Giáo án môn Toán Lớp 1 Tuần 31-35

Cho HS thực hành:

 Bài 1: Đặt tính rồi tính_Cho HS làm bài

_Yêu cầu HS:+Làm tính cộng: +Làm tính trừ:

 Rồi so sánh các số tìm được để bước đầu nhận biết về tính chất giao hoán của phép cộng và quan hệ giữa phép tính cộng và trừ

_Lưu ý: Kiểm tra cách đặt tính của HS

Bài 2: Viết phép tính thích hợp

_GV hướng dẫn

 

doc15 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2995 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 1 Tuần 31-35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV tổ chức thành trò chơi: thi đua nêu nhanh “đồng hồ chỉ mấy giờ” _GV hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ? 3. Nhận xét –dặn dò:(5’) _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 130: Ôn tập: Các số đến 100 _Tính nhẩm _HS nhìn phép tính, nêu (bằng nói hoặc viết) kết quả tính rồi chữa bài _Tính _HS tự nêu (nói hoặc viết) kết quả tính rồi chữa bài _Đặt tính rồi tính _HS tự làm bài rồi chữa bài (HSKG làm thêm cột Tóm tắt Sợi dây dài: 72 cm Cắt đi : 30 cm Còn : … cm? _Giải toán Sợi dây còn lại có độ dài là: 72 – 30 = 42 (cm) Đáp số: 42 cm _HS giữ nguyên vị trí kim dài chỉ vào số 12 trên mặt đồng hồ, quay kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng _HS nhìn đồng hồ và nêu Thứ tư ngày 8 tháng 5 năm 2013 Tiết 134: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: - Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100 ; thực hiện được cộng , trừ các số trong phạm vi 100 ; ( khơng nhớ ) ; giải được bài tốn cĩ lời văn ; đođược độ dài đoạn thẳng - Giáo dục học sinh yêu thích môn Toán II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS :Vở toán, SGK - GV : Bộ đồ dùng dạy Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ABài cũ (5’) Viết sồ liền trước, số liền sau của của một số đã cho : 23 , 45, 56 B.Bài mới (25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: nên cho HS đọc các số theo thứ tự nêu trong từng hàng của bảng các số đến 100 Bài 2: (a,c)_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài nên cho HS đọc các số, lần lượt từ số đứng đầu đến số đứng cuối trong mỗi hàng Bài 3:( cột 1, 3) _Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài: Cho HS nêu cách tính a)Tính b)Thực hiện phép tính qua 2 bước Bài 4:_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán _Cho HS tự chữa bài Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ _Cho HS tự làm bài _Khi chữa bài: cho HS nêu lại cách đo và kết quả đo 3. Nhận xét –dặn dò:(5’) _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 131: Luyện tập chung _Viết số thích hợp vào ô trống _HS viết số vào ô trống rồi chữa bài _Viết số thích hợp vào ô trống _HS tự làm rồi chữa bài _Tính _HS tự làm bài rồi chữa bài _Tóm tắt Tất cả có: 36 con Thỏ : 12 con Gà : … con? _Giải toán Số con gà là: 36 – 12 = 24 (con) Đáp số: 24 con gà _Đo độ dài đoạn thẳng AB _HS tự đo độ dài đoạn thẳng AB rồi ghi (nêu) kết quả đo (12 cm) Thứ năm ngày 9 tháng 5 năm 2013 Tiết 136 LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 1) I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: _- Đọc , viết , so sánh được các số trong phạm vi 100 ; biết cộng , trừ các số cĩ hai chữ số ; biết đo độ dài đoạn thẳng ; giải được bài tốn cĩ lời văn . - Giáo dục học sinh yêu thích môn Toán II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS :Vở toán, SGK - GV : Bộ đồ dùng dạy Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ABài cũ (5’) Viết sồ liền trước, số liền sau của của một số đã cho : 56,79,47 B.Bài mới (25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: Cho HS nhìn các số mới viết để đọc số Bài 2: (b)_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài a)Đọc kết quả b)Nêu cách tính Bài 3: (2,3)_Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài: Cho HS nêu cách tính và kết quả Bài 4:_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán _Cho HS tự chữa bài Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ_Cho HS tự làm bài _Khi chữa bài: cho HS nêu lại cách đo và kết quả đo 3. Nhận xét –dặn dò:(5’)_Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 132: Luyện tập chung _Viết số _HS tự viết số rồi chữa bài _Tính_HS tự làm rồi chữa bài a)Tự tính nhẩm rồi nêu kết quả b)Thực hiện phép cộng trừ theo cột dọc _Điền dấu >, <, = _HS tự làm bài rồi chữa bài _Tóm tắt Có : 75 cm Cắt bỏ : 25 cm Còn lại: … cm? _Giải toán Băng giấy còn lại có độ dài là:75 – 25 = 50 (cm) Đáp số: 50 cm _Thực hành đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết số đó vào chỗ chấm _HS tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi ghi (nêu) kết quả đo TUẦN 35 Thứ hai ngày 13 tháng 5 năm 2013 Tiết 137 LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 2) I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: - Biết đọc , viết , xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100 ; biết cộng , trừ các số cĩ hai chữ số ; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng , phép trừ ; giải được bài tốn cĩ lời văn - Giáo dục học sinh yêu thích môn Toán II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS :Vở toán, SGK - GV : Bộ đồ dùng dạy Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ABài cũ (5’) Thực hiện phép tính công trừ theo cột dọc : 34 + 23 ; 56 - 34 B.Bài mới (25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu bài _Khi chữa bài: Cho HS đọc các số trong mỗi dãy số, nên đọc xuôi và đọc theo thứ tự ngược lại Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài: Cho HS nêu kết quả Bài 4: _Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ Cho HS ôn đặc điểm của số 0 trong phép cộng và trong phép trừ: “Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó; một số trừ đi 0 bằng chính số đó” 3. Nhận xét –dặn dò:_Củng cố: _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 133: Luyện tập chung _Viết số thích hợp vào ô trống _HS tự viết số (căn cứ vào thứ tự của các số trong dãy các số tự nhiên để viết số thích hợp vào từng ô trống) _Đặt tính rồi tính _HS tự làm rồi chữa bài _Viết các số theo thứ tự _HS tự so sánh để viết các số theo thứ tự a)Từ lớn đến bé: 76, 74, 54, 28 b)Từ bé đến lớn: 28, 54, 74, 76 _Tóm tắt Có : 34 con gà Bán đi : 12 con gà Còn lại: … con gà? _Giải toán Nhà em còn lại số gà là:34 – 12 = 22 (con) Đáp số: 22 con _Viết số thích hợp vào ô trống _HS tự làm bài và chữa bài Thứ ba ngày 14 tháng 5 năm 2013 Tiết 138 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: - Biết đọc , viết số liền trước , số liền sau của một số ; thực hiện được cộng , trừ các số cĩ hai chữ số ; giải được bài tốn cĩ lời văn - Giáo dục học sinh yêu thích môn Toán II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS :Vở toán, SGK - GV : Bộ đồ dùng dạy Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ABài cũ (5’) Nói đặc điểm của số 0 trong phép cộng, trừ B.Bài mới (25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu bài _Khi chữa bài: Cho HS nêu: “số liền trước của số 35 là 34” hoặc “số 34 là số liền trước số 35” Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: Cho HS nêu kết quả Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu Bài 4: _Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ _Cho HS nêu các bước vẽ đoạn thẳng 3. Nhận xét –dặn dò:(5’)_Củng cố: _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 134: Luyện tập chung _Viết số liền trước, liền sau của mỗi số _HS tự viết số rồi chữa bài _Tính nhẩm _HS tự làm rồi chữa bài _Đặt tính rồi tính _HS làm và chữa bài _Tóm tắt Có : 24 bi đỏ Có : 20 bi xanh Tất cả có: …viên bi? _Giải toán Số viên bi của Hà có tất cả là 24 + 20 = 44 (viên) Đáp số: 44 viên bi _Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm _HS tự vẽ Thứ tư ngày 15 tháng 5 năm 2013 Tiết 139 LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 4) I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: - Biết đọc , viết số liền trước , số liền sau của một số ; thực hiện được cộng , trừ các số cĩ hai chữ số ; giải được bài tốn cĩ lời văn Giáo dục học sinh yêu thích môn Toán II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS :Vở toán, SGK - GV : Bộ đồ dùng dạy Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ABài cũ (5’) Số liền trước của 35 là số mấy, số liền sau của 67 là số mấy ? B.Bài mới (25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu bài _Khi chữa bài: Cho HS đọc các số từ 86 đến 100 và từ 100 đến 86 Bài 2: ( cột 1,2)_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: Tập cho HS nêu “số lớn nhất trong các số 72, 69, 85, 47 là số 85” Bài 3: ( cột 1,2)_Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính. * Lưu ý HS viết các số đúng qui định khi đặt tính của 5 + 62 hoặc 88 – 6 để “đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột vớichục” Bài 4:_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ _Khi chữa bài: Cho HS tự nêu một số hoạt động của HS lớp 1 3. Nhận xét –dặn dò:(5’) _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị: Kiểm tra cuối năm học _Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó _HS tự làm rồi chữa bài _Khoanh vào số: lớn nhất; bé nhất _HS tự làm rồi chữa bài _Đặt tính rồi tính _HS làm và chữa bài _Tóm tắt Có : 48 trang Đã viết : 22 trang Còn lại : … trang? _Giải toán Số trang chưa viết của quyển vở là: 48 – 22 = 26 (trang) Đáp số: 26 trang _Nối đồng hồ với tranh thích hợp _HS tự làm rồi chữa bài Thứ năm ngày 16 tháng 5 năm 2013 Tiết 140 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HKII (ĐỀ TRƯỜNG RA )

File đính kèm:

  • docT 31-35.doc
Giáo án liên quan