1.Bài cũ: 2.Bài mới- Giới thiệu HĐ1.HD cách tìm số bị trừ -Gắn 10 ô vuông, tách 4 ô vuông -Nếu SBT chưa biết trong phép trừ. VD: … - 4 = 6 Gọi SBT chưa biết là x. Ta viết thế nào? Giúp HS viết được: x – 6 = 4 X = 4 + 6 X = 10 HĐ2.Luyện tập. -Bài 1.Tìm x -Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống.(3 cột đầu) -Bài 4.a)Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD. b) Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cắt nhau tại một điểm. Hãy ghi tên điểm đó. HĐ3.Củng cố, dặn dò. Trò chơi: X + 18 = 52 Giải bài 4 HS nêu bài toán và nêu phép trừ: 10 – 4 = 6 -Gọi tên SBT, ST, Hiệu X – 4 = 6 -HS nêu được x = 10 -HS nêu được: Muốn tìm SBT ta lấy hiệu cộng với số trừ. HS dựa vào quy tắc tìm SBT để làm bài 1a, b, d, e -Làm bảng con, bảng lớp. Đọc đề +Biết tính hiệu(cột 1); tìm SBT (ở cột 2, 3) -HS vẽ bảng lớp, sách -Ghi được tên điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng. Thi làm toán: x – 5 = 5 -Nhắc lại quy tắc tìm SBT. Thứ ba- 17/11/09 Toán: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ 13 – 5 I.Mục tiêu: -Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5, lập được bảng 13 trừ đi một số. -Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13 – 5. II.Chuẩn bị: 1 bó chục que tính và 3 que tính rời III.Hoạt động dạy học HĐGV HĐHS 1.Bài cũ: 2.Bài mới- Giới thiệu HĐ1.HDHS thực hiện phép trừ dạng 13 – 5 và lập bảng trừ (13 trừ đi một số). -HD lấy 1 chục que tính và 3 que rời *HD lập bảng trừ 13 trừ đi một số. HĐ2.Luyện tập -Bài 1a.Tính nhẩm -Bài 2.Tính -Bài 4.Giải toán HĐ3.Củng cố, dặn dò X – 8 = 24 x – 10 = 25 X – 12 = 36 -HS lấy như GV -Bớt đi 5 que tính còn lại 8 que tính. -Viết phép trừ: 13 – 5 = 8 -HS đặt tính theo cột dọc. HS nêu yêu cầu -Trò chơi đố bạn? *Nhận xét: 9 + 4 = 13 4 + 9 = 13 Và 13 – 9 = 4 13 – 4 = 9 Làm bảng con, bảng lớp. -HS biết đặt tính theo cột dọc -Tính đúng kết quả HS đọc đề- Tóm tắt: Có : 13 xe đạp Đã bán : 6 xe Còn lại :…xe đạp? -Phân tích đề -Giải toán: Số xe đạp cửa hàng còn lại là: 13 – 6 = 7 (xe đạp) Đọc lại bảng trừ 13 trừ đi một số. Thứ tư- 18/11/09 Toán: 33 – 5 I.Mục tiêu: -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 8. -Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa về phép trừ dạng 33 – 8). II.Chuẩn bị: Que tính III.Hoạt động dạy học HĐGV HĐHS 1.Bài cũ: 2.Bài mới- Giới thiệu HĐ1.Hình thành và thực hiện phép trừ 33 – 5 -Lấy 33 que tính bớt đi 5 que tính. -Hướng dẫn HS trình bày phép tính theo cột dọc. HĐ2.Luyện tập. -Bài tập 1.Tính -Bài tập 2(a) : Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: a. 43 và 5 -Bài tập 3(a,b): Tìm x x + 6 = 33 8 + x = 43 HĐ3.Củng cố, dặn dò Thi làm toán tiếp sức Đọc thuộc bảng trừ 13 trừ đi một số. 13 – 3 – 5 = 13 – 3 – 1 = 13 – 8 = 13 – 4 = -HS thao tác trên que tính như giáo viên. - Nêu được đề toán -Biết cách dùng que tính để tìm ra kết quả bằng 28. -Viết được phép trừ: 33 – 5 = 28 33 - 5 28 -HS làm bảng con, bảng lớp *Nhận xét Đọc đề -Làm bảng con, bảng lớp Nêu yêu cầu đề -Làm vở, bảng lớp Chọn mỗi đội ba em Thực hiện: Tính hiệu của 33 và 6 Thứ năm- 19/11/09 Toán: 53 – 15 I.Mục tiêu: -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15. -Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9. -Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô li). II.Chuẩn bị: 5 bó 1 chục và 3 que rời III.Hoạt động dạy học HĐGV HĐHS 1.Bài cũ: 2.Bài mới- Giới thiệu HĐ1.Hướng dẫn hình thành phép trừ 53 – 15 -GV thao tác trên que tính -GV hướng dẫ lấy bới 13 que tính bằng cách tháo rời bó 1 chục que tính HD viết phép tính cột dọc và tính HĐ2.Luyện tập -Bài 1.(dòng 1)Tính -Bài 2. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là. (SGK) -Bài tập 3a.Tìm x -Bài tập 4. Vẽ hình theo mẫu HĐ3.Củng cố, dặn dò -Trò chơi: Thi làm toán nhanh. Đặt tính và tính: 43 và 5 93 và 9 33 và 6 -HS làm theo giáo viên -Nêu được đề toán -Nêu được phép trừ -HS tháo và lấy ra 15 que. HS viết: 53 - 15 38 -Làm bảng con, bảng lớp -HS đặt tính và tính đúng kết quả. -HS làm bảng con, bảng lớp. -Nêu lại quy tắc tìm số hạng trong một tổng. -Làm vở, bảng lớp Đọc yêu cầu đề -Nhìn mẫu- Nêu được là hình vuông. -Vẽ hình vào sách. Toán: 53 – 15 1.Bài 1.Tính cột dọc 2.Bài 2. Đặt tính rồi tính hiệu 3.Bài 3.Tìm x 4.Giải toán 5.Bài 5.Vẽ hình theo mẫu Thứ sáu- 20/11/09 Toán: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: -Thuộc bảng 13 trừ đi một số. -Thực hiện được phép trừ dạng33 – 5; 53 – 15 -Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 – 15. II.Chuẩn bị: Chép sẵn bài tập lên bảng III.Hoạt động dạy học HĐGV HĐHS 1.Bài cũ: 2.Bài mới- giới thiệu HĐ1.Bài 1.Tính nhẩm HĐ2. Bài 2.Đặt tính rồi tính HĐ3.Bài 4 Giải toán HĐ4.Củng cố, dặn dò Đặt tính rồi tính hiệu: 63 và 24 83 và 39 Tìm x: x +26 = 73 -Làm theo hình thức nối tiếp -Nhẩm và nêu kết quả -HS làm bảng con, bảng lớp -Biết đặt tính và tính đúng HS đọc đề toán -Tóm tắt: Có : 63 quyển vở Phát cho học sinh : 48 quyển Còn :…quyển vở? -Phân tích đề -Giải toán ở vở, bảng lớp Số vở cô giáo còn lại là: 63 – 48 = 15 (quyển vở) Đáp số: 15 quyển vở Đọc lại bảng trừ 13 trừ đi một số. CHIỀU Luyện toán: LUYỆN TẬP -Bài 1.Tính nhẩm -VBT -Bài 2. Đặt tính rồi tính -Bài 3.Ghi kết quả tính -Bài 4.Giải toán -Bài 5.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.

File đính kèm:

  • docTuan 12(1).doc
Giáo án liên quan